Đề thi học kỳ 2 môn Toán Khối 10

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 24/09/2025 Lượt xem 48Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ 2 môn Toán Khối 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ 2 môn Toán Khối 10
Câu 1: Cho tam giác ABC có a=21 , b = 17 và c= 10 . Bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho tam giác ABC có b = 8 , c = 5 và . Chiều cao ha của tam giác là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Cho a > b> 0 và c > d > 0, thì bất đẳng thức sai là:
 A. a/c > b/d	B. a + c > b+ d	C. a/b > d/c	D. ac > bd
Câu 4: Cho x, y thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là 
	A. 10. 	B. 7 C. 9.	 D. 8
Câu 5. Các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm là
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình là?
A. B. C. 	D.
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Với giá trị nào của m thì hàm số có tập xác định là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Hàm số có tập xác định là 1 đoạn trên trục số nếu
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Cho , Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12. Bất phương trình có tập nghiệm là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 13. Tìm để luôn luôn dương
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14. Tìm để vô nghiệm
	A. 	B. 	C. D. 
Câu 15. Cho hệ bất phương trình . Hệ có nghiệm khi và chỉ khi giá trị của là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Kết quả rút gọn của biểu thức bằng:
A. 2	B. 1 + tana	C. 	D. 
Câu 17: Giả sử. Khi đó n có giá trị bằng:
A. 4.	B. 3.	C. 2.	D. 1.
Câu 18: Nếu sinx = 3cosx thì sinx.cosx bằng:
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Rút gọn biểu thức được kết quả bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20. Cho với .Khi đó giá trị của bằng
 A. .	B. .	 C. .	D. .
Câu 21: Kết quả rút gọn của biểu thức bằng :
A. –cot	B. cot	C. –tan	D. tan
Câu 220: Tam giác ABC có cosA = và cosB = . Lúc đó cosC bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Nếu góc lượng giác có sđ thì hai tia và 
A. Trùng nhau.	B. Vuông góc.
C. Tạo với nhau một góc bằng 	D. Đối nhau.
Câu 24. Góc hợp bởi hai đường thẳng r1 : và r2 : bằng:
 A. 900	 B. 00	 C. 600	 D. 450.
 Câu 25 Cho 2 điểm A(–1;2); B(–3;2) và đường thẳng (r): 2x–y+3=0. Điểm C trên đường thẳng (r) sao cho rABC là tam giác cân tại C có toạ độ là:
	A. C(–2;–1)	 B. C(0;0)	 C. C(–1;1) 	 D. C(0;3)
Câu 26 Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng d: x + 2y – 4 = 0 và hợp với 2 trục tọa độ thành một tam giác có diện tích bằng 1? 
A. 2x + y + 2 = 0 B. 2x – y – 1 = 0 	C. x – 2y + 2 = 0 	D. 2x – y + 2 = 0 
Câu 27. Phương trình đường thẳng nào sau đây là phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): x2+y2–4=0.
	A. x+y–2=0	 B. x + y–4=0 C. 2x+3y–5=0 	 D. 4x–y+6=0
Câu 28. Tính diện tích rABC biết A(3 ; -4), B(1 ; 5), C(3 ; 1) :
	A/. 	B/. 	C/. 10	D/. 5.
Câu 29. Cho 2 điểm A(2 ; 3), B(1 ; 4). Đường thẳng nào sau đây cách đều 2 điểm A, B ?
	A/. 	B/. 	C/. 	D/. 
Câu 30: Hàm số có tập xác định là tập nếu?
A. 	B. 
C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_2_mon_toan_khoi_10.doc