ĐỀ THI HỌC KỲ I (2016 -2017) ĐỀ 5 Câu 1: Trong dao động điều hòa: A. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ. B. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với li độ. C. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ. D. gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha π/2 so với li độ. Câu 2: Một vật dao động điều hoà trong một chu kỳ vật đi được quãng đường 12 cm. Biên độ dao động của vật là: A. 6cm. B. 4cm. C. 3cm. D. 12cm. Câu 3: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos()(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí N có li độ xN = 5cm lần thứ 2009 theo chiều dương là A. 410,8s. B. 4018s. C. 401,77s. D. 408,1s. Câu 4: Một con lắc lò xo gồm viên bi có khối lượng m = 200g treo vào lò xo có độ cứng k =20N/m. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 40cm/s. Biên độ dao động của vật là A. 5cm. B. 4cm. C. 3cm. D. 2,5 cm. Câu 5: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang vật nặng ở đầu lò xo có khối lượng m. Để chu kì dao động tăng gấp đôi thì phải thay m bằng một vật nặng khác có khối lượng A. m’ = 2m. B. m’ = 4m. C. m’ = m/4. D. m’ = m/2. Câu 6: Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu bên dưới gắn với một quả cầu và kích thích cho hệ dao động với chu kì 0,4s. Cho g = π2 m /s2. Độ dãn của lò xo khi ở vị trí cân bằng là A. 4 cm. B. 40 cm. C. 0,4 cm. D. Đáp số khác. Câu 7: Một vật dao động điều hoà với tần số f =2Hz, lúc vật ở li độ x =A/2 thì gia tốc của vật có độ lớn 3,2m/s2. Biên độ dao động có giá trị A. 2cm. B. 1cm. C. 6cm. D. 4cm. Câu 8: Vật dao động điều hòa, thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ cực đại là 0,1s. Chu kỳ dao động của vật là A. 0,1s. B. 0,2s. C. 0,4s. D. 0,05s. Câu 9: Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 3cm thì chu kì dao động của nó là T= 0,3s. Nếu kích thích cho vật đao động điều hòa với biên độ 6cm thì chu kì dao động của con lắc lò xo là A. 0,6s. B. 0,423 s. C. 0,15 s. D. 0,3 s. Câu 10: Một. lò xo có độ cứng k mắc với vật nặng m có chu kì dao động Tl = 1,8 s. Nếu mắc lò xo đó với vật nặng m2 thì chu kì dao động là T= 2,4 s. Chu kì dao động khi mắc ghép m1 và m2 với lò xo nói trên là A. 3,6 s B. 2,5 s C. 3s D. 2,8 s Câu 11: Vật dao động điều hòa. Gọi t1 là thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ 0,5A và t2 là thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ 0,5A đến biên dương. Ta có A. t1 =2 t2. B. t1 = 4t2. C. t1 = t2. D. t1 = 0,5 t2. Câu 12: Vật dao động điều hoà, chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng gốc thời gian khi vật ở biên dương. Phương trình dao động của vật là A. x =A cos (. B. x =A cost. C. x = A cos (. D. x = A cos(. Câu 13: Một con lắc đơn có chu kì T1= 0,3s. Con lắc đơn khác có chu kì là T2 = 0,4 s. Chu kì dao động của con lắc có chiều dài bằng tổng chiều dài 2 con lắc trên là A. 0,5 s. B. 0,12 s. C. 0,1 s. D. 0,7 s. Câu 14: Một con lắc lò xo gồm một vật nặng treo ở đầu một lò xo nhẹ. Lò xo có độ cứng k = 25 N/m khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn 4cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x = 6 cos( ωt + φ) cm. Khi này, trong quá trình dao động, lực đàn hồi của lò xo có giá trị lớn nhất là A. 1,5 N. B. 5 N. C. 0,5 N. D. 2,5 N. Câu 15: Gia tốc của vật dao động điều hòa có giá trị bằng không khi A. vận tốc của vật cực tiểu. B. vật ở vị trí có pha ban dao động cực đại. C. vật ở vị trí có li độ bằng không. D. vật ở vị trí có li độ cực đại. Câu 16: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu kỳ: A. . B. . C. D. . Câu 17: Một dây AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa có tần số 50Hz, khi âm thoa rung trên dây có sóng dừng, dây rung thành 3 múi, vận tốc truyền sóng trên dây có giá trị bằng A. 20 m/s. B. 40 m/s. C. 10 m/s. D. 15 m/s. Câu 18: Chọn câu đúng. Sóng dừng xảy trên dây đàn hồi 2 đầu cố định khi A. chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng. B. bước sóng gấp đôi chiều dài của dây. C. chiều dài của dây bằng bội số nguyên nửa bước sóng. D. bước sóng bằng một số lẻ chiều dài của dây. Câu 19: Chọn câu trả lời đúng. Vận tốc truyền sóng cơ học trong một môi trường. A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ vật chất, độ đàn hồi và nhiệt độ của môi trường. B. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường độ sóng. C. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng. D. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kì sóng. Câu 20: Chọn câu đúng. Trong quá trình giao thoa sóng, gọi ∆φ là độ lệch pha của 2 sóng thành phần. Biên độ dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị nhỏ nhất khi A. ∆φ = 2. n. π. B. ∆φ = (2n + 1). C. ∆φ = (2n + 1) . D. ∆φ = (2n + 1)π. Câu 21: Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm ? A. Sóng âm là sóng dọc truyền trong các môi trường vật chất như rắn, lỏng, khí B. Sóng âm không truyền được trong chân không C. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 200 Hz đến 16000 Hz D. Vận tốc truyền sóng âm thay đổi theo nhiệt độ Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt chất lỏng hai nguồn A và B dao động đồng pha, cùng tần số f = 5 Hz và cùng biên độ. Trên đoạn AB ta thấy hai điểm dao động cực đại liên tiếp cách nhau 2 cm. Vận tốc truyền pha dao động trên mặt chất lỏng là A. 20 cm/s. B. 25 cm/s. C. 10 cm/s. D. 15 cm/s. Câu 23: Một sợi dây dài 1,2m, hai đầu cố định. Khi tạo sóng dừng trên dây, ta đếm được có tất cả 5 nút trên dây (kể cả 2 đầu). Bước sóng của dao động ℓà: A. 48cm B. 24cm C. 30cm D. 60cm Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ học ? A. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào tần số của sóng B. Hai điểm nằm trên phương truyền sóng cách nhau λ/2 thì dao động ngược pha nhau C. Sóng trên mặt nước là sóng ngang D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha của dao dộng Câu 25 Trong mạch điện xoay chiều, năng lượng từ trường trong cuộn cảm cực đại khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. giá trị cực đại. B. giá trị cực đại chia cho . C. không. D. một nửa giá trị cực đại. Câu 26: Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = cos 100πt (V). Cường độ hiệu dụng là A. A B. A C. A D. 1 A Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện? A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc Câu 28: Ưu điểm của động cơ không đồng bộ ba pha so với động cơ điện một chiều là A. có tốc độ quay không phụ thuộc vào tải. B. có chiều quay không phụ thuộc vào tần số dòng điện. C. có hiệu suất cao hơn. D. có khả năng biến điện năng thành cơ năng. Câu 29: Máy biến thế lí tưởng gồm cuộn sơ cấp có 120 vòng, cuộn thứ cấp có 480 vòng nối với tải tiêu thụ. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp HĐT hiệu dụng 200 V thì CĐDĐ hiệu dụng qua cuộn thứ cấp là 2A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và CĐDĐ hiệu dụng qua cuộn sơ cấp lần lượt có giá trị nào sau đây? A. 800V, 0,5A. B. 50V, 0,5A. C. 50 V, 8A. D. 800V, 8A. Câu 30: Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u = 200cos (100πt - π/3) (V) và cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = cos 100πt (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 200 W. B. 100 W. C. 141 W. D. 143 W. Câu 31: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng? A. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. B. Máy biến áp có thể tăng điện áp. C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số đòng điện xoay chiều. D. Máy biến áp có thể giảm điện áp. Câu 32: Một động cơ ba pha có điện áp định mức mỗi cuộn dây là 220 V, cường độ định mức là 5,3 A, hệ số công suất là 0,8. Công suất tiêu thụ của động cơ là A. P = 279,8 W. B. P = 932,8 KW. C. P = 2,798 KW. D. P = 932,8 W. Câu 33: Đặt một điện áp xoay chiều có vào hai đầu một mạch điện gồm một điện trở R nối tiếp với một bóng đèn 100 V- 100 W. Muốn đèn sáng bình thường thì R có giá trị là bao nhiêu? A. 10 Ω. B. 100 Ω. C. 120 Ω. D. 20 Ω. Câu 34: Cho dòng điện i = 1,2cos ( 100πt + ) (A) chạy qua một điện trở R = 5 Ω. Biểu thức điệp áp tức thời ở hai đầu R là A. u = 6cos ( 100πt) (V). B. u = 6cos ( 100πt + ) (V). C. u = 6 cos ( 100πt + ) (A). D. u = 6cos ( 100πt) (V). Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm? A. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2. B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4. C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4. D. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2. Câu 36: Mạch điện nối tiếp gồm R = 50 Ω, cuộn dây thuần cảm L = 0.159 H. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có biểu thức: i = 2cos(314 t - π/3(A). Biểu thức u là A. u = 100cos(314 t - π/3 ) (V). B. u = 100cos(314 t - π/12 ) (V). C. u = 100 cos(314 t + π/12) (V). D. u = 100 cos(314 t - π/12) (V). Câu 37: Một khung dây quay đều quanh một trục trong từ trường đều với tốc độ góc = 150 rad/s. Trục quay vuông góc với các đường sức từ. Từ thông cực đại gửi qua khung là 0,5Wb. Suất điện động hiệu dụng trong khung có già trị bằng A. 37,5 V. B. 75 V. C. 75 V. D. 65 V. Câu 38: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, A. điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn sớm pha π/2 so với dòng điện. B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có biểu thức . C. điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn trễ pha π/2 so với dòng điện. D. dung kháng của tụ điện tỉ lệ với tần số của dòng điện. Câu 39: Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều là . Điện áp hiệu dụng là A. 110 V. B. 110 V. C. 220 V. D. 220 V. Câu 40: Phát biểu nào sau đây về dòng điện xoay chiều không đúng ? Trong đời sống và trong kỹ thuật, dòng điện xoay chiều được sử dụng rộng rãi hơn dòng điện một chiều vì dòng điện xoay chiều A. dễ sản xuất với công suất lớn. B. truyền tải đi xa ít hao phí nhờ dùng máy biến áp. C. có thể chỉnh lưu thành dòng điện một chiều khi cần thiết. D. có đủ mọi tính chất của dòng điện một chiều.
Tài liệu đính kèm: