ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2014-2015 MÔN VẬT LÍ – KHỐI 12 – Thời gian: 60 PHÚT Mã đề: 121 Đề thi 40 câu, mỗi câu 0,25 điểm. Câu 1: Chọn phát biểu sai. Chu kì của dao động điều hòa A. biến thiên điều hòa. B. không đổi theo thời gian. C. không phụ thuộc vào cách kích thích dao động. D. là thời gian để vật thực hiện một dao động toàn phần Câu 2: Vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 8cos(10pt + p/3) (cm). Gốc thời gian được chọn là: A. Lúc vật qua vị trí có li độ x = 4cm và chuyển động ngược chiều dương B. Lúc vật ở biên dương. C. Lúc vật qua vị trí có li độ x = 4cm, đang ra xa vị trí cân bằng. D. Lúc vật qua vị trí cân bằng ngược chiều dương. Câu 3: Một vật dao động dao động điều hòa có phương trình t (cm ). Thời gian vật thực hiện 10 dao động là A.1s . B. 10s. C.5s . D.6s. Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, trong quá trình dao động của vật lò xo có chiều dài biến thiên từ 20cm đến 28cm. Biên độ dao động của vật là A. 8cm. B. 4cm. C. 24cm. D. 2cm. Câu 5: Thế năng của con lắc đơn dao động điều hòa A. luôn không đổi vì quĩ đạo của vật nặng được coi là thẳng B. bằng với năng lượng dao động khi vật nặng ở vị trí biên C. không phụ thuộc vào góc lệch của dây treo D. cực đại khi vật qua vị trí cân bằng Câu 6: Con lắc lò xo dao động trên một quỹ đạo dài 12 cm, với tần số 0,5 Hz, lúc t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: A. x = 6cos(pt-) (cm). B. x = 6cos(pt) (cm). C. x = 6cos(pt + ) (cm). D. x = 12cos(pt - ) (cm). Câu 7: Một con lắc đơn có chiều dài l = 0,5 m; m = 200g . Từ vị trí cân bằng đưa vật cho dây treo lệch một góc so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ . Bỏ qua ma sát, lấy g = 10 m/s2 . Cơ năng của con lắc là A.0,0134J . B.0,87J. C.0,5J. D.0,134J. Câu 8: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì chu kì dao động của con lắc: A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 9: Con lắc đơn có chiều dài l = 1m, g =10m/s2, chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Con lắc dao động với biên độ α0 = 90. Tốc độ của vật tại vị trí động năng bằng thế năng là: A. 9m/s B. 0,35cm/s C. 9m/s D. 0,43m/s Câu 10: Trong ống nhúng giảm xóc ở bánh sau của xe gắn máy có sự ứng dụng của A. Dao động duy trì B. Dao động tắt dần C. Dao động điều hòa D. Dao động tự do Câu 11: Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian B. Nguyên nhân của sự tắt dần là do tác động của lực ma sát, lực cản của môi trường C. Dao động tắt dần vẫn còn mang tính điều hòa D. Ma sát càng lớn thì sự tắt dần xảy ra càng nhanh Câu 12: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình: Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi: A. B. C. D. Câu 13: Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc yếu tố nào sau đây ? A. Biên độ của dao động thứ nhất. B. tần số chung của hai dao động C. Biên độ của dao động thứ hai.. D. Độ lệch pha của hai dao động. Câu 14: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 và S2 cách nhau 16 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực của đoạn S1S2. Trên d, điểm M ở cách S1 10 cm; điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 8,8 mm. B. 6,8 mm. C. 9,8 mm. D. 7,9 mm. Câu 15: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào : A. Phương dao động và phương truyền sóng B. Vận tốc truyền sóng C. Phương dao động D. Phương truyền sóng Câu 16: Một sóng cơ truyền trên mặt nước với tần số f = 25 Hz. Người ta thấy trên cùng một phương truyền sóng, khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm vuông pha là 0,6 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 15 cm/s. B. 60 cm/s. C. 30 cm/s. D. 10,4 cm/s. Câu 17: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước , những điểm trên mặt nước có cực đại giao thoa khi A. hiệu đường đi của 2 sóng truyền đến điểm đó là kλ/2 B. hai nguồn phát sóng cùng pha C. độ lệch pha của 2 sóng truyền đến điểm đó là 2kπ D. hai sóng truyền đến điểm đó có cùng biên độ Câu 18: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 13 cm và có cùng phương trình dao động là u = acos40πt (cm), vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là: A.9 B. 5 C. 6 D.7 Câu 19: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn đồng bộ A, B dao động với tần số f = 13Hz. Tại một điểm M cách hai nguồn A, B những khoảng d1 =19cm, d2 =21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực AB không có cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước trong trường hợp này là A. 36cm/s. B. 28cm/s. C. 30cm/s. D. 26cm/s. Câu 20: Quan sát sóng dừng trên dây AB dài l = 2,4 m ta thấy có 7 điểm đứng yên, kể cả hai điểm ở hai đầu A và B. Biết tần số sóng là 25 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. ≈ 17,1 m/s. B. 10 m/s. C. ≈ 8,6 m/s. D. 20 m/s Câu 21: Ta quan sát thấy có hiện tượng gì khi trên dây có sóng dừng ? A. Tất cả các phần tử của dây đều đứng yên. B. Tất cả những phần tử trên dây đều dao động với biên độ cực đại. C. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ những nút sóng. D. Tất cả những phần tử trên dây đều chuyển động với cùng vận tốc. Câu 22: Một sợi dây đàn hồi dài 50 cm có một đầu cố định một đầu để tự do. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là A. 200 cm. B. 100 cm. C. 25 cm. D. 50 cm. Câu 23: Các đặc tính sinh lí của âm bao gồm: A. Độ cao, âm sắc, độ to. B. Độ cao, âm sắc, cường độ. C. Độ cao, âm sắc, biên độ. D. Độ cao, âm sắc, năng lượng. Câu 24: Cho các chất sau: không khí ở 0oC, không khí ở 25oC, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong A. không khí ở 25oC. B. không khí ở 0oC. C. nước. D. sắt. Câu 25: Năng lượng mà sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là A. mức cường độ âm. B. độ to của âm. C. cường độ âm. D. biên độ của âm. Câu 26: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là: và . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AB là A. 50V. B. 50V. C. 50V. D. 50V. Câu 27: Trên một thiết bị sử dụng điện xoay chiều có ghi (110V – 50Hz ). Suy ra 110V và 50Hz là giá trị định mức của A. điện áp hiệu dụng và tần số góc dòng điện. B. điện áp cực đại và tần số dòng điện. C. điện áp giới hạn và tần số dòng điện. D. điện áp hiệu dụng và tần số dòng điện. Câu 28: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp , để cường độ dòng điện sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì A. cosφ > 0 B. φi – φu 0 D. UOL < UOC Câu 29: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện A. giảm đi 4 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. tăng lên 2 lần Câu 30: Một động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện có tần số 50Hz để chạy động cơ. Tốc độ quay của roto không thể đạt giá trị nào sau đây? A. 2800 vòng/ phút B. 3000 vòng/phút. C. 2600 vòng/phút D. 2000 vòng/phút Câu 31: Một đoạn mạch X chỉ chứa một trong ba phần tử : hoặc R hoặc L hoặc C. Biết biểu thức điện áp ở hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch là u =100cos(100pt )(V), i =2,5cos(100pt +) (A). Phần tử X là gì và có giá trị là bao nhiêu ? A. R, 40 W. B. L, H. C. C, F D. C, . Câu 32: Một đọan mạch gồm một tụ điện có điện dung mắc nối tiếp với điện trở R = 100, mắc đọan mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f . Để i lệch pha so với u ở hai đầu đọan mạch thì tần số f có giá trị là A. 25 Hz B. 50 Hz C. 60 Hz D. Hz Câu 33. Cách phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha so với điện áp. B. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha so với điện áp C. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm phaso với điện áp D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, điện áp biến thiên sớm pha so với dòng điện trong mạch. Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều RLC gồm điện trở R = , cuộn cảm thuần có L = và tụ điện có . Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp thì cường độ tức thời của dòng điện trong mạch là A. B. C. D. Câu 35: Máy biến áp là một thiết bị có thể: A. Biến đổi điện áp và cường độ của một dòng điện xoay chiều B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện không đổi. C. Biến đổi điện áp của một dòng điện không đổi. D. Biến đổi điện áp của một dòng điện xoay chiều và của dòng điện không đổi. Câu 36: Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế lên 110kV được truyền đi xa bằng một dây dẫn có điện trở 20Ω. Công suất hao phí trên đường dây là: A. 1653W. B. 2420W. C. 5500W. D. 6050W. Câu 37: Rôto của một máy phát điện xoay chiều gồm 20 cặp cực nam châm, máy tạo ra suất điện động xoay chiều có tần số 50Hz. Tốc độ quay của roto bằng A. 25 vòng/phút. B. 15 vòng/phút C. 150 vòng/phút D. 250 vòng/phút Câu 38: Điều nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện một pha ? A. Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường.. B. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato. C. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động. D. Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng Câu 39: Khi động cơ không đồng bộ hoạt động thì rôto ở trong một từ trường quay và A. quay ngược từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn. B. quay theo từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn. C.quay theo từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn. D. quay ngược từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn. Câu 40: Điện áp hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều u = 100cos(100-/6)(V) và cường độ dòng điện trong mạch i = 4sin(100t)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 800W. B. 400W. C. 600W. D. 200W. ------- Hết ------ Họ tên học sinh: __________________________________________ SBD: ______________
Tài liệu đính kèm: