Đề thi học kỳ I - Khối 12 (năm học 2014 - 2015) môn: Vật lý – Thời gian: 60 phút

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1100Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I - Khối 12 (năm học 2014 - 2015) môn: Vật lý – Thời gian: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ I - Khối 12 (năm học 2014 - 2015) môn: Vật lý – Thời gian: 60 phút
ĐỀ A
ĐỀ THI HỌC KỲ I - KHỐI 12 (2014-2015)
Môn: VẬT LÝ – Thời gian: 60 phút
Câu 1. Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là a. Tại điểm trên sợi dây cách bụng sóng một phần tư bước sóng có biên độ dao động bằng
A. a	B. 	C. 	D. 0 
 Câu 2. Đặt điện áp u = U0cos ωt (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết điện trở R và độ tự cảm L của cuộn thuần cảm đều xác định, còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ cho đến khi cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch đạt giá thị cực đại. Cường độ hiệu dụng cực đại lúc đó bằng: 
A. .	B. . 	C. 	D. 0. 
 Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. Dòng điện tức thời trong đoạn mạch chậm pha so với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây. Điện áp hai đầu đoạn mạch so với dòng điện qua mạch sẽ:
A. trễ pha 	B. trễ pha 	
C. sớm pha 	D. trễ pha 
 Câu 4. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 12,5cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA= uB=4cos100pt (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên đoạn thẳng AB, số điểm đứng yên là:
A. 8.	B. 14. 	C. 15. 	D. 16. 
 Câu 5. Trong một thí nghiệm về giao thoa song nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao động theo phương trình uA = uB = acos25pt (a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm có phần tử nước dao động với biên độ cực đại và cực tiểu cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2 cm. Tốc độ truyền sóng là 
A. 200 cm/s. 	B. 25 cm/s. 	C. 50 cm/s.	D.100 cm/s 
 Câu 6. Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 62,5 cm. 	B. 0,625cm. 	C. 25 cm.	D. 50 cm. 
 Câu 7. Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khoảng thời gian ngắn nhất khi con lắc đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng là
A. (s). B. (s).	C. (s). 	D. (s) 
 Câu 8. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 21 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA= uB=Acos40pt (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt chất lỏng, nằm trên đường trung trực của AB mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nguồn A. Khoảng cách MA nhỏ nhất là
A. 12,5cm B. 2,5 cm	C. 10,5 cm D. 12 cm 
 Câu 9. Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng . Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 30 m/s 	B. 15 m/s 	C. 20 m/s 	D. 25 m/s 
 Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều 150V- 50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm L =(H) và tụ điện có điện dung C = (F). Điều chỉnh biến trở để công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại thì cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị :
A. A 	B. 0,5A	C. 1 A D. A 
 Câu 11. Một sóng âm truyền từ nước ra không khí thì:
A. biên độ của sóng âm tăng.	
B. bước sóng của sóng âm giảm. 
C. tần số của sóng âm giảm. 	
D. tốc độ truyền sóng âm tăng.
 Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu một điện trở 100 W. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở là 200 W. Cường độ dòng điện cực đại qua điện trở bằng
A. 1 A. 	B. 2 A. 	C. A. D. A.
 Câu 13. Phát biểu nào sau đây là đúng? Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. chu kì của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Lực cản của môi trường (lực ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. 
 Câu 14. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. nhiễm điện hưởng ứng. 	B. nhiệt điện.
C. cảm ứng điện từ. 	D. tự cảm.
 Câu 15. Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Hai phần tử môi trường ở hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động
A. cùng pha nhau.	B. lệch pha nhau .	
C. ngược pha nhau.	D. vuông pha. 
 Câu 16. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều là 
u = 100cos(100pt -)(V), cường độ dòng điện qua mạch là 
i = 2cos(100pt +)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là
A. 100 W. B. 200 W. C. 100 W. D. 50 W 
 Câu 17. Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình 
u = Acos(4pt - 0,02px) cm (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là
A. 2m/s. 	B. 1m/s. 	C. 0,5m/s. 	D. 5m/s.
 Câu 18. Đặt điện áp u = 120cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20 và tụ điện có điện dung (F) . Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. i = 3cos(100pt - )(A) B. i = 1,5cos(100pt +)(A)
C. i = 3cos(100pt - )(A) D. i = 3cos(100pt + )(A) 	
 Câu 19. Cho cường độ âm chuẩn I0 =10-12. Một âm có cường độ 0,1 thì mức cường độ âm là bao nhiêu?
A. 50dB 	B. 130dB 	C. 70dB 	D. 60dB 
 Câu 20. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Sóng âm trong không khí là sóng ngang. 
B. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. 
C. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. 
D. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. 
 Câu 21. Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi, một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số 60 Hz thì cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm thuần là 2A. Để cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm thuần là 3 A thì tần số của dòng điện phải bằng :
A. 120 Hz. B. 30 Hz. C. 40 Hz. 	D. 20 Hz.
 Câu 22. Một vật khối lượng 200 g dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 10 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của dao động này là:
A. 180(J)	B. 90(J) 	C. 0,018(J) 	D. 0,009(J) 
 Câu 23. Chọn phát biểu sai về vật dao động điều hòa. 
A. Véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc của vật luôn ngược chiều nhau. 
B. Động năng và thế năng của vật biến đổi tuần hoàn cùng tần số.
C. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng tới vị trí biên thì gia tốc của vật có độ lớn tăng dần.
 Câu 24. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học? 
A. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của hệ. 
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. 
C. Khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì xảy ra cộng hưởng. 
D. Dao động tắt dần có cơ năng không đổi theo thời gian. 
 Câu 25. Đặt điện áp u = U0cos(wt + ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là 
i = I0cos(wt + ji). Giá trị của ji bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm hệ số tự cảm L, tần số góc của dòng điện là w? 
A. Mạch không tiêu thụ công suất 
B. Điện áp trễ pha so với cường độ dòng điện
C. Tổng trở của đọan mạch bằng 
D. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện tùy thuộc vào thời điểm ta xét
 Câu 27. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m, gắn với một lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa với biên độ A. Gia tốc của vật ở vị trí biên có độ lớn:
A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
 Câu 28. Một vật nhỏ khối lượng 150g, dao động điều hoà với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy p2=10. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng:
A. 0,6 N. B. 0,3N. C. 6 N. D. 3 N.
 Câu 29. Dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có L = (H) ; C = (mF) và điện trở R = 40(W). Tổng trở của mạch là : 
A. 100(W).	B. 80(W).	C. 60(W). 	D. 50(W). 	
 Câu 30. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương và:
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng chiều
C. cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. 
D. cùng tần số, cùng biên độ.
 Câu 31. Vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa: x1=8cos(10t +)(cm) và x2=6sin(10t)(cm). Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là :
A. 2 m/s.	B. 0,2 m/s. 	C. 1 m/s. 	D. 1,4 m/s. 
 Câu 32. Khi một vật dao động điều hòa đi ra xa vị trí cân bằng thì:
A. Tốc độ của vật tăng dần 	
B. Cơ năng của vật tăng dần.
C. Động năng của vật tăng dần.	
D. Thế năng của vật tăng dần. 
 Câu 33. Gọi j là độ lệch pha của điện áp ở hai đầu một đoạn mạch không phân nhánh đối với cường độ dòng điện qua mạch. Nếu 0 < j < thì đoạn mạch đó
A. gồm điện trở thuần nối tiếp với cuộn cảm thuần. 	
B. không có điện trở thuần.
C. gồm điện trở thuần nối tiếp với tụ điện.	
D. gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện.
 Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều 150V- 60 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 80 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tữ cảm L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 90V. Giá trị của L là
A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 35. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng trong một phút con lắc thực hiện 120 dao động toàn phần. Xác định độ dãn của lò xo tại VTCB, lấy g = π2(m/s2). 
A. 2,5cm.	B. 2,25 cm. C. 4 cm. D. 6,25 cm. 
 Câu 36. Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz, chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là:
A. B. 	C. D. 
 Câu 37. Trên mặt hồ yên lặng, một người dập dình một con thuyền tạo ra sóng trên mặt nước. Người này nhận thấy rằng thuyền thực hiện 10 dao động trong 30s. Người này còn nhận thấy rằng ngọn sóng đã tới bờ cách thuyền 12 m trong 4s. Tính bước sóng.
A. 3m. 	B. 6m. 	C. 12m.	D. 9m. 
 Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos ωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 	B. . 
C. . 	D. . 
 Câu 39. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn
A. cùng pha nhau 	B. lệch pha nhau 600	
C. ngược pha nhau	D. lệch pha nhau 900 
 Câu 40. Khi con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ, chu kỳ dao động của nó 
A. tỷ lệ thuận với khối lượng con lắc. 
B. không phụ thuộc vào biên độ dao động. 
C. tỷ lệ thuận với chiều dài dây treo.
D. giảm khi đưa con lắc lên cao so với mặt đất. 

Tài liệu đính kèm:

  • docLY 12 DE A.doc