Đề thi học kì I (năm học 2012 - 2013) môn: Tin học khối 11 - Mã đề 123

doc 5 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1591Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I (năm học 2012 - 2013) môn: Tin học khối 11 - Mã đề 123", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì I (năm học 2012 - 2013) môn: Tin học khối 11 - Mã đề 123
Mã đề: 123
 Sở GD-ĐT Trà Vinh ĐỀ THI HỌC KÌ I (2012-2013)
Trường THPT Nguyễn Đáng	 Mơn: Tin Học Khối 11
 GV: Tưởng Thị Tuyền Vẹn	 Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm).
Hãy điền vào bảng dưới đây đáp án đúng cho các câu hỏi sau:(0.25điểm/câu)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
1. Tên nào được xem là tên chuẩn trong các tên sau đây:
	a. Integer	b. Baitap	c. Var	d. Const
2. Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, từ khố CONST dùng để :
	a. Khai báo tên chương trình	c. Khai báo biến
	b. Khai báo thư viện 	d. Khai báo hằng
3. Kiểu dữ liệu nào trong các kiểu sau cĩ phạm vi giá trị lớn nhất?
	a. Byte	b. Word	c. Longint	d. Integer
4. Trong Pascal, thân chương trình được bắt đầu và kết thúc bởi cặp từ khĩa:
	a. BEGIN và END;	 c. BEGIN và END:
	b. BIGIN và END.	d. BEGIN và END.
5. Hãy chọn câu phát biểu sai:
Khai báo tên chương trình khơng nhất thiết phải cĩ. 
Phần thân chương trình cĩ thể cĩ hoặc khơng.	 
c. Tất cả các biến dùng trong chương trình đều phải được khai báo. 
d. Hằng là đại lượng cĩ giá trị khơng đổi khi thực hiện chương trình.
6. Trong Turbo Pascal, để chạy một chương trình ta sử dụng tổ hợp phím nào sau đây:
	a. Alt+X	c. Alt + F9
	b. Ctrl+F9	d. Alt+F3
7. Các khai báo biến dưới đây khai báo nào đúng:
	a. Var :;	c. Var :; 
	b. Var =; 	d. Var =;
8. Kết quả của phép tốn (20 div 5) là bao nhiêu:
	a. 1	b. 0	c. 3	d. 4
	9. Hàm bình phương đựơc biễu diễn trong Pascal là hàm nào sau đây:
	a. SQRT	b. SQR	 	c. ABS	d. EXP
10. Câu lệnh gán sử dụng kí hiệu nào sau đây:
	a. “=”	b. “:”	c. “;”	d. “:=”
11. Để đưa dữ liệu ra màn hình, pascal cung cấp thủ tục chuẩn nào:
	a. Write();	c. Writeln();
	b. Read();	d.Readln();
12. Trong ngơn ngữ lập trình Pascal với đoạn lệnh sau: 
	a:=1;
	writeln(‘kq la:’,a:5:2);
	(Với a là một biến kiểu số thực) sẽ ghi ra màn hình kết quả như thế nào:
	a. kq la: 1.00	b. kq la: a 	c. kq la: 1	d. kq la: 1.00000
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
 1. Viết cú pháp, vẽ lưu đồ và nêu quá trình thực hiện của câu lệnh rẽ nhánh dạng đủ. (2 điểm)
 2. Viết chương trình thực hiện việc nhập vào một số nguyên. Tính và xuất ra màn hình bình phương của số đĩ. (2 điểm)
 3. Viết chương trình thực hiện việc nhập từ bàn phím hai số nguyên dương M và N (M<N), tính và đưa ra màn hình tổng các số chia hết cho 3 hoặc chia hết cho 5 trong phạm vi từ M đến N.(3 điểm)
Mã đề: 234
 Sở GD-ĐT Trà Vinh ĐỀ THI HỌC KÌ I (2012-2013)
Trường THPT Nguyễn Đáng	 Mơn: Tin Học Khối 11
 GV: Tưởng Thị Tuyền Vẹn	 Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm).
Hãy điền vào bảng dưới đây đáp án đúng cho các câu hỏi sau:(0.25điểm/câu)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
1. Kết quả của phép tốn (20 div 5) là bao nhiêu:
	a. 1	b. 4	c. 3	d. 0
	2. Hàm bình phương đựơc biễu diễn trong Pascal là hàm nào sau đây:
	a. SQR	b. SQRT	 	c. ABS	d. EXP
3. Các khai báo biến dưới đây khai báo nào đúng:
	a. Var :;	c. Var :; 
	b. Var =; 	d. Var =;
4. Tên nào được xem là tên chuẩn trong các tên sau đây:
	a.Const 	b. Baitap	c. Var	d. Integer
5. Trong Pascal, thân chương trình được bắt đầu và kết thúc bởi cặp từ khĩa:
	a. BEGIN và END;	 c. BEGIN và END:
	b. BIGIN và END.	d. BEGIN và END.
