Đề thi học kì I Tin học lớp 10 - Mã đề 971 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Dương Đông

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 682Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I Tin học lớp 10 - Mã đề 971 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Dương Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì I Tin học lớp 10 - Mã đề 971 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Dương Đông
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÔNG
(THI HỌC KỲ I)
THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TIN HỌC – 10
Thời gian làm bài: 45 Phút 
9 7 1
Mã đề 971
Họ tên :...................................................... Số báo danh : ...............
Câu 1: Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số “ 65 “ trong hệ thập phân!
	A. 01000001	B. 11010111.	C. 10010110	D. 10101110
Câu 2: Trong Windows, để xoá vĩnh viễn ngay một thư mục hoặc tệp, ta làm theo cách nào trong các cách dưới đây?
	A. Giữ phím Alt trong nhấn phím Delete
	B. Không thực hiện được
	C. Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete
	D. Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete
Câu 3: Trong bộ nhớ trong, thành phần ROM là:
	A. Bộ nhớ đọc, ghi dữ liệu
	B. Bộ nhớ truy cập ngãu nhiên
	C. Bộ nhớ ghi dữ liệu trong lúc làm việc
	D. Bộ nhớ chỉ đọc
Câu 4: Hãy sắp xếp các bước sau theo đúng thứ tự để giải một bài toán trên máy tính
1 - Bước 1: Viết chương trình 2 - Bước 2: Viết tài liệu 3 - Bước 3: Hiệu chỉnh
4 - Bước 4: Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán 5 - Bước 5: Xác định bài toán
	A. 1->4->3->2->5	B. 5->4->1->3>2	C. 2->3->4->1->5	D. 3 ->4->1>2->5
Câu 5: Trong các lựa chọn dưới đây, lựa chọn nào là phần mềm hệ thống:
	A. Hệ điều hành Windows XP và chương trình diệt virus Bkav
	B. Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word.
	C. Hệ điều hành Windows 2003.
	D. Chương trình Turbo Pascal 7.0.
Câu 6: Những đặc tính nào sau đây là không đúng với một hệ điều hành làm việc trong môi trường mạng?
	A. Cho phép chia sẻ tài nguyên trên mạng.
	B. Đa nhiệm
	C. Bảo mật;
	D. Đơn nhiệm
Câu 7: Chế độ nào khi tắt máy, máy tính sẽ lưu toàn bộ trạng thái đang là việc vào hiện thời vào đĩa cứng:
	A. Hibernate.	B. Shut Down	C. Stand By.	D. Turn Off
Câu 8: Bộ nhớ truy cập nhanh (Cache) thuộc bộ phận nào dưới đây?
	A. Bộ nhớ trong.	B. Bộ xử lý trung tâm.
	C. Bộ nhớ ngoài.	D. Bộ điều khiển
Câu 9: Hãy chọn các phương án ghép đúng. Để thực hiện một chương trình ứng dụng ta thực hiện :
	A. Nháy chuột phải vào tên hoặc biểu tượng. chương trình.
	B. nháy chuột vào biểu tượng tùy ý trên màn hình nền;
	C. nháy chọn Start®Programs®...®Tên chương trình ứng dụng;
	D. gõ trên bàn phím tên chương trình muốn chạy;
Câu 10: Để lưu trữ tạm thời chương trình và dữ liệu đang được xử lí, máy tính sử dụng thiết bị:
	A. Đĩa CD	B. Ổ cứng.	C. Rom.	D. Ram.
Câu 11: Với N=102, M=78 hãy dựa vào thuật toán sau để tìm kết quả đúng:
B1: Nhập M, N
B2: Nếu M=N thì lấy giá trị chung rồi chuyển sang B5.
B3: Nếu M>N thì M=M - N rồi quay lại B2.
B4: N =N -M rồi quay lại B2.
B5: Đưa ra kết quả rồi kết thúc.
	A. 12	B. 5	C. 24	D. 6
Câu 12: Hãy chọn tên tệp hợp lệ trong hệ điều hành Windows trong những tên tệp sau đây
	A. Lelan.DOC	B. Ha?noi.TXT	C. Pop_3.EXE	D. Popye\Oliver.PAS
Câu 13: Hãy cho biết đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là gì?
	A. Byte	B. Gigabyte	C. Kilobyte	D. Bit
Câu 14: Hãy chọn phương án ghép đúng . Trong tin học: tệp, tập tin. là:
	A. một văn bản
	B. một trang web
	C. Tập các thông tin được ghi trên bộ nhớ ngoài, tạo thành một đơn vị lưu trữ do hệ điều hành quản lý
	D. một gói tin
Câu 15: Hãy cho biết câu nào trong những câu dưới đây phát biểu không đúng về xu hướng phát triển hệ điều hành.
	A. Hệ điều hành khai thác các tài nguyên của máy tốt hơn;
	B. Chương trình hệ điều hành trở nên đơn giản hơn;
	C. Hệ điều hành có nhiều tính năng hơn;
	D. Hệ điều hành có giao diện đẹp và dễ sử dụng hơn;
Câu 16: 1011002 = ?10
	A. 43	B. 44	C. 40	D. 41
Câu 17: Để máy tính có thể xử lý, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng :
	A. Dãy bit gồm hai kí hiệu 0 và 2 
	B. Dãy bit gồm hai kí hiệu 2 và 3
	C. Dãy bit gồm hai kí hiệu 1 và 2 
	D. Dãy bit gồm hai kí hiệu 0 và 1 
Câu 18: Đẳng thức nào sau đây là đúng:
	A. 1BF16 = 45910	B. 1BF16 = 45010	C. 1BF16 = 44710	D. 1BF16 = 47010
Câu 19: Tính chất của thuật toán là:
	A. Tính xác định	B. Tính dừng	C. Tính đúng đắn	D. Cả A, B, C
Câu 20: Tìm câu sai trong các câu nói về chức năng của hệ điều hành dưới đây:
	A. Tổ chức quản lí và sử dụng một cách tối ưu tài nguyên của máy tính;
	B. Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính;
	C. Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác
	D. Thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet;
Câu 21: Một byte biểu diễn của số nguyên có dấu trong phạm vi từ:
	A. -128 đến 128	B. -128 đến 127	C. -127 đến 127.	D. -127 đến 128
Câu 22: Số thập phân 91210 = ..........16
	A. 093	B. A93	C. 390	D. 39A
Câu 23: Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là hợp lệ :
	A. Bangdiem*xls	B. Bai8:\pas	C. Onthi?nghiep.doc	D. Bia giao an.doc
Câu 24: 10 byte bằng:
	A. 80 bit	B. 70 bit	C. 120 bit	D. 260 bit
Câu 25: Khi dùng máy tính giải toán ta cần quan tâm đến các yếu tố :
	A. Phương pháp giải toán
	B. Cần lấy ra thông tin gì ( Output )
	C. Đưa vào máy thông tin gì ( Input ) ,Cần lấy ra thông tin gì ( Output )
	D. Đưa vào máy thông tin gì ( Input ) 
Câu 26: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
	A. Hệ điều hành Windows có giao diện đồ họa
	B. Bàn phím là công cụ duy nhất giúp người dùng giao tiếp với hệ thống
	C. Windows là hệ điều hành đơn nhiệm.
	D. Hệ điều hành Windows không cung cấp khả năng làm việc trong môi trường mạng.
Câu 27: Tìm các câu sai trong các câu dưới đây.
	A. Hai thư mục cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau
	B. Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;
	C. Một thư mục và một tệp cùng tên phải ở trong các thư mục mẹ khác nhau
	D. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó
Câu 28: Di chuyển tệp/ thư mục ta thực hiện:
	A. Không có lựa chọn nào đúng
	B. Edit/ Cut/ chọn nơi chứa thư mục, tệp/Paste
	C. Chọn tệp, thư mục cần sao chép/ Edit/ Cut/ Paste
	D. Chọn tệp, thư mục cần sao chép/ Edit/ Cut/ chọn nơi chứa têp, thư mục/ Edit/ Paste
Câu 29: Hãy chọn câu đúng. Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện:
	A. Ngày giờ thay đổi tệp;	B. Kiểu tệp;
	C. Tên thư mục chứa tệp	D. Kích thước của tệp;
Câu 30: Khi biểu diễn thuật toán bằng lưu đồ (sơ đồ khối), hình chữ nhật có ý nghĩa gì?
	A. thể hiện các thao tác ghi nhập;
	B. thể hiện thao tác tính toán;
	C. thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu;
	D. quy định trình tự thực hiện các thao tác;
Câu 31: Thanh ghi:
	A. Không là một phần của CPU.
	B. Là một phần của bộ nhớ trong
	C. Là một phần của bộ nhớ ngoài.
	D. Là vùng nhớ đặc biệt được CPU sử dụng để ghi nhớ tạm thời các lệnh và dữ liệu dang được xử lí.
Câu 32: Hãy chọn câu ghép đúng . Hệ điều hành là :
	A. Phần mềm ứng dụng	B. Phần mềm công cụ	C. Phần mềm hệ thống	D. Phần mềm tiện ích
Câu 33: Câu nào sai trong các câu dưới đây?
	A. Học sử dụng máy tính nghĩa là học sử dụng hệ điều hành;
	B. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên máy một cách tối ưu
	C. Hệ điều hành kiểm tra và hỗ trợ bằng phần mềm cho các thiết bị ngoại vi
	D. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người với máy tính và giữa người với mạng máy tính;
Câu 34: Trong hệ điều hành WINDOWS , tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự :
	A. 11 kí tự	B. 256 kí tự	C. 12 kí tự	D. 255 kí tự
Câu 35: Bộ mã ASCII mã hóa được :
	A. 128 kí tự	B. 512 kí tự	C. 1024 kí tự	D. 256 kí tự
Câu 36: 10101011(2) = .......................10
	A. 171	B. 255	C. 170	D. 254
Câu 37: Trong danh sách dưới đây, mục nào Không là tên của hệ điều hành?
	A. Microsoft Exel;	B. Linux;	C. MS-DOS.	D. Windows;
Câu 38: Thành phần nào trong các thành phần dưới đây của hệ điều hành thực hiện việc quản lí tệp?
	A. Các chương trình phục vụ việc tổ chức thông tin trên bộ nhớ ngoài;
	B. Chương trình hỗ trợ chuột và bàn phím
	C. Các chương trình điều khiển và tiện ích;
	D. Chương trình đảm bảo đối thoại giữa người dùng và hệ thống;
Câu 39: Sao chép thư mục/tệp ta thực hiện:
	A. Chọn tệp, thư mục cần sao chép/ Edit/ Copy/ Paste
	B. Chọn tệp, thư mục cần sao chép/ Edit/ Copy/ chọn nơi chứa têp, thư mục/ Edit/ Paste
	C. Edit/ Copy/ chọn nơi chứa thư mục, tệp/Paste
	D. Không có lựa chọn nào đúng
Câu 40: Phần mềm nào không thể thiếu được trên máy tính:
	A. Phần mềm tiện ích	B. Phần mềm hệ thống	C. Phần mềm công cụ	D. Phần mềm ứng dụng
------ HẾT ------

Tài liệu đính kèm:

  • doce_thi_tin_hoc_10.doc