ĐỀ SỐ 1: QUẬN 1, NĂM 2015 – 2016 Bài 1: (2 điểm) Điều tra về điểm kiểm tra HKII môn toán của các học sinh lớp 7A, người điều tra có kết quả sau: 7 9 5 5 5 7 6 9 9 4 5 7 8 7 7 6 10 5 9 8 9 10 9 10 10 8 7 7 8 8 10 9 8 7 7 8 8 6 6 8 8 10 Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng Tìm mốt của dấu hiệu Bài 2: (1,5 điểm) Cho đơn thức (a, b là hằng số khác 0) Thu gọn rồi cho biết phần hệ số và phần biến A Tìm bậc của đơn thức A Bài 3: (2,5 điểm) Cho hai đa thức và Tính M(x) = P(x) + Q(x), rồi tìm nghiệm của đa thức M(x) Tìm đa thức N(x) sao cho: N(x) + Q(x) = P(x) Bài 4: (0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị của m để đa thức có hai nghiệm mà nghiệm này bằng hai lần nghiệm kia Bài 5: (3,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, tia phân giác của cắt AC tại D Cho biết BC = 10cm, AB = 6cm, AD = 3cm. Tính độ dài các đoạn thẳng AC, CD Vẽ DE vuông góc với BC tại E. Chứng minh ∆ABD = ∆EBD và ∆BAE cân Gọi F là giao điểm của hai đường thẳng AB và DE. So sánh DE và DF Gọi H là giao điểm của BD và CF. K là điểm trên tia đối của tia DF sao cho DK = DF, I là điểm trên đoạn thẳng CD sao cho CI = 2DI. Chứng minh rằng ba điểm K, H, I thẳng hàng BÀI GIẢI Bài 1: (2 điểm) Điều tra về điểm kiểm tra HKII môn toán của các học sinh lớp 7A, người điều tra có kết quả sau: 7 9 5 5 5 7 6 9 9 4 5 7 8 7 7 6 10 5 9 8 9 10 9 10 10 8 7 7 8 8 10 9 8 7 7 8 8 6 6 8 8 10 Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng Giải: Giá trị (x) Tần số (n) Tích (x.n) Số trung bình cộng 4 1 4 5 5 25 6 4 24 7 9 63 8 10 80 9 7 63 10 6 60 N = 42 Tổng: 319 Tìm mốt của dấu hiệu Giải: Mốt của dấu hiệu Bài 2: (1,5 điểm) Cho đơn thức (a, b là hằng số khác 0) Thu gọn rồi cho biết phần hệ số và phần biến A Giải: Ta có Phần hệ số của A là: Phần biến của A là: Tìm bậc của đơn thức A Giải: Bậc của đơn thức A là: 5 + 6 = 11 Bài 3: (2,5 điểm) Cho hai đa thức và Tính M(x) = P(x) + Q(x), rồi tìm nghiệm của đa thức M(x) Giải: Ta có M(x) = P(x) + Q(x) Ta có hoặc Vậy nghiệm của đa thức M(x) là hoặc Tìm đa thức N(x) sao cho: N(x) + Q(x) = P(x) Giải: Ta có N(x) + Q(x) = P(x) Bài 4: (0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị của m để đa thức có hai nghiệm mà nghiệm này bằng hai lần nghiệm kia Giải: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của đa thức A(x) thỏa x2 = 2x1 Do x1, x2 là hai nghiệm của đa thức A(x) nên thỏa: và hoặc hoặc Với Với hoặc hoặc hoặc Vậy có 3 giá trị của m thỏa mãn bài toán là: và Bài 5: (3,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, tia phân giác của cắt AC tại D Cho biết BC = 10cm, AB = 6cm, AD = 3cm. Tính độ dài các đoạn thẳng AC, CD Giải: Ta có ∆ABC vuông tại A (định lý Pytago) Ta có Vẽ DE vuông góc với BC tại E. Chứng minh ∆ABD = ∆EBD và ∆BAE cân Giải: Xét ∆DAB và ∆DEB có: (vì ∆ABC vuông tại A, DE BC) (vì BD là phân giác ) BD: chung ∆DAB = ∆DEB (ch.gn) BA = BE (2 cạnh tương ứng) ∆BAE cân tại B Gọi F là giao điểm của hai đường thẳng AB và DE. So sánh DE và DF Giải: Ta có ∆DAB = ∆DEB (do trên) DE = DA (1) (2 cạnh tương ứng) Ta có ∆DAF vuông tại F DF > DA (2) (quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác) Từ (1) và (2) DF > DE Gọi H là giao điểm của BD và CF. K là điểm trên tia đối của tia DF sao cho DK = DF, I là điểm trên đoạn thẳng CD sao cho CI = 2DI. Chứng minh rằng ba điểm K, H, I thẳng hàng Giải: ∆BCF có CA và FE là 2 đường cao cắt nhau tại D D là trực tâm của ∆BCF BH CF ∆BCF có BH vừa là đường cao vừa là đường phân giác ∆BCF cân tại B và BH cũng là đường trung tuyến Xét ∆CFK có: CD là trung tuyến (vì DK = DF nên D là trung điểm của FK) (vì CI = 2DI nên ) I là trọng tâm của ∆CFK KI đi qua trung điểm của CF Mà H là trung điểm của KF (vì BH là đường trung tuyến ∆BCF) Vậy K, I, H thẳng hàng
Tài liệu đính kèm: