Đề thi học kì I Toán 9 - Đề 5

doc 4 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1249Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I Toán 9 - Đề 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì I Toán 9 - Đề 5
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (đề 5)
 Thời gian : 90’ (Không kể thời gian giao đề )
 A Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng 
Câu 1: Căn số học của 121 là:
 A. –11 B. 11 C. 11 và –11 D. Cả ba câu đều sai
Câu 2 : Căn bậc hai của 25 là :
 A. 5 B. –5 C. 5 và –5 D. 625
Câu 3 :Căn bậc hai của (a – b)2là:
 A. a – b B. b – a C. D. a – b và b – a
Câu 4 :Trong các hàm số sau hàm số nào không phải là hàm số bậc nhất :
 A. y = 1 – 7x B. 
 C. y = 2x2 – 3 D. 
Câu 5 : Hàm số là hàm số bậc nhất khi :
 A. m = -2 B. C. m D. và 
Câu 6 : Tìm hệ thức không đúng trong tam giác vuông ABC với các yếu tố cho ở hình dưới đây :
 	A	 A. b2 = b’.a B. c2 = c’.a
 c h b
 	 C. h2 = c’.b D. a.h = b.c	
	B c’ H	 b’	C
Câu 7: Hãy chọn câu đúng :
 A.sin 230> sin 330 B. cos 500 > cos 400 
 C.sin 330 < cos 570 D.Cả ba câu đều sai
Câu 8 :Đường tròn là hình :
 A.Có vô số tâm đối xứng B.Có hai tâm đối xứng 
 C.Có một tâm đối xứng D.Cả ba câu đều sai
Câu 9 :Đường tròn là hình :
 A.Có 1 trục đối xứng B.Có vô số trục đối xứng 
 C.Có 2 trục đối xứng D. Không có trục đối xứng
Câu 10 :Đường thẳng y = 2x + 3 song song với đường thẳng nào :
 A. y = -3 + 2x B. y = 4x + 6 C. y= -2x + 3 D. Cả 3 câu đều sai 
Câu 11 :Hai đường tròn (O;3cm) , (O’;2cm) , d = O O’= 5cm chúng có vị trí tương đối :
 A. Cắt nhau B.Tiếp xúc ngoài C.Tiếp xúc trong D.Đựng nhau
Câu 12 : Đường thẳng a và đường tròn ,khoảng cách từ a đến (O) bằng cm , vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn :
 A. Tiếp xúc nhau B. Cắt nhau C.Không cắt D. Cả 3 câu đều sai
B Tự luận :
 Bài 1: (2.0 đ)
Thực hiện phép tính :
Chứng minh rằng : 
 Bài 2 : (2.0đ)
 Cho hàm số có đồ thị là (d1) 
Nêu tính chất biến thiên của hàm số
Với giá trị nào của m thì (d1) song song với (d2) là đồ thị của hàm số: 
Tìm giao điểm của đường thẳng (d1) với trục hoành và trục tung
 Bài 3 : (3.0đ) Cho tam giác ABC có AB = 3cm ; AC = 4cm ;BC = 5cm; AH vuông góc với BC (HBC)
Tính BÂC
Tính AH
Đường tròn (0) đi qua A và tiếp xúc với BC tại B. Đường tròn (I) đi qua A và tiếp xúc với BC tại C . Chứng minh rằng : (O) và (I) tiếp xúc ngoài với nhau tại A.
Gọi M là trung điểm của BC .Chứng minh rằng : Tam giác IMO vuông và OI là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC 
ĐÁP ÁN
A)Trắc nghiệm :(3.0đ) Mỗi câu đúng ( 0,25đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
C
D
C
D
C
C
C
B
A
B
A
B) Tự luận : 
Bài 1: a) (1.0đ) = =	=36 
 b) (1.0đ) VT= = 
=== 2 = VP
Bài2: (2.0đ)
 a) . Vậy hàm số : đồng biến trên R	 (0.5đ)
 b) Để thì : 	 (0.5đ)
Vậy khi m=2 thì (0.25đ) 
 c)Giao điểm với trục tung : khi x=0 	
Vậy A là giao điểm của (d1) với trục tung 	 (0.25đ)
Giao điểm vởi trục hoành : khi y=0 
 (0.25đ)
Vậy B là giao điểm của (d1) với trục hoành 	 (0.25đ)
 Bài 3: 
	A	Hình vẽ có tam giác ABC ,đường cao
 I	AH được : (0.25đ)
 O 	Hình vẽ có thêm (O) và (I) : (0.25đ)
	Và điểm M
	 B H M C
a)	AB2 + AC2 = 32+42 = 9 + 16 =25=BC2 	( 0.25đ)
Theo định lý đảo của Pytago Tam giác ABC vuông tại A (0.25đ) 
 Vậy BÂC= 900 (0.25đ)
b)Trong tam giác vuông ABC tacó: AH.BC=AB.AC (0.25đ)
 AH.5 = 3.4 AH = (0.5đ)
 c) Chứng minh được : HÂC = CÂI (1)	 (0.25đ)
 Chứng minh được :OÂB = HÂB (2)	 (0.25đ)
Chứng minh được :BÂH + HÂC = BÂC=900 (3)	 (0.25đ)
Nói được O,A,I Thẳng hàng OA+AI=OI, vậy (O) và(I) Tiếp xúc ngoài với 
 nhau tại A (0.25đ)
 d) Chứng minh được :MI là đường phân giác của AMC	
	MO là đường phân giác củaAMB	 (0.25đ)
	Mà (2 góc kề bù )
. Vậy tam giác OMI vuông tại M 	 (0.25đ)
Ta có : MA =MB =MC = BC/2 Nên M là tâm đường tròn đường kính BC
Chứng minh được :
	 (0.25đ)
	Mà : (Tiếp tuyến vuông góc bán kính)
.Vậy OI là tiếp tuyến của 
đường tròn đường kính BC 	 (0.25đ)
 THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I 
 @ Theo tỉ lệ : 3.5 : 3.5 : 3
 @ Tổng số : -Trắc nghiệm : 3đ
 - Tự luận : 7đ
 Chủ đề
 Nhận biết
TNKQ TL
 Thông hiểu
 TNKQ TL
 Vận dụng
 TNKQ TL
 Tổng
Căn thức 
3
 0.75
 1
 1
 1
 1
5
 2.75
Hàm số 
 y= ax+ b
2 1
 0.5 0.5
1
 0.25
 1
 1.5
5
 2.75
Hệ thức lượng trong tam giác 
1	 1 
 0.25 0.5
1	 1
 0.25 1
4
 2
Đường tròn
4
 1
 1
 1
 1
 0.5
6
 2.5 
 Tổng
12
 3.5
4
 3.5
3
 3
20
 10

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI-HKI-TOAN-9 (6).doc