Nguyễn Bá Cư 09644.23689 Trên bước đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng 1 ĐỀ BÀI CÂU 1 (2điểm) : a) Vẽ đồ thị của hàm số y = x2 - 2x - 3 b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình 2 2 3x x m CÂU 2 (2 điểm ) Giải hệ phương trình : 2 25 7 2 1 x xy y x y CÂU 3(3 điểm ) a) Giải phương trình : 1x9x3 2 = x 2 b) Tìm m để phương trình mx 2= x + 4có nghiệm duy nhất . CÂU 4 (3 điểm ) Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A(2;1), B(-1; 2), C(1;-3). a) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. b) Tìm tọa độ điểm K sao cho A là trọng tâm tam giác BCK c) Tìm tọa độ điểm E thuộc trục Ox sao cho A, B, E thẳng hàng ..HẾT ĐỀ BÀI CÂU 1 (2điểm) : a) Vẽ đồ thị của hàm số y = x2 - 2x - 3 b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình 2 2 3x x m CÂU 2 (2 điểm ) Giải hệ phương trình : 2 25 7 2 1 x xy y x y CÂU 3(3 điểm ) a) Giải phương trình : 1x9x3 2 = x 2 b) Tìm m để phương trình mx 2= x + 4có nghiệm duy nhất . CÂU 4 (3 điểm ) Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A(2;1), B(-1; 2), C(1;-3). a) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. b) Tìm tọa độ điểm K sao cho A là trọng tâm tam giác BCK c) Tìm tọa độ điểm E thuộc trục Ox sao cho A, B, E thẳng hàng ĐỀ THI HỌC KỲ I Môn thi: Toán 10 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ THI HỌC KỲ I Môn thi: Toán 10 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ CHÍNH THỨC Nguyễn Bá Cư 09644.23689 Trên bước đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng 2 Đ N – TH N ĐI M TO N 10 (ĐỀ THI HỌC KỲ I) ( ồm 2 trang) Câu Nội dung Điểm 1 1a) Vẽ đồ thị của hàm số y = x2 - 2x - 3 TXĐ: D = R Tọa độ đỉnh I(1; 4) Trục đối xứng là đường thẳng x = 1 * Giao điểm với trục tung: A(0;-3) * Giao điểm với trục hoành: Ta có: 2 1 2 3 0 3 x x x x .Suy ra giao điểm B(-1;0); C(3;0) Đồ thị 0,5 0,5 2 1b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình 2 2 3x x m Số nghiệm của pt là số giao điểm của đồ thị y= m và y = 2 2 3x x - Nếu m > 4 phương trình có 2 nghiệm - Nếu m = 4 phương trình có 3 nghiệm - Nếu 0 <m < 4 phương trình có 4 nghiệm - Nếu m = 0 phương trình có 2 nghiệm -Nếu m < 0 phương trình vô nghiệm 1,0 Giải hệ phương trình : 2 25 7(1) 2 1(2) x xy y x y 2 4 6 4 2 50 y = m Nguyễn Bá Cư 09644.23689 Trên bước đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng 3 - Từ (1): y = 1-2x, thay vào (2) được : 15x2 – 9x - 6 = 0 - Giải ra được x = 1, x = - 2 5 - Hệ phương trình có hai nghiệm (x; y) là (1; -1) và (- 2 5 ; 9 5 ) 1,0 1,0 3 4 3a) 1x9x3 2 = x 2 pt 2 2 2 2 2 0 2 3 3 9 1 ( 2) 2 5 3 0(*) 1 ( ) 2 x x x x x x x x x x loai Vậy x = 3 là nghiệm của pt 1,5 3b) Tìm m để phương trình mx 2= x + 4có nghiệm duy nhất ( 1) 6 12 4 2 4 ( 1) 2 2 m xmx x mx x m x Nếu m = 1 pt (1) vô nghiệm pt(2) có nghiệm x = -1 Nếu m = -1 pt (2) vô nghiệm pt(1) có nghiệm x = -3 Nếu m 1 pt có nghiệm 1 2 6 2 , 1 1 x x m m 1 2 6 2 1 1 1 2 x x m m m Vậy pt có nghiệm duy nhất khi m = 1, m = -1, 1 2 m 1,5 4, Cho tam giác ABC với A(2;1), B(-1; 2), C(1;-3). a. Giả sử D(xD ; yD). Ta có: 3;1 , 1 ; 3D DAB DC x y Khi đó ABCD là hình bình hành khi AB = DC 1 3 4 3 1 4 D D D D x x y y Vậy D(4; -4). b. Giả sử K(xK ; yK). A là trọng tâm tam giác BCK nên 3 6 3 4 K A B C F A B C x x x x y y y y Vậy K(6; 4). c. Giả sử E(xE ; 0). Ta có: 3;1 , 2; 1EAB AE x Khi đó A, B, E thẳng hàng khi AB cùng phương với vectơ AE 1,0 1,0 1,0 Nguyễn Bá Cư 09644.23689 Trên bước đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng 4 2 1 5 3 1 E E x x Vậy E(5; 0). HẾT .
Tài liệu đính kèm: