Đề thi học kì I Sinh học lớp 9 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tú Điềm

doc 11 trang Người đăng dothuong Lượt xem 696Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I Sinh học lớp 9 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tú Điềm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì I Sinh học lớp 9 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tú Điềm
Tuần: 17 Soạn:15/ 11 /2016
Tiết : 33 Dạy:....././2016
KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I
(Năm học: 2016-2017 ) 
MÔN: SINH HỌC 9
THỜI GIAN 45 PHÚT ( Không kể thời gian giao đề )
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức 
	Kiểm tra kiến thức của học sinh từ chương I đến chương V, đánh giá năng lực học tập của học sinh để thấy ưu và nhược điểm, để GV tìm nguyên nhân điều chỉnh cách giảng dạy và đưa ra phương án giúp học sinh học tập tốt hơn.
	a) Các thí nghiệm của Menđen 	
b) Nhiễm sắc thể 
 c) ADN và gen 
	d) Biến dị 
	e) Di truyền học người 
2. Kỹ năng:
	Kỹ năng thu nhận thông tin 
3. Thái dộ:
	Phát huy tính tự giác, tích cực của học sinh và trung thực trong kì thi.
II/ Thiết kế ma trận:
Cấp độ và 
chủ đề
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
Cộng 
Ở cấp độ thấp
Ở cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Chủ đề 1: 
 (7 tiết )
Các thí nghiệm của Menđen 
Nội dung định luật phân li độc lập của Menđen.
Câu 2 
Nhận biết tên gọi của phân tử ADN. 
Xác định của kết quả của phép lai một tính 
Câu 3.6; 3.8 
Xác định kiểu hình ở F2 phép lai một tính 
Tính xác xuất khi gieo một đồng kim loại .
Câu 1.2; 3.7
Số câu hỏi: 5
Số điểm :2
Tỷ lệ: 20%
 1câu 
 1đ
10%
2 câu 
0,5đ
 5 %
2 câu 
0,5đ
5 %
5 câu
2 đ
20%
2. Chủ đề 2: 
 (7 tiết )
Nhiễm sắc thể 
Nhận biết kích thước tinh trùng và trứng 
Nhận biết NST bắt đầu đóng và duỗi xoắn trong chu kì tế bào .
Câu 1.1; 3.2 
Xác định số lượng tinh trùng qua giảm phân .
Câu 3.1 ; 3.3
Phân tích vai trò của prôtêin
Câu 6
Số câu hỏi : 5
Số điểm : 2
Tỷ lệ: 20%
2câu
 0,5đ
 5%
2câu
 0,5đ
 5%
1câu 
1 đ
10%
5câu 
2 đ
20%
3. Chủ đề 3: 
 (8 tiết)
ADN và gen 
Nhận biết đơn phân của ADN 
Phân loại ADN
Nhận biết các nguyên tố cấu tạo nên ADN.
Nhận biết đơn phân của ARN
Câu 1.3; 1.4; 3.4; 3.5 
Xác định trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen 
Câu 4 
Số câu hỏi : 5
Số điểm : 3
Tỷ lệ: 30%
4 câu
1 đ
10%
1câu
2 đ
20%
5câu 
3 đ
30%
4 . Chủ đề 4 : 
 (7 tiết)
Biến dị
So sánh đột biến gen với đột biến cấu trúc NST. 
