Đề thi học kì i – năm học 2015 - 2016 môn: Toán lớp 6 - Trường THCS trần Quang Diệu

docx 3 trang Người đăng nguyenlan45 Lượt xem 1263Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì i – năm học 2015 - 2016 môn: Toán lớp 6 - Trường THCS trần Quang Diệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì i – năm học 2015 - 2016 môn: Toán lớp 6 - Trường THCS trần Quang Diệu
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BUÔN ĐÔN	ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG DIỆU	Môn: Toán – Lớp 6
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)
TT
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Tập hợp
1
0.5
1
0.5
2
Lũy thừa
1
0.5
1
0.5
2
1.0
3
Dấu hiệu chia hết
1
0.5
1
0.5
4
Số nguyên tố, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN
3
1.5
3
1.5
5
Cộng hai số nguyên cùng dấu
1
0.5
1
0.5
6
Cộng hai số nguyên khác dấu
1
0.5
1
1.0
2
1.5
7
Trừ hai số nguyên
1
0.5
1
0.5
2
1.0
8
Quy tắc dấu ngoặc
2
1.0
2
1.0
9
Tia, đoạn thẳng, đường thẳng
1
0.5
1
0.5
10
Điểm nằm giữa
1
0.5
1
0.5
1
0.5
3
1.5
11
Trung điểm đoạn thẳng
1
0.5
1
0.5
Tổng
2
1.0
4
2.0
2
1.0
2
1.0
4
2.0
5
3.0
19
10.0
 Chữ số phía trên, bên trái mỗi ô là số lượng câu hỏi; chữ số ở góc phải dưới mỗi ô là trọng số điểm cho các câu ở mỗi ô đó.
B. NỘI DUNG ĐỀ THI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BUÔN ĐÔN	ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG DIỆU	Môn: Toán – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ RA:
I. Phần trắc nghiệm (4.0 điểm) Chọn một câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy thi. Ví dụ: Câu 1: A
Câu 1 (0.5 điểm). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2 (0.5 điểm). Kết quả của phép tính dưới dạng lũy thừa là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3 (0.5 điểm). Tìm số tự nhiên n biết: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4 (0.5 điểm). Cho 3 điểm A, B, M thẳng hàng, biết AM = 3,7cm, MB = 2,3cm, AB = 5cm. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Điểm A nằm giữa điểm B và điểm M.	B. Điểm M nằm giữa điểm A và điểm B.
C. Điểm B nằm giữa điểm A và điểm M.	D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 5 (0.5 điểm). Cho tia AB. Lấy điểm M, N thuộc tia AB sao cho AM = 2cm, AN = 5cm. Độ dài đoạn thẳng MN bằng
A. 3cm	B. 7cm	C. 3,5cm	D. 2,5cm
Câu 6 (0.5 điểm). Phân tích số 2016 ra thừa số nguyên tố ta thu được biểu thức nào?
A. 	B. 	C. 	D. một biểu thức khác
Câu 7 (0.5 điểm). Chọn câu sai
A. ƯC (12, 16)	B. BC (20, 60)	C. BC (4, 6, 8)	D. ƯC (2, 4 , 8)
Câu 8 (0.5 điểm). ƯCLN của ba số 96, 160, 192 bằng 
A. 16	B. 24	C. 32	D. 48
II. Phần tự luận (6.0 điểm)
Bài 1 (2.5 điểm). Tính: a) 	b) 	c)
	 d) 	e) 
Bài 2 (1.5 điểm). Tìm số nguyên x, biết: a) 	b) 	
Bài 3 (2.0 điểm). Cho tia Oz. Trên tia Oz lấy điểm H và điểm K sao cho OH = 3cm, OK = 7cm.
a) Điểm H có nằm giữa điểm O và điểm K không? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng HK.
c) Trên tia đối của tia Oz lấy điểm T sao cho HT = 6cm. Điểm O có phải là trung điểm của đoạn thẳng HT không? Vì sao?
HẾT.
C. ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM, ĐIỂM THÀNH PHẦN
I. Phần trắc nghiệm (4.0 điểm). 0.5 điểm/ câu trả lời đúng.
1
2
3
4
5
6
7
8
B
A
D
D
A
C
C
C
II. Phần tự luận (6.0 điểm)
Bài
Hướng dẫn chấm
Điểm TP
1
a) 3727
b) 
c) 
d) 
e) 
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
2
 a)
0.25
0.25
0.25
0.25
b)
0.25
0.25
3
Vẽ hình đúng
Các điểm O, H, K thẳng hàng (vì chúng cùng nằm trên tia Oz)
0.25
0.25
a) Điểm H nằm giữa điểm O và điểm K.
 Vì OH < OK (3 < 7)
0.25
0.25
b) Vì H nằm giữa O và K nên OH + HK = OK.
Do đó, HK = OK – OH = 7 – 3 = 4 (cm)
0.25
0.25
c) Vì T nằm trên tia đối của tia Oz, điểm H nằm trên tia Oz nên ba điểm T, O, H thẳng hàng và điểm O nằm giữa điểm T và điểm H.(1)
Do đó, OT = TH – OH = 6 – 3 = 3 (cm).
Suy ra, OH = OT. (2)
Từ (1) và (2), ta suy ra O là trung điểm của đoạn thẳng HT.
0.25
0.25
	Eabar, ngày 24 tháng 12 năm 2015
	Giáo viên ra đề
	TRIỆU THU HƯỜNG

Tài liệu đính kèm:

  • docxMA_TRAN_DE_THI_HKI_TOAN_6.docx