Đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 132 - Trường THPT Đa Phúc (Có đáp án)

doc 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 355Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 132 - Trường THPT Đa Phúc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 132 - Trường THPT Đa Phúc (Có đáp án)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
(Đề thi gồm 50 câu TN)
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 
MÔN: Toán – Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút.
Lớp: ..
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Rút gọn biểu thức: ( a,b > 0, a ≠ b ) được kết quả là:
A. 	B. .	C. 	D. 
Câu 2: Hàm số luôn nghịch biến trên: 
A. (- ∞; -1) và (-1; + ∞)	B. (- ∞; 1) và (1; + ∞)
C. 	D. (- ∞; -1) và (1; + ∞)
Câu 3: Phương trình đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần lượt là :
A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Số nghiệm thực của phương trình là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Một người thợ định làm một thùng để đựng nước dạng hình trụ (không nắp). Để tiết kiệm vật liệu nhất cần làm đáy của thùng có bán kính là :
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 6: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, chiều cao 9 cm. Diện tích xung quanh của hình trụ là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số y = - x4 – 2x2 trên [-1 ;1] là :
A. 0	B. -3	C. -8	D. 8
Câu 8: Giá trị cực đại của hàm số: là :
A. 	B. 	C. 3	D. 
Câu 9: Tập xác định của hàm số: y = (x2 – 4) – 3 là:
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 10: Cho hàm số . Nghiệm của phương trình là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Phương trình có nghiệm khi :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Cho , . Kết quả của theo a,b là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Các điểm cực trị của hàm số: 
A. (1 ; -2)	B. y = -2 và	C. x = 1 và x = -3	D. x = -1 và x= 3
Câu 14: Hình chóp đều S.ABCD có , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng . Giá trị của để thể tích khối chóp S.ABCD lớn nhất là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Hàm số y = x3 - 3x2 + mx +1 đạt cực tiểu tại x = 2 khi :
A. 	B. m = 0	C. 	D. m > 4
Câu 16: Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào ?
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 17: Cho hàm số có đồ thị (C). Giá trị của tham số m để đường thẳng (d): cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho độ dài đoạn AB nhỏ nhất là:
A. 	B. 2	C. – 2	D. 
Câu 18: Khoảng cách từ điểm A(3 ;2) đến giao điểm của tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là :
A. 	B. 2	C. 	D. 4
Câu 19: Số cực trị của hàm số y = 4x4 + 1 là :
A. 0	B. 2	C. 3	D. 1
Câu 20: Giá trị của biểu thức: là:
A. 11.	B. -25	C. 	D. 25
Câu 21: Khi tăng cạnh của hình lập phương lên gấp đôi thì thể tích của hình lập phương mới sẽ:
A. Tăng 8 lần.	B. Tăng 4 lần	C. Tăng 6 lần	D. Tăng hai lần
Câu 22: Đạo hàm của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 23: Nghiệm của phương trình là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
A. y = x3 + x2 + 2x + 1	B. y = x4 – 2x2 +3	C. 	D. y = - x3–2x -2
Câu 25: Tập xác định của hàm số : là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Cho hàm số y = - x4 + 2x2 + 3. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số chỉ có 1 cực đại	B. Hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu
C. Hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu	D. Hàm số chỉ có 1 cực tiểu
Câu 27: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Số nghiệm của phương trình là :
A. 2	B. 1	C. 0	D. 3
Câu 29: Xét hàm số : trên (-∞ ;1], chọn khẳng định đúng ?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 
B. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất bằng 
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng và giá trị lớn nhất bằng 
Câu 30: Hàm số y = - x4 + 2x2 - 3 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (- 1; 0) và (1; + ∞)	B. (-1; 1)	C. (- ∞; 0)	D. (- ∞; -1) và (0;1)
Câu 31: Phương trình có nghiệm trên khi :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. 	B. 	C. , c < 0	D. 
Câu 33: Cho . Nghiệm của phương trình là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có , tam giác ABC vuông cân tại A, , . Thể tích của khối chóp S.ABC là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Giá trị của m để hàm số y = x3 +2(m-1)x2 +(m-1)x+5 đồng biến trên là :
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 36: Trong các hình đa diện sau đây, hình đa diện nào không luôn luôn nội tiếp được trong mặt cầu ?
A. Hình chóp tam giác	B. Hình chóp ngũ giác đều
C. Hình chóp tứ giác	D. Hình hộp chữ nhật
Câu 37: Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là:
A. 0	B. 1	C. 2	D. vô số
Câu 38: Hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên 2a. Thể tích của khối chóp S.ABCD là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, , . Góc giữa (SBC) và (ABC) bằng . Thể tích của khối chóp S.ABC là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, , . Thể tích của khối chóp S.ABC là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 + x trên [0 ;1] là :
A. 1	B. 4	C. 2	D. 0
Câu 42: Cho S.ABC có , tam giác ABC vuông tại B, . Thể tích S.ABC là . Khoảng cách từ A đến (SBC) là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Năm 2016 diện tích đất rừng của huyện Sóc Sơn khoảng 6.765 (ha). Giả sử sau mỗi năm diện tích đất rừng của huyện Sóc Sơn giảm 20% so với diện tích hiện có. Hỏi sau 10 năm nữa diện tích đất rừng của huyện Sóc Sơn sẽ còn lại khoảng bao nhiêu ha ?
A. 1353(ha)	B. 730(ha)	C. 676,5(ha)	D. 726,4(ha)
Câu 44: Một quả bóng rổ size 7 có đường kính 24,8 (cm) thì diện tích bề mặt quả bóng đó là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại B, , . Độ dài đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng chiều cao bằng . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC, AB. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.AMN?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng . Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có hai đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’. Diện tích S là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Số giao điểm của hai đồ thị hàm số và là:
A. 1	B. 3	C. 4	D. 2
Câu 49: Hàm số có giá trị lớn nhất bằng :
A. – 10	B. 10	C. 1	D. 0
Câu 50: Nghiệm của phương trình là :
A. 	B. 	C. 	D. 
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
1
D
11
C
21
A
31
B
41
D
2
A
12
A
22
B
32
C
42
A
3
D
13
C
23
B
33
C
43
D
4
A
14
B
24
A
34
C
44
C
5
C
15
B
25
D
35
D
45
B
6
A
16
D
26
C
36
C
46
A
7
A
17
C
27
C
37
D
47
B
8
C
18
B
28
A
38
B
48
D
9
B
19
D
29
C
39
C
49
B
10
A
20
B
30
D
40
A
50
D

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_12_ma_de_132_truong_thpt_da_phu.doc