Câu 5
Số câu hỏi : 1
Số điểm : 2 
Tỷ lệ: 20%
1câu
2đ
20%
1câu 2 đ
20%
5 . Chủ đề 5 : 
 (3 tiết)
Di truyền học người
Vẽ sơ đồ phả hệ qua bài tập đã cho. Câu 7 
Số câu hỏi : 1
Số điểm : 1
Tỷ lệ: 10%
1câu 
1 đ
10%
1câu 1 đ
10%
Tổng câu:17
Tổng điểm :10
Tỉ lệ: 100%
7 c
2,5đ
25%
4 c
1đ
10%
1c 
2đ
20%
2c
0,5đ
5%
2c
2đ
20%
1c
2 đ
20%
17c
10 đ
100%
PHỊNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ
TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM ĐỀ THI HỌC KÌ I (2016-2017)
 MÔN: SINH HỌC 9 - MÃ ĐỀ 1
 Thời gian: 15 phút 
HỌ VÀ TÊN HS:-----------------------------------------------; LỚP : ----
ĐIỂM 
LỜI PHÊ 
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM )
Câu 1.(1điểm ) Em hãy khoanh tròn vào chữ Đ (cho câu trả lời đúng) hoặc chữ S 
(cho câu trả lời sai )trong các câu sau: ( Mỗi câu đúng 0,25đ)
1.1. Ở động vật trong cùng một loài tinh trùng có kích thước lớn hơn trứng. Đ – S 
1.2. Kết quả kiểu hình F2 của phép lai một cặp tính trạng là 3 trội : 1 lặn. Đ – S 
1.3. Đơn phân cấu tạo nên ADN là nuclêôtit. Đ – S 
1.4. Có 2 loại ARN là tARN và rARN. Đ – S 
Câu 2. (1 điểm ) Em hãy chọn các từ, cụm từ ( phân li độc lập, tích các tỉ lệ, tương phản, thuần chủng ) để điền vào chỗ trống (. . .) trong các câu sau:
	Khi lai hai cơ thể bố mẹ ------------------------- khác nhau về hai cặp tính trạng ----------------------thì sự di truyền của các cặp tính trạng -------------------------với nhau, cho F2 có tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng -----------------của các tính trạng hợp thành nó.
Câu 3. (2 điểm ) Hãy khoanh tròn những câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
 (Mỗi câu trả lời đúng là 0,25 điểm )
3.1. Có 5 tinh bào bậc I tiến hành giảm phân, kết quả nào sau đây đúng ? 
 a. Có 20 tinh trùng. b. Có 16 tinh trùng.
 c. Có 12 tinh trùng. d. Có 4 tinh trùng.
3.2. Các NST bắt đầu đóng xoắn ở vào thời điểm nào trong chu kì tế bào ? 
 a. Kì trung gian. b. Kì đầu.
 c. Kì giữa. d. Kì sau .
3.3. Từ tinh bào bậc I qua giảm phân cho ra mấy tinh trùng ? 
 a. 1 tinh trùng. b. 2 tinh trùng.
 c. 3 tinh trùng. d. 4 tinh trùng.
3.4. Phân tử ADN được cấu tạo từ những nguyên tố nào ? 
 a. C, H, O, S. b. C, H, O, N, CL. 
 c. C, H, O, N, P. d. C, H, O, N, Br.
3.5.Loại nuclêơtit cĩ ở ARN mà khơng cĩ trong ADN là: 
 a. Ađênin . b. Uraxin 
. c. Timin . d. Guanin 
3.6. Tên gọi của phân tử ADN là: 
 a. Nuclêôtit. b . Axit nuclêic
 c. Axit đêôxiribônuclêic. d. Axit ribônuclêic .
3.7. Tỉ lệ mặt sấp/mặt ngửa khi gieo một đồng kim loại là: 
 a. 2 sấp : 1 ngửa. b. 1 sấp : 2 ngửa 
 c. 1 sấp : 1 ngửa. d. 3 sấp : 2 ngửa . 
3.8. Tỷ lệ xấp xỉ 3 trội : 1 lặn xuất hiện trong các phép lai nào ? 
 a. Aa x Aa. b. Aa X AA .
 c. AA X aa . d. Aa X aa . 