6. Câu lệnh gán sử dụng kí hiệu nào sau đây:
	a. “=”	b. “:=”	c. “;”	d. “:”
7. Trong ngơn ngữ lập trình Pascal với đoạn lệnh sau: 
	a:=1;
	writeln(‘kq la:’,a:5:2);
	(Với a là một biến kiểu số thực) sẽ ghi ra màn hình kết quả như thế nào:
	a. kq la: 1.00	b. kq la: a 	c. kq la: 1	d. kq la: 1.00000
8. Để đưa dữ liệu ra màn hình, pascal cung cấp thủ tục chuẩn nào:
	a. Readln();	c. Writeln();
	b. Read();	d. Write();
9. Trong Turbo Pascal, để chạy một chương trình ta sử dụng tổ hợp phím nào sau đây:
	a. Alt+X	c. Alt + F9
	b. Ctrl+F9	d. Alt+F3
10. Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, từ khố CONST dùng để :
	a. Khai báo tên chương trình	c. Khai báo biến
	b. Khai báo thư viện 	d. Khai báo hằng
11. Kiểu dữ liệu nào trong các kiểu sau cĩ phạm vi giá trị lớn nhất?
	a. Byte	b. Word	c. Longint	d. Integer
12. Hãy chọn câu phát biểu sai:
a. Khai báo tên chương trình khơng nhất thiết phải cĩ. 
b. Phần thân chương trình cĩ thể cĩ hoặc khơng.	 
c. Tất cả các biến dùng trong chương trình đều phải được khai báo 
d. Hằng là đại lượng cĩ giá trị khơng đổi khi thực hiện chương trình.
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
 1. Viết cú pháp, vẽ lưu đồ và nêu quá trình thực hiện của câu lệnh rẽ nhánh dạng đủ. (2 điểm)
 2. Viết chương trình thực hiện việc nhập vào một số nguyên. Tính và xuất ra màn hình bình phương của số đĩ. (2 điểm)
 3. Viết chương trình thực hiện việc nhập từ bàn phím hai số nguyên dương M và N (M<N), tính và đưa ra màn hình tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ M đến N.(3 điểm)
Mã đề: 345
 Sở GD-ĐT Trà Vinh ĐỀ THI HỌC KÌ I (2012-2013)
Trường THPT Nguyễn Đáng	 Mơn: Tin Học Khối 11
 GV: Tưởng Thị Tuyền Vẹn	 Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm).
Hãy điền vào bảng dưới đây đáp án đúng cho các câu hỏi sau:(0.25điểm/câu)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
1. Câu lệnh gán sử dụng kí hiệu nào sau đây:
	a. “:=”	b. “:”	c. “;”	d. “=”
2. Để đưa dữ liệu ra màn hình, pascal cung cấp thủ tục chuẩn nào:
	a. Writeln();	c. Write();
	b. Read();	d.Readln();
3. Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, từ khố CONST dùng để :
	a. Khai báo tên chương trình	c. Khai báo biến
	b. Khai báo thư viện 	d. Khai báo hằng
4. Trong ngơn ngữ lập trình Pascal với đoạn lệnh sau: 
	a:=1;
	writeln(‘kq la:’,a:5:2);
	(Với a là một biến kiểu số thực) sẽ ghi ra màn hình kết quả như thế nào:
	a. kq la: 1	b. kq la: a 	c. kq la: 1.00	d. kq la: 1.00000
	5. Hàm bình phương đựơc biễu diễn trong Pascal là hàm nào sau đây:
	a. SQRT	b. EXP	 	c. ABS	d. SQR
6. Kết quả của phép tốn (20 div 5) là bao nhiêu:
	a. 1	b. 4	c. 3	d. 0
7. Trong Turbo Pascal, để chạy một chương trình ta sử dụng tổ hợp phím nào sau đây:
	a. Alt+X	c. Alt + F9
	b. Ctrl+F9	d. Alt+F3
8. Hãy chọn câu phát biểu sai:
a. Khai báo tên chương trình khơng nhất thiết phải cĩ. 
b. Tất cả các biến dùng trong chương trình đều phải được khai báo	 
c. Phần thân chương trình cĩ thể cĩ hoặc khơng. 
d. Hằng là đại lượng cĩ giá trị khơng đổi khi thực hiện chương trình.
9. Tên nào được xem là tên chuẩn trong các tên sau đây:
	a. Integer	b. Baitap	c. Var	d. Const
10. Kiểu dữ liệu nào trong các kiểu sau cĩ phạm vi giá trị lớn nhất?
	a. Byte	b. Word	c. Longint	d. Integer
11. Trong Pascal, thân chương trình được bắt đầu và kết thúc bởi cặp từ khĩa:
	a. BEGIN và END;	 c. BEGIN và END:
	b. BIGIN và END.	d. BEGIN và END.
12. Các khai báo biến dưới đây khai báo nào đúng:
	a. Var :;	c. Var :; 
	b. Var =; 	d. Var =;
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
 1. Viết cú pháp, vẽ lưu đồ và nêu quá trình thực hiện của câu lệnh rẽ nhánh dạng đủ. (2 điểm)
 2. Viết chương trình thực hiện việc nhập vào một số nguyên. Tính và xuất ra màn hình bình phương của số đĩ. (2 điểm)
 3. Viết chương trình thực hiện việc nhập từ bàn phím