Đề thi học kì I - Năm học 2015 - 2016 môn : sinh 7 thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 10 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1107Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I - Năm học 2015 - 2016 môn : sinh 7 thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì I - Năm học 2015 - 2016 môn : sinh 7 thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Phịng GD - ĐT TXBM	 ĐỀ THI HK I - Năm học 2015 - 2016
Trường THCS Mỹ Hịa	 MƠN : Sinh 7
 Thời gian: 60 phút (khơng kể thời gian phát đề)
Đề 1
I - TRẮC NGHIỆM (2đ): 
Khoanh trịn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: (h) Môi trường sống của thủy tức là
A. Nước ngọt B. Nước mặn C. Nước lợ D. Trong đất ẩm.
Câu 2: (vdt)Hình thức sinh sản giống nhau giữa san hô và thủy tức là
A. Tái sinh B. Thụ tinh C. Mọc chồi D. Tái sinh và mọc chồi
Câu 3: (vdt) Môi trường kí sinh của giun đũa ở người là:
A. Gan B. Thận C. Ruột non D. Ruột già
Câu 4: (h) Trùng sốt rét xâm nhập vào cơ thể người bằng con đường
A. Máu B. Tiêu hóa C. Hô hấp D. Da	
Câu 5: (vdt) Loài động vật được xếp vào ngành giun đốt là
A. Giun đũa B. Sán lá gan C. Sán dây D. Giun đỏ.	
Câu 6: (h) Hệ thần kinh của giun đất có dạng
A. Thần kinh lưới 	B. Thần kinh ống 
C. Thần kinh chuỗi 	D. Thần kinh chuỗi hạch	
Câu 7:(h) Giun đất hô hấp bằng
A. Da B. Mang C. Phổi D. Da và mang	
Câu 8: (vdt) Trong các động vật sau, động vật nào thuộc lớp giáp xác?
A. Tơm, cua, nhện, rận nước 	B. Tơm, cua, mọt ẩm, rận nước 
C. Mọt ẩm, rận nước, mối, cua 	D. Rận nước, cua, kiến, bọ ngựa
II - TỰ LUẬN: 8đ	
Câu 1: (vdt) Hãy kể tên 4 đại diện thuộc ngành thân mềm ? (1đ)
Câu 2: (h) Vẽ sơ đồ vòng đời của giun đũa? Hãy cho biết biện pháp để phịng tránh giun đũa kí sinh ở người? (3đ)
Câu 3: (vdc) Bạn Lan nói lớp sâu bọ đều có hại cho con người, theo em bạn Lan nói như vậy là đúng hay sai? Tại sao? (1đ)
Câu 4: (b)Trình bày đặc điểm cấu tạo và chức năng các phần phụ của nhện?(3đ)
Phịng GD - ĐT TXBM	 HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN SINH HỌC 7 HKI
Trường THCS Mỹ Hịa	 Năm học 2015 - 2016
ĐỀ 1
I - TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Mỗi câu đúng 0.25 đ
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ.ÁN
A
C
C
A
D
D
A
B
II - TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: Nêu đúng tên mỗi đại diện 0.25đ
Mực, bạch tuộc, ốc, sị, hến, trai, .
Câu 2:
– Vẽ được sơ đồ mơ tả vịng đời của giun đũa đạt 1đ
Giun đũa	trứng	
 ấu trùng trong trứng	
- Nêu đúng mỗi biện pháp phịng chống giun đũa kí sinh ở người đạt 0,5đ
+ Giữ vệ sinh mơi trường
+ Giữ vệ sinh ăn uống
+ Diệt trừ ruồi nhặng
+ Tẩy giun định kì
Câu 3: Theo em bạn An nói chưa chính xác (0.25 đ)
vì lớp sâu bọ còn có lợi như: Làm thuốc chữa bệnh, thực phẩm, làm thức ăn cho các động vật khác(0.25 đ), thụ phấn cho cây trồng(0.25 đ), diệt các sâu bọ có hại (0.25 đ)
Câu 4: Nêu đúng mỗi đặc điểm đạt 0,5 điểm
- Đơi kìm cĩ tuyến độc→ Bắt mồi và tự vệ
- Đơi chân xúc giác phủ đầy lơng→Cảm giác về khứu giác và xúc giác
- 4 đơi chân bị→ Di chuyển và chăng lưới
- Đơi khe thở→ Hơ hấp
- Lỗ sinh dục→Sinh sản
- Núm tuyến tơ→Sinh ra tơ nhện
Phịng GD - ĐT TXBM	 ĐỀ THI HK I - Năm học 2015-2016
Trường THCS Mỹ Hịa	 MƠN : Sinh 7
 Thời gian: 60 phút (khơng kể thời gian phát đề)
ĐỀ 2
I - TRẮC NGHIỆM: ( 2điểm ) 
Khoanh trịn vào câu trả lời đúng nhất
 Câu 1: (vdt) Đặc điểm chỉ cĩ ở động vật mà khơng cĩ ở thực vật là
A. Lớn lên và sinh sản	B. Cấu tạo từ tế bào
C. Cĩ hệ thần kinh và giác quan	 	D. Tự tổng hợp chất hữu cơ
 Câu 2: (vdt) ĐVNS gây ra căn bệnh kiết lị ở người là
A. Trùng giày	B. Trùng sốt rét	C. Trùng kiết lị	D. Trùng biến hình
 Câu 3:(vdt) Các phần phụ cĩ chức năng giữ và xử lý mồi của tơm là
 A. Các chân hàm. 	B. Các chân ngực(càng,chân bị).
 C. Các chân bơi(chân bụng).	D. Tấm lái.
 Câu 4: (h) Lồi sinh vật của ngành ruột khoang sống thành tập đồn là 
 A. Thủy tức	B. Sứa	C. Hải quỳ	D. San hơ
Câu 5: (h) Cành san hơ dùng để trang trí là bộ phận 
A. Thịt san hơ	B. Khung xương bằng đá vơi san hơ
C. Lớp ngồi và lớp trong san hơ	D. Vỏ san hơ
Câu 6: (h) Tế bào gai của thủy tức cĩ vai trị
A. Tham gia vào di chuyển cơ thể	B. Là cơ quan sinh sản
C. Tự vệ, tấn cơng, bắt mồi	D. Tham gia vào di chuyển và sinh sản.
Câu 7: (h) Đặc điểm đặc trưng nhất của ngành Giun trịn là
A.Cơ thể khơng phân đốt,đối xứng hai bên	
B.Cơ thể phân đốt,cơ quan tiêu hố phát triển
C. Cơ thể khơng phân đốt cĩ dạng hình trụ trịn	
D. Cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên.
 Câu 8:(vdt) Trong các động vật sau, động vật nào thuộc lớp hình nhện? 
	A. Cái ghẻ, nhện, bọ cạp 	B. Bọ cap, mọt ẩm, rận nước 
C. Mọt ẩm, rận nước, mối, cua 	D. Rận nước, cua, kiến, bọ ngựa 
II - TỰ LUẬN: ( 8đ )
Câu 1: (vdt) Hãy kể tên 4 đại diện thuộc lớp sâu bọ? (1 đ)
Câu 2: (h) Vẽ sơ đồ vòng đời của sán lá gan? Nêu các biện pháp phịng chống bệnh sán lá gan cho trâu bị (3đ)
 Câu 3: (b) Trình bày đặc điểm cấu tạo trong của giun đũa.(3đ)
 Câu 4: (vdc) Bạn An nĩi khi trời mưa, giun đất thường phải chui lên mặt đất? Bạn An nĩi như thế đúng hay sai? Vì sao? (1đ)
Phịng GD - ĐT TXBM	 HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN SINH HỌC 7 HKI
Trường THCS Mỹ Hịa	 Năm học 2015 - 2016
ĐỀ 2
I - TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Mỗi câu đúng 0.25 đ
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ.ÁN
C
C
A
D
B
C
C
A
II - TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: Nêu đúng tên mỗi đại diện 0.25đ
Châu chấu, bọ ngựa, cào cào, ong, bướm,ve, ruồi, muỗi
Câu 2: 
- Viết được sơ đồ mơ tả vịng đời của sán lá gan đạt 2 điểm 
Sán lá gan	trứng	ấu trùng lơng	
Kén sán	ấu trùng đuơi	ấu trùng trong ốc ruộng 
- Nêu đúng mỗi biện pháp phịng tránh bệnh sán lá gan cho trâu bị đạt 0,5 điểm
+ Giữ vệ sinh ăn uống cho trâu bị
+ Giữ vệ sinh chuồng trại cho trâu bị
Câu 3: Nêu đúng mỗi đặc điểm đạt 0,75 điểm
- Thành cơ thể cĩ lớp biểu bì và lớp cơ dọc phát triển
- Cĩ khoang cơ thể chưa chính thức
- Ống tiêu hĩa bắt đầu từ miệng và kết thúc ở hậu mơn
- Tuyến sinh dục dài và cuộn khúc
Câu 4: 
- Bạn An nĩi như vậy là đúng. (0,25đ)
- Vì khi trời mưa ngập nước, giun đất khơng hơ hấp qua da được nên phải chui lên mặt đất để hơ hấp (0,75đ).
Phịng GD - ĐT TXBM	 ĐỀ THI HK I - Năm học 2015-2016
Trường THCS Mỹ Hịa	 MƠN : Sinh 7
 Thời gian: 60 phút (khơng kể thời gian phát đề)
ĐỀ 3
I - TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) 
Khoanh trịn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: (b) Tế bào gai của thủy tức cĩ vai trị
A. Di chuyển và bắt mồi	B. Tự vệ và di chuyển 
C. Tự vệ và bắt mồi	D. Bắt mồi và sinh sản
Câu 2: (h) Đặc điểm cĩ cả ở thực vật và động vật là:
A. Màng xenlulơzơ ở tế bào 	B. Hệ thần kinh và giác quan
C. Lớn lên và sinh sản 	 D. Sử dụng chất hữu cơ cĩ sẵn 
Câu 3: (vdt) Động vật nào sau đây thuộc ngành động vật nguyên sinh?
A. Thủy tức B. Sâu đo
C. Giun đũa D. Trùng biến hình
Câu 4: (vdt) Lồi thân mềm cĩ hại cho cây trồng là
A. Ốc sên B. Trai sơng 
C. Sị huyết D. Hến
Câu 5: (b) Châu chấu hơ hấp bằng 
A.	 Mang B. Các ống khí C. Phổi D. Mang và phổi
Câu 6: (h) Đặc điểm nổi bật giúp phân biệt lớp sâu bọ với các lớp khác?
A. Một đơi râu, hai đơi chân, ba đơi cánh 
B. Hai đơi râu, một đơi chân, ba đơi cánh 
C. Hai đơi râu, ba đơi chân, hai đơi cánh 
D. Một đơi râu, ba đơi chân, hai đơi cánh
Câu 7: (h) Khi bị ngập nước giun đất chui lên mặt đất vì
A. Ngơi lên để hơ hấp	B. Hang của giun bị ngập khơng cĩ nơi ở
C. Hang bị sụt lở,giun ngơi lên tìm nơi ở mới	D. Ngơi lên để tìm thức ăn.
Câu 8: (h) Động vật nguyên sinh nào cĩ khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng ?
A. Trùng giày 	B . Trùng biến hình 
C Trùng sốt rét 	D . Trùng roi xanh
II - TỰ LUẬN: ( 8đ )
Câu 1 : (h)Trình bày vai trị của lớp sâu bọ ? (3đ)
Câu 2: (vdc) Bạn Huệ nĩi: Bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi. Theo em, bạn Huệ nĩi như vậy là đúng hay sai? Tại sao? (1đ)
Câu 3: (b) Nêu đặc điểm chung của ngành thân mềm ? ( 2.5đ)
Câu 4: (vdt) Hãy kể tên 3 lồi thân mềm làm thực phẩm và 3 lồi thân mềm cĩ gía trị xuất khẩu mà em biết ? ( 1.5đ)
Phịng GD - ĐT TXBM	 HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN SINH HỌC 7 HKI
Trường THCS Mỹ Hịa	 Năm học 2015 - 2016
ĐỀ 3
I - TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Mỗi câu đúng 0.25 đ
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ.ÁN
C
C
D
A
B
D
A
D
II - TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: Nêu đúng mỗi vai trị của lớp sâu bọ đạt 0,5 điểm
- Làm thuốc chữa bệnh, thực phẩm
- Thụ phấn cho cây trồng
- Làm thức ăn cho động vật khác
- Diệt sâu bọ gây hại
- Gây hại cho cây trồng
- Là động vật trung gian truyên bệnh
Câu 2: 
- Bạn Huệ nĩi như vậy là đúng. (0,5đ)
- Vì ở miền núi cĩ mơi trường thuận lợi như nhiều vùng lầy, nhiều cây cối rậm rạp, nên cĩ nhiều lồi muỗi Anơphen mang các mầm bệnh trùng sốt rét. (0,5đ)
Câu 3: Nêu đúng mỗi đặc điểm đạt 0,5 điểm 
- Thân mềm, khơng phân đốt 
- Cĩ vỏ đá vơi 
- Cĩ khoang áo 
- Cơ quan di chuyển đơn giản 
- Hệ tiêu hĩa phân hĩa 
Câu 4: Kể đúng mỗi loại 0.25đ 
3 lồi thân mềm làm thực phẩm : mực, sị, hến...
3 lồi thân mềm cĩ gía trị xuất khẩu : sị huyết, bào ngư, mực, .....
Phịng GD - ĐT TXBM	 ĐỀ THI HK I - Năm học 2015-2016
Trường THCS Mỹ Hịa	 MƠN : Sinh 7
 Thời gian: 60 phút (khơng kể thời gian phát đề)
ĐỀ 4
I - TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) 
Khoanh trịn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: (b) Thủy tức di chuyển bằng những cách nào?
A. Kiểu sâu đo và lộn đầu	B. Di chuyển bằng roi bơi
C. Di chuyển bằng lông bơi	D. Di chuyển bằng chân giả
Câu 2: (h) Tua miệng thủy tức chứa nhiều tế bào gai có chức năng gì?
A. Chức năng tự vệ và cảm giác	B. Chức năng tự vệ, bắt mồi
C. Chức năng tự vệ, vận động	D. Chức năng bắt mồi và cảm giác
Câu 3: (b) Nơi sống của thủy tức là
A. Ở nước ngọt, bám vào cây thủy sinh	B. Sống nơi ẩm ướt
C. Sống tự do	D. Ở nước mặn, bám vào cây thủy sinh
Câu 4: (h) Đặc điểm đặc trưng nhất của ngành Giun trịn là
A.Cơ thể khơng phân đốt,đối xứng hai bên	
B.Cơ thể phân đốt,cơ quan tiêu hố phát triển
C. Cơ thể khơng phân đốt cĩ dạng hình trụ trịn	
D. Cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên.
Câu 5: (h) Hình thức sinh sản vô tính bằng cách mọc chồi của san hô khác thủy tức ở điểm nào?
A. Sinh sản mọc chồi, cơ thể con không dính cơ thể mẹ 
B. Hình thành tế bào trứng và tinh trùng
C. Sinh sản mọc chồi, cơ thể con dính với cơ thể mẹ	
D. Phân đơi cơ thể
Câu 6: (h) Bộ phận nào của san hô dùng để trang trí?
A. Phần thịt của san hô	B. Lớp trong của san hô
C. Khung xương bằng đá vôi của san hô	D. Phần thịt của san hô, lớp trong của san hô
Câu 7: (h) Tại sao người bị mắc bệnh giun đũa?
A. Người ăn rau sống có trứng giun	
B. Tay bẩn cầm thức ăn đưa vào miệng
C. Do uống nước lã	
D. Do uống nước lã, ăn rau sống có trứng giun, tay bẩn cầm thức ăn đưa vào miệng
Câu 8: (h) Đỉa thuộc ngành
A. Giun đốt	B. Ruột khoang	C. Giun dẹp	D. Giun tròn
II - TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: (b) Trình bày đặc điểm chung của ngành ruột khoang (2,5đđ)?
Câu 2: (vdt) Các biện pháp phòng tránh giun đũa kí sinh ở người (2đ)?
Câu 3: (vdc)Bạn Tuấn nĩi: Mực bơi nhanh khơng thể xếp cùng ngành với ốc sên bị chậm chạp. Theo em, bạn Tuấn nĩi như vậy là đúng hay sai? Tại sao? (1đ)
Câu 4: (h) Hãy cho biết lợi ích của lớp sâu bọ. (2,5đ)
Phịng GD - ĐT TXBM	 HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN SINH HỌC 7 HKI
Trường THCS Mỹ Hịa	 Năm học 2015 - 2016
ĐỀ 4
I - TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Mỗi câu đúng 0.25 đ
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ.ÁN
A
B
A
C
C
C
D
A
II - TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: Nêu đúng mỗi đặc điểm chung đạt 0,5 điểm
- Thành cơ thể có 2 lớp tế bào	
- Cơ thể đối xứng tỏa tròn
- Ruột dạng túi	
- Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai	
+Dinh dưỡng: dị dưỡng 
Câu 2: Nêu đúng mỗi vai trị đạt 0,5 điểm
- Giữ vệ sinh môi trường
- Vệ sinh cá nhân khi ăn uống, không ăn rau sống, uống nước lã
- Diệt trừ ruồi nhặng
- Tẩy giun định kỳ
Câu 3: 
- Bạn Tuấn nĩi như vậy là sai. (0,5đ)
- Vì tuy mực bơi nhanh cịn ốc sên bị chậm chạp nhưng chúng vẫn được xếp cùng ngành với nhau do chúng đều cĩ những đặc điểm chung như thân mềm, khơng phân đốt, cĩ vỏ đá vơi, cĩ khoang áo, cĩ hệ tiêu hĩa. (0,5đ)
Câu 4: Nêu đúng mỗi lợi ích đạt 0,5 điểm 
- Làm thuốc chữa bệnh
- Làm thực phẩm
- Làm thức ăn cho động vật khác
- Thụ phấn cho cây trồng
- Diệt các sâu bọ gây hại
Phịng GD - ĐT TXBM	 ĐỀ THI HK I - Năm học 2015-2016
Trường THCS Mỹ Hịa	 MƠN : Sinh 7
 Thời gian: 60 phút (khơng kể thời gian phát đề)
ĐỀ 5
I - TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) 
Khoanh trịn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: (b) Cấu tạo trong của giun đũa có đặc điểm gì thích nghi với đời sống kí sinh?
A. Thành cơ thể có lớp biểu bì và lớp cơ dọc phát triển
B. Ống tiêu hóa bắt đầu từ lỗ miệng, kết thúc ở hậu môn
C. Các tuyến sinh dục dài và cuộn khúc ở xung quanh ruột
D.Thành cơ thể có lớp biểu bì và lớp cơ dọc phát triển, ống tiêu hóa bắt đầu từ lỗ miệng, kết thúc ở hậu môn các tuyến sinh dục dài cuộn khúc ở xung quanh ruột
Câu 2. (h) Tôm được xếp vào ngành chân khớp vì
A.Cơ thể chia 2 phần: đầu ngực và bụng
B. Có phần phụ phân đốt, khớp động với nhau
C. Thở bằng mang	D. Cơ thể chia 3 phần: đầu, ngực, bụng; Thở bằng mang 
Câu 3: (b) Bộ phận nào của nhện có chức năng bắt mồi và tự vệ?
A. Đôi kìm có tuyến độc	B.Đôi chân xúc giác
C. Núm tuyến tơ	D.Bốn đôi chân bò
Câu 4: (h) Tại sao người bị mắc bệnh giun đũa?
A. Người ăn rau sống có trứng giun	
B. Tay bẩn cầm thức ăn đưa vào miệng
C. Do uống nước lã	
D. Do uống nước lã, ăn rau sống có trứng giun, tay bẩn cầm thức ăn đưa vào miệng
Câu 5: (b) Tua miệng thủy tức chứa nhiều tế bào gai có chức năng gì?
A.Chức năng tự vệ và cảm giác	B. Chức năng tự vệ, vận động
C. Chức năng tự vệ, bắt mồi	D.Chức năng bắt mồi và cảm giác
Câu 6: (b) Động vật nguyên sinh nào cĩ khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng?
A. Trùng giày 	B . Trùng biến hình 
C Trùng sốt rét 	D . Trùng roi xanh
Câu 7: (b) Châu chấu hơ hấp bằng 
A. Các ống khí	 B. Mang C. Phổi D. Mang và phổi
Câu 8: b) Lồi sinh vật của ngành ruột khoang sống thành tập đồn là 
A. Thủy tức	B. Sứa	C. Hải quỳ	D. San hơ
II - TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: (b) Hãy nêu những đặc điểm chung và vai trị thực tiễn của ngành động vật nguyên sinh. (4đ)
Câu 2: (vdt) Các biện pháp phòng tránh giun đũa kí sinh ở người (2đ)?
Câu 3: (h) Hãy kể tên 4 đại diện thuộc lớp giáp xác? (1đ) ? 
Câu 4: (vdc) Bạn Trăm nĩi: Trâu bị nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều. Theo em, bạn Trăm nĩi như vậy là đúng hay sai? Tại sao? (1đ)
Phịng GD - ĐT TXBM	 HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN SINH HỌC 7 HKI
Trường THCS Mỹ Hịa	 Năm học 2015 - 2016
ĐỀ 5
I - TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Mỗi câu đúng 0.25 đ
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ.ÁN
D
B
A
D
C
D
A
D
II - TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: 
- Nêu đúng mỗi đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh đạt 0,5 điểm
+ Cơ thể cĩ kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống.
+ Phần lớn dị dưỡng, di chuyển bằng chân giả, lơng bơi hay roi bơi hoặc tiêu giảm.
+ Sinh sản vơ tính theo kiểu phân đơi.
- Nêu đúng mỗi vai trị thực tiễn đạt 0,5 điểm
+ Làm thức ăn cho các động vật ở nước
+ Chỉ thị về độ sạch của mơi trường nước
+ Nguyên liệu chế biến giấy sáp
+ Cĩ y nghĩa về mặt địa chất
+ Gây bệnh cho con người và động vật
Câu 2: Nêu đúng mỗi biện pháp phịng chống giun đũa kí sinh ở người đạt 0,5đ
- Giữ vệ sinh mơi trường
- Giữ vệ sinh ăn uống
- Diệt trừ ruồi nhặng
- Tẩy giun định kì
Câu 3: Kể đúng tên mỗi đại diện thuộc lớp giáp xác đạt 0.25đ
Tơm sơng, cua đồng, mọt ẩm, rận nước, 
Câu 4: 
- Bạn Trăm nĩi như vậy là đúng. (0,25đ)
- Vì trâu bị nước ta làm việc trong mơi trường ngập nước (0,25đ). Trong mơi trường đĩ cĩ nhiều ốc nhỏ là vật chủ trung gian thích hợp của ấu trùng sán lá gan (0,25đ). Ngồi ra, trâu bị ở nước ta thường uống nước và ăn cây cỏ từ tự nhiên cĩ các kén sán lá gan bám ở đĩ rất nhiều. (0,25đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_sinh_7_hk1.doc