--------------------HẾT ----------------------
ĐÁP ÁN 
 ĐỀ THI HỌC KÌ I (2016-2017)
 MÔN : SINH HỌC 9 - MÃ ĐỀ 1
THỜI GIAN: 15 PHÚT 
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM )
Câu 1. (1 điểm ); (mỗi ý đúng 0,25)
1.1. S ; 1.2. Đ ; 1.3. Đ ; 1.4. S
Câu 2. (1 điểm )
	Theo thứ tự : Thuần chủng, tương phản, phân li độc lập, tích các tỉ lệ.(mỗi ý 0,25)
Câu 3 . ( 2 điểm ) (mỗi ý đúng 0,25)
Câu hỏi
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
3.6
3.7
3.8
Đáp án 
a
b
d
c
b
c
c
a
 DUYỆT Tú Điềm, ngày 15 tháng 11 năm 2016
 GVBM
 Lý Thị Sa Dêl 
PHỊNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ
TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM ĐỀ THI HỌC KÌ I (2016-2017)
 MÔN: SINH HỌC 9- MÃ ĐỀ 2
Thời gian: 15 phút 
 HỌ VÀ TÊN HS:-----------------------------------------------; LỚP : ----
ĐIỂM 
LỜI PHÊ 
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM )
Câu 1.(1điểm ) Em hãy khoanh tròn vào chữ Đ (cho câu trả lời đúng) hoặc chữ S (cho câu trả lời sai )trong các câu sau: ( Mỗi câu đúng 0,25đ)
1.1. Ở động vật trong cùng một loài tinh trùng có kích thước lớn hơn trứng. Đ – S 
1.2. Kết quả kiểu hình F2 của phép lai một cặp tính trạng là 3 trội : 1 lặn. Đ – S 
1.3. Đơn phân cấu tạo nên ADN là nuclêôtit. Đ – S 
1.4. Có 2 loại ARN là tARN và rARN . Đ – S 
Câu 2 . (1 điểm) Em hãy chọn các từ, cụm từ ( phân li độc lập, tích các tỉ lệ, tương phản, thuần chủng) để điền vào chỗ trống (. . .) trong các câu sau:
	Khi lai hai cơ thể bố mẹ ------------------------- khác nhau về hai cặp tính trạng ----------------------thì sự di truyền của các cặp tính trạng -------------------------với nhau, cho F2 có tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng -----------------của các tính trạng hợp thành nó.
Câu 3 . (2 điểm)Hãy khoanh tròn những câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
 (Mỗi câu trả lời đúng là 0,25 điểm )
3.1. Có 5 tinh bào bậc I tiến hành giảm phân, kết quả nào sau đây đúng ? 
 a. Có 20 tinh trùng . b. Có 16 tinh trùng .
 c. Có 12 tinh trùng . d. Có 4 tinh trùng .
3.2. Các NST bắt đầu đóng xoắn ở vào thời điểm nào trong chu kì tế bào ? 
 a. Kì trung gian. b. Kì giữa 
 c. Kì đầu . d. Kì sau .
3.3. Từ tinh bào bậc I qua giảm phân cho ra mấy tinh trùng ? 
 a. 1 tinh trùng . b. 2 tinh trùng .
 c. 3 tinh trùng . d. 4 tinh trùng .
3.4. Axit đêôxiribônuclêic được cấu tạo từ những nguyên tố nào ? 
 a. C, H, O, N, P . b. C, H, O, N, CL . 
 c. C, H, O, S . d. C, H, O, N, Br .
3.5.Loại nuclêơtit cĩ ở ARN mà khơng cĩ trong ADN là: 
 a. Ađênin. b. Uraxin 
. c. Timin . d. Guanin 
3.6. Tên gọi của phân tử ADN là: 
 a. Nuclêôtit. b . Axit nuclêic
 c. Axit ribônuclêic. d. Axit đêôxiribônuclêic. 
3.7. Tỉ lệ mặt sấp/mặt ngửa khi gieo một đồng kim loại là: 
 a. 2 sấp : 1 ngửa. b. 1 sấp : 2 ngửa 
 c. 1 sấp : 1 ngửa. d. 3 sấp : 2 ngửa. 
3.8. Tỷ lệ xấp xỉ 3 trội : 1 lặn xuất hiện trong các phép lai nào ? 
 a. Aa X AA b. Aa x Aa. 
 c. AA X aa . d. Aa X aa. 
----------------------------------Hết ---------------------------------
ĐÁP ÁN 
 ĐỀ THI HỌC KÌ I (2016-2017)
 MÔN: SINH HỌC 9 - MÃ ĐỀ 2
THỜI GIAN: 15 PHÚT 
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM )
Câu 1. (1 điểm ) ; (mỗi ý đúng 0,25)
1.1. S ; 1.2. Đ ; 1.3. Đ ; 1.4. S
Câu 2. (1 điểm )
	Theo thứ tự : Thuần chủng, tương phản, phân li độc lập, tích các tỉ lệ .(mỗi ý 0,25)
Câu 3 . ( 2 điểm ) (mỗi ý đúng 0,25)
Câu hỏi
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
3.6
3.7
3.8
Đáp án 
a
c
d
a
b
d
c
b
DUYỆT Tú Điềm, ngày 15 tháng 11 năm 2016
 GVBM
 Lý Thị Sa Dêl 
PHỊNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ
TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM ĐỀ THI HỌC KÌ I (2016-2017)
MÔN: SINH HỌC 9
Thời gian: 30 phút 
HỌ VÀ TÊN HS:-----------------------------------------------; LỚP : ----
ĐIỂM 
LỜI PHÊ 
II/ TỰ LUẬN:(6 ĐIỂM ) 
Câu 4. (1 điểm ) Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôtit như sau . 
 - A – U – G – X – U – U – G – A – G -
	Xác định trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên 
Câu 5. (2 điểm ) So sánh đột biến gen và đột biến cấu trúc NST ?
Câu 6. (1 điểm) Vì sao nói prôtêin có vai trò rất quan trọng đối với tế bào và cơ thể ?
Câu 7. (2 điểm ) Bệnh mù màu do một gen nằm trên NST giới tính X quy định. Trong một gia đình bố và mẹ đều có thị giác bình thường, trong số các con sinh ra có một con trai bị bệnh mù màu .
a.Vẽ sơ đồ phả hệ gia đình trên . ( 1đ )
b. Bệnh mù màu do gen trội hay gen lặn quy định ? Vì sao ? ( 1 đ )
--------------------HẾT ----------------------
Bài làm
.......
..............................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
 ĐỀ THI HỌC KÌ I (2016-2017)
 MÔN : SINH HỌC 9 
 THỜI GIAN: 30 PHÚT 
II/ TỰ LUẬN :(6 ĐIỂM ) 
Câu 4. (1điểm)
Trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên.
	- A – T – G – X – T – T – G – A – G – Mạch bổ sung 
	- T – A – X – G – A – A – X – T – X – Mạch khuôn 
Câu 5 . (2điểm)
	So sánh đột biến gen và đột biến cấu trúc NST:
	* Giống nhau: (1điểm)
	- Đều là những biến đổi xảy ra trên cấu trúc vật chất di truyền trong tế bào ( ADN hoặc NST )
	- Phát sinh do tác động của môi trường ngoài hoặc bên trong cơ thể.
	- Đều di truyền cho thế hệ sau.
	- Phần lớn gây hại cho bản thân sinh vật .
	* Khác nhau: (1điểm)
Đột biến gen
Đột biến cấu trúc NST
- Làm biến đổi cấu trúc của gen 
- Gồm các dạng: mất, thêm, thay thế cặp nuclêôtit .
- Làm biến đổi cấu trúc của NST 
- Gồm các dạng: mất, lặp, đảo, chuyển đoạn NST . 
Câu 6 . (1điểm)
	- Vì prôtêin có nhiều chức năng quan trọng. (0,5 điểm )
	- Là thành phần cấu trúc của tế bào, xúc tác và điều hoà các quá trình trao đổi chất ( enzim và hoocmôn ), bảo vệ cơ thể (kháng thể), vận chuyển, cung cấp năng lượng. . . liên quan đến toàn bộ hoạt động sống của tế bào, biểu hiện thành các tính trạng của cơ thể. (0,5) 
Câu 7 . (2điểm)
	a. Sơ đồ phả hệ : (1 điểm )
P : 
	F1 : 
Chú thích : :nam, nữ bình thường ; : nam, nữ bị bệnh mù màu .
b. Bố mẹ đều có thị giác bình thường sinh con có một người con trai bị bệnh mù màu, chứng tỏ bệnh mù màu là do gen lặn quy định ( vì bệnh mù màu là tính trạng được biểu hiện ở F1 ) (1 điểm )
 DUYỆT Tú Điềm, ngày 15 tháng 11 năm 2016
 GVBM
 Lý Thị Sa Dêl 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_sinh_hk1.doc