SỞ GD&ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT ĐÔNG SƠN 1 KỲ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ và tên:................................................................... Số báo danh: ....................... Mã đề thi 147 Câu 1: Điểm cực tiểu của hàm số: là : A. B. C. D. Câu 2: Thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng a là A. B. C. D. Câu 3: Cho khối nón đỉnh S có đường sinh là a, góc giữa đường sinh và đáy là. Thể tích khối nón là A. B. C. D. Câu 4: Hàm số đồng biến trên tập xác định khi A. B. C. D. Câu 5: Tích phân bằng A. B. C. D. Câu 6: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là: A. B. C. D. Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 8: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 9: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm sốtại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng: A. B. C. D. Câu 10: Đồ thị nào sau đây là của hàm số A. B. C. D. Câu 11: Hàm số nào dưới đây không phải là nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 12: Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt khi A. B. C. D. Câu 13: Đồ thị ở hình bên là của hàm số nào? A. B. C. D. Câu 14: Phương trình: có tập nghiệm là: A. B. Æ C. D. Câu 15: Cho hàm số. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng A. 2 B. 0 C. 1 D. Câu 16: Cho , khi đó bằng A. 2 + a B. 2(2 + 3a) C. D. Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là A. B. C. D. Câu 18: Cho các mệnh đề 1. Hàm số luôn nghịch biến trên mỗi khoảng xác định. 2. Hàm số có điểm cực tiểu là . 3. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận. 4. Hàm số đồng biến trên khoảng . Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 19: Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 20: Hàm sốnghịch biến trên khoảng A. B. C. D. Câu 21: Hàm số có hai điểm cực trị x1, x2 .Tích x1.x2 bằng A. - 2 B. - 4 C. - 5 D. - 1 Câu 22: Tích phân bằng A. B. C. D. 0 Câu 23: Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn là A. B. C. D. Câu 24: Số cạnh của một hình bát diện đều là: A. 8 B. 10 C. 12 D. 16 Câu 25: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào x - 0 2 + y' + 0 - 0 + y 4 + - 0 A. B. C. D. Câu 26: Tập nghiệm của phương trình: là: A. {2; 4} B. Æ C. D. Câu 27: Giá trị của m để hàm số đạt cực tiểu tại x = - 1 là A. B. C. D. Câu 28: Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7cm. Diện tích toàn phần của hình trụ là A. 70(cm2) B. 120(cm2) C. 50(cm2) D. 140(cm2) Câu 29: Hàm số đồng biến trên khoảng A. B. C. D. Câu 30: Thể tích khối hộp chữ nhật có các cạnh lần lượt là 100 cm; 0,5 m; 1,2 m là A. 0,6 cm3 B. 0,06 m2 C. 0,06 m3 D. 0,6 m3 Câu 31: Áp suất không khí P (đo bằng milimet thủy ngân, kí hiệu là mmHg) suy giảm mũ so với độ cao x (đo bằng mét), tức là P giảm theo công thức , trong đó = 760 mmHg là áp suất ở mực nước biển (x = 0), i là hệ số suy giảm. Biết rằng ở độ cao 1000m thì áp suát của không khí là 672,71 mmHg. Vậy áp suất không khí ở độ cao 3000 m là A. mmHg B. mmHg C. mmHg D. mmHg Câu 32: Tìm m để phương trình có nghiệm thuộc đoạn . Đáp số là A. B. C. D. Câu 33: Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng . Diện tích xung quanh của hình nón là A. B. C. D. Câu 34: Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm và có cạnh bằng a, góc bằng . Gọi là trung điểm của và vuông góc với mặt phẳng . Góc giữa và mặt phẳng bằng. Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng A. B. C. D. Câu 35: Cho hình chóp có . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là A. B. C. D. Câu 36: Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 37: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB = a, góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 600. Gọi G là trọng tâm tam giác A’BC. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện GABC là. A. B. C. D. Câu 38: Đồ thị ở hình bên là của hàm số nào? A. B. C. D. Câu 39: Cho khối cầu (S) ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng 2cm. Thể tích của (S) là A. B. C. D. Câu 40: Biết rằng đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB có diện tích bằng 3, với , khi đó giá trị của m là A. 5 B. 3 C. D. Câu 41: Số nghiệm của phương trình là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 42: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc hợp bởi cạnh bên và đáy bằng . Chiều cao của hình chóp là A. B. C. D. Câu 43: Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB và hai cạnh bên đều dài 1m và hình thang có diện tích lớn nhất. Khi đó góc bằng A. B. C. D. Câu 44: Khối chóp S.ABC có đáy ABC vuông cân tại A, AB = a . Mặt bên SBC vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABC bằng: A. B. C. D. Câu 45: Cho khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh a, điểm cách đều ba điểm A, B, C. Góc giữa và mặt phẳng (ABC) bằng . Thể tích khối lăng trụ bằng A. B. C. D. Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, . Hình chiếu vuông góc của điểm S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm tam giác BCD. Đường thẳng SA tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 450. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng A. B. C. D. Câu 47: Hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng khi A. B. C. D. Câu 48: Tập xác định của hàm số là A. Æ B. C. D. Câu 49: Hàm số nghịch biến trên khoảng khi A. B. C. D. Câu 50: Mệnh đề nào dưới đây sai A. B. C. D. ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12, NĂM HỌC 2016 - 2017 Mã đề 147 Mã đề 213 Mã đề 356 Mã đề 459 D D A B A D C D D C A B A A D C D B D A B C C C C A B A C A A C B A B A A B A B C C B C B B C A A C C B C C A D C A B D C D D B A C D A C B C A D A A D C D D D C C C B B B A B D A B B C C B A C D B B D D C B D B B D B D D C B D D A D D D A A A C C D C D A A A D A A D C B B D D A D B C D B C A D B C A D A A B A A A C C B B B B B B D C B A B D A B C D B B C C D C A C D B C A A B A D B D A C C B B C
Tài liệu đính kèm: