Đề thi học kỳ 2 môn Toán Lớp 10 - Năm học 2016-2017

pdf 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 23/07/2025 Lượt xem 47Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ 2 môn Toán Lớp 10 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ 2 môn Toán Lớp 10 - Năm học 2016-2017
Biên soạn: Thầy Việt Đề ôn thi học kì II môn Toán 10 
Cơ sở bồi dưỡng văn hóa và luyện thi THPT Quốc Gia HÒA PHÚ - : 01674634382 Trang 1 
CƠ SỞ BỒI DƯỠNG VÀ LUYỆN THI ĐỀ THI HỌC KÌ II 2016 - 2017 
 THPT QUỐC GIA HÒA PHÚ MÔN: TOÁN 10 
 : 01674634382 Thời gian làm bài: 90 phút 
Fanpage: www.Facebook.com/luyenthihoaphu 
Họ và tên: Điểm: .. 
Lưu ý: Không quay ngang, quay ngửa tránh vẹo cổ, lệch xương sống.Cha mẹ mà biết chắc buồn lắm! 
 Học sinh trường THPT Trần Phú được thầy vietmpdaklak miễn những câu liên quan đến Elip. 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm): (30 câu trắc nghiệm) 
Câu 1: Đường Elip  x y
2 2
1
9 6
 có 1 tiêu điểm là : 
A.  ;6 0 B.  ;0 3 C.   ;3 0 D.  ;3 0 
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 
 

x x
x
2
2 là 
A.  S ;0 1 B.        S ; ;2 1 
C.       S ; ;0 1 D.  S ;0 1 
Câu 3: Phương trình       ( x )( x ) x x m22 4 6 2 2 5 có nghiệm khi và chỉ khi : 
A.    m ; 14 B.    m ;14 C.    m ;10 D.    m ;14 10 
Câu 4: Tính diện tích ABC biết  A ;3 4 ,  B ;1 5 ,  C ;3 1 : 
A. 10 B. 26 C. 2 5 D. 5. 
Câu 5: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  : 5x  2y + 12 = 0 và đường thẳng D: y + 1 = 0. 
A.    
 
;14 1
5
 B.  ;1 2 C.    
 
; 141
5
 D.   ;1 3 . 
Câu 6: Với giá trị nào của a thì bất phương trình:   ax x a2 0 ,  x  ? 
A.    
a ;1
2
 B.             
a ; ;1 1
2 2
C.      
a ; 1
2
 D.     
a ;1 0
2
Câu 7: Phương trình    x x2 7 3 có tập nghiệm là : 
A.  ;2 4 B.  ;4 6 C.  ;2 3 D.  ;3 6 
Câu 8: Phương trình     x x x2 3 2 2 2 có tập nghiệm là : 
A.  3 B.   
 
; 113
7
 C.   
 
11
7
 D.   
 
;11 3
7
Câu 9: Phương trình x2 - (m + 5)x + 2m + 6 = 0 có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn  x x2 21 2 5 khi và chỉ khi : 
A. m = - 2 hoặc m = 4 B. m = 2 hoặc m = - 4 
C. m = 2 hoặc m = 4 D. m = - 2 hoặc m = - 4 
Câu 10: Giá trị của   
 

tan
3
 bằng bao nhiêu khi     
 

  sin 3
5 2
. 
Biên soạn: Thầy Việt Đề ôn thi học kì II môn Toán 10 
Cơ sở bồi dưỡng văn hóa và luyện thi THPT Quốc Gia HÒA PHÚ - : 01674634382 Trang 2 
A. 38 25 3
11
. B. 8 5 3
11
. C. sin 0 6 275
4
. D. 38 25 3
11
. 
Câu 11: Tìm m để         f x x m x m2 2 2 3 4 3 0 ,  x  ? 
A.  m1 3 B.  m3 3
4 2
 C. m 3
4
 D. m 3
2
Câu 12: Với những giá trị nào của m thì đường thẳng    : x y m4 3 0 tiếp xúc với đường tròn 
      C : x y x y2 2 2 4 4 0 . 
A.    m ;5 25 B.   m ;5 25 C.  m ;5 25 D.   m ;5 25 
Câu 13: Tìm cosin của góc giữa 2 đường thẳng    : x y1 3 4 1 0 và 
 

 

x t
:
y t2
15 12
1 5
. 
A. 56
65
 B. 6
65
 C. 33
65
 D. 25
13
. 
Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại C có AC = 9 và BC = 5. Tính AB.AC
 
A. 81 B. 96 C. 45 D. 45
2
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình    

x x x
x
2 1
1
 là: 
A.    
 
S ;1
2
 B.    
 
S ;1 1
2
C.   S ;1 D.       
 
S ; ;1 1
2
Câu 16: Cho tam giác ABC thỏa mãn tanB sin B
tanC sin C
2
2 thì : 
A. Tam giác ABC đều B. Tam giác ABC cân 
C. Tam giác ABC vuông D. Tam giác ABC vuông hoặc cân 
Câu 17: Tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10 
A.  x y
2 2
1
25 16
 B.  x y
2 2
1
16 9
 C.  x y
2 2
1
25 9
 D.  x y
2 2
1
25 16
Câu 18: Cho   tan cot m Tính giá trị biểu thức  cot tan3 3 . 
A. m m3 3 B. 4
3
 C. m m33 D. 1
4
Câu 19: Cho ABC có  A ;3 2 ,  B ;4 5 ,  C ;2 1 . Phương trình tổng quát của đường cao AH. 
A. x + 3y 3 = 0 . B. 3x  y + 11 = 0 C. x + y  1 = 0 D. 2x + 6y  5 = 0 
Câu 20: Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A(1 ; 1), B(3 ; 1), C(1 ; 3). 
A.     x y x y2 2 2 2 2 0 B.     x y x y2 2 2 2 2 0 
C.     x y x y2 2 2 2 2 0 D.     x y x y2 2 2 2 2 0 
Câu 21: Với giá trị nào của m thì bất phương trình:   x x m2 0 vô nghiệm? 
A. m 1 B. m 1
4
 C. m 1 D. m 1
4
Câu 22: Hệ phương trình 
    

   
x xy x y
y xy y x
2
2
2 3 2 10
2 3 2 10
 có các nghiệm là : 
Biên soạn: Thầy Việt Đề ôn thi học kì II môn Toán 10 
Cơ sở bồi dưỡng văn hóa và luyện thi THPT Quốc Gia HÒA PHÚ - : 01674634382 Trang 3 
A. (1; 1),   
 
;2 2
5 5
, (0;2), (2; 0) B. (1; 1),    
 
;2 2
5 5
,(0;5), (5; 0) 
C. (2; 2),    
 
;5 5
3 3
,(0;5), (5; 0) D. (2; 2),    
 
;5 5
2 2
,(0;5), (5; 0) 
Câu 23: Biểu thức thu gọn của biểu thức    
 
B .tan x
cos x
1 1
2
 là 
A. cos2x . B. tan x2 . C. cot x2 . D. sin x . 
Câu 24: Hệ phương trình 
 

  
x y m
x y m2 2 224
 có một nghiệm duy nhất khi và chỉ khi : 
A. m = ± 2 B. m = 4 hoặc m = 2 
C. m = ± 4 D. m = - 4 hoặc m = -2 
Câu 25: Cho Elip (E) :  x y
2 2
1
16 12
 và điểm M nằm trên (E). Nếu điểm M có hoành độ bằng 1 thì các khoảng cách 
từ M tới 2 tiêu điểm của (E) bằng : 
A. 3 và 5 B. 3,5 và 4, 5 C.  24
2
 D. 4 2 
Câu 26: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(1 ; 2) và song song với đường thẳng 
   : x y5 13 31 0 . 
A. 
  

 
x t
y t
1 13
2 5
 B. 
 

  
x t
y t
1 13
2 5
 C. 
 

  
x t
y t
1 13
2 5
 D. 
 

  
x t
y t
1 13
2 5
Câu 27: Cho 2 điểm A(2 ; 3), B(-1; 4). Đường thẳng đi qua điểm M(1;-2) cách đều 2 điểm A, B là? 
A.   x y3 1 0 và   x y11 23 0 B.   x y6 2 5 0 và   x y11 23 0 
C.   x y3 1 0 và   x y11 9 0 D.   x y3 5 0 và   x y11 23 0 
Câu 28: Ta có   a bsin x cos x cos x4 1 2 4
8 2 8
 với a,b  . Khi đó tổng a b bằng : 
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 
Câu 29: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây:   d : x y1 11 12 1 0 và   d : x y2 12 11 9 0 . 
A. Trùng nhau. B. Vuông góc nhau. 
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc. D. Song song. 
Câu 30: Cho ABC có  A ;1 1 ,  B ;0 2 ,  C ;4 2 . Phương trình tổng quát của trung tuyến CM. 
A. 3x + 7y 26 = 0 B. 6x  5y 1 = 0 C. 5x  7y 6 = 0 D. 2x + 3y 14 = 0 
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm): 
Câu 1: Cho phương trình     x m x2 2 1 4 0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm x ,x1 2 thỏa mãn: 
 x x2 1 3 
Câu 2: Cho:     
 
sin x ,siny ; x ,y ,3 7 0
4 4 2
.Tính  x y 
Câu 3: Giải bất phương trình:    x x x2 3 10 2 
Câu 4: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn       C : x y x y2 2 2 4 4 0 biết tiếp tuyến đi qua điểm 
 A ;3 5 . 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ky_2_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2016_2017.pdf