Đề thi học kỳ I môn: lịch sử 6 năm học: 2015 - 2016 thời gian 45 phút ( không kể giao đề)

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 977Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn: lịch sử 6 năm học: 2015 - 2016 thời gian 45 phút ( không kể giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ I môn: lịch sử 6 năm học: 2015 - 2016 thời gian 45 phút ( không kể giao đề)
PHÒNG GD & ĐT TRI TÔN MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS NÚI TÔ MÔN: LỊCH SỬ 6
 Năm học 2015 – 2016 
ĐỀ 1
Cấp độ/Các chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1:
Mở đầu
 Cách tính thời gian trong LS
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5 %
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
1 câu
0,5 điểm
5 %
Chủ đề 2: Xã hội cổ đại
Thời gian hình thành
So sánh 
Số câu: 1,5
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25 %
Số câu: 1/2
Số điểm: 0,5
Số câu: 1
Số điểm: 2
1, câu
2,5 điểm
25 %
LSVN
Chủ đề 1: Buổi đầu lịch sử nước ta
Thời gian của người tối cổ trên trái đất và đất nước ta
Tổ chức xã hội
Công cụ đồng so với công cụ đá
Số câu: 3+1/4
Số điểm: 1,75
Tỉ lệ: 17,5 %
Số câu: 2+1/4
Số điểm: 1,25
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
3+1/4 câu
1,75điểm
17,5 %
Chủ đề 2: Thời kì Văn Lang – Âu Lạc
Thời gian ra đời
Đời sống vật chất của cư dân Văn Lang
Vẽ sơ đồ nhà nước Văn Lang .Nhận xét bộ máy nhà nước Văn Lang
Số câu: 2+1/4
Số điểm: 5,25
Tỉ lệ: 52,5 %
Số câu: 1/4
Số điểm: 0,25
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu: 1
Số điểm: 3
2+1/4 câu
5,25 điểm
52,5 %
TS câu: 8
TS điểm: 10
Tỉ lệ: 100 %
Số câu: 4
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 3
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
8 câu
10 điểm
100%
PHÒNG GD & ĐT TRI TÔN
ĐỀ THI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS NÚI TÔ
MÔN: LỊCH SỬ 6
Năm học: 2015 - 2016
Thời gian 45 phút ( Không kể giao đề)
ĐỀ 1: 
A. Trắc nghiệm ( 3 điểm):	
 Câu 1: Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất ( mỗi câu đúng 0,5 điểm )
 1. Một người A sinh năm 179 (TCN), tính đến năm 2015 thì người A bao nhiêu tuổi ?
2194 tuổi. B. 1836 tuổi
2149 tuổi D. 1863 tuổi
 2. Con người xuất hiện đầu tiên trên Trái Đất cách ngày nay khoảng:
	A. 3 – 4 triệu năm 	 B. 5 – 6 triệu năm
	C. 4 vạn năm	 D. 4000 năm
 3. Tổ chức xã hội của người nguyên thủy thời Hòa Bình – Bắc Sơn là
chế độ thị tộc. B. chế độ thị tộc mẫu hệ
C. chế độ thị tộc phụ hệ D. chế độ bộ lạc.
 4. Đồ đồng tiến bộ hơn đồ đá vì 
 	A. đa dạng, phong phú hơn B. hình thù rõ nét hơn
 	C. sắc bén hơn, tạo năng suất lao động cao hơn D. dễ làm hơn 
Câu 2. Nối cột A với cột B cho phù hợp ( 1 điểm )
Cột A ( thời gian)
Cột B (sự kiện)
1. Thiên niên kỉ IV – III (TCN) 
A. Các quốc gia cổ đại phương Tây thành lập
2. Thiên niên kỉ I (TCN) 
B. Các quốc gia cổ đại phương Đông thành lập
3. Thế kỉ VII (TCN) 
C. Người tối cổ trên đất nước ta
4. Khoảng 40 – 30 vạn năm cách ngày nay
D. Thời kì đầu của người tinh khôn trên đất nước ta
E. Nước Văn Lang thành lập
B. Tự luận ( 7 điểm )
 Câu 1: Trình bày đời sống vật chất của cư dân Văn Lang? (2 điểm)
 Câu 2: So sánh sự khác nhau và giống nhau giữa chế độ chiếm hữu nô lệ phương Đông và phương Tây. (2 điểm)
 Câu 3: Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang và nhận xét về tổ chức bộ máy nhà nước đầu tiên này . (3 điểm)
----------Hết----------
 PHÒNG GD & ĐT TRI TÔN ĐÁP ÁN THI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS NÚI TÔ MÔN : LỊCH SỬ 6
 Năm học: 2015 – 2016
ĐỀ 1: 
A/ Trắc nghiệm: 3 điểm
 Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
A
B
C
Câu 2. (1đ) . Nối cột A với cột B cho phù hợp ( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm )
 1B 2A 3E 4C
B/ Tự luân: 7 điểm
Câu hỏi
Trả lời
 Điểm
Câu 1
 - Ở: nhà sàn mái cong hình thuyền....
- Ăn: cơm tẻ, cơm nếp, rau, thịt, cá.Biết làm mắm, muối và dùng gừng làm gia vị.
- Mặc: + Nam: đóng khố, mình trần, đi chân đất..
 + Nữ: mặc váy, áo xẽ giữa, có yếm che ngực.
- Đi lại: chủ yếu bằng thuyền.
 0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
Câu 2
- Giống nhau: đều được hình thành thời kì cổ đại. Thân phận nô lệ bị ngược đãi.
- Khác nhau: ở phương Tây số nô lệ nhiều gấp chục lần chủ nô và xã hội chỉ có hai giai cấp chính. Ở phương Đông tầng lớp nông dân chiếm đa số.
1
1
Câu 3
- Vẽ sơ đồ 
- Nhận xét: Nhà nước Văn Lang còn sơ khai, đơn giản, chưa có luật pháp và quân đội nhưng đã là một tổ chức chính quyền cai quản cả nước
2
1
HÙNG VƯƠNG
LẠC HẦU-LẠC TƯỚNG
(trung ương)
LẠC TƯỚNG
(bộ)
LẠC TƯỚNG
(bộ)
Bồ chính
(chiềng, chạ)
Bồ chính
(chiềng, chạ)
Bồ chính
(chiềng, chạ)
Bồ chính
(chiềng, chạ)
 ( 0,5 đ )
 ( 0,5đ ) 
 ( 1 đ )

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HK I SU 6 NAM 2015-2016 ( DE 1 ).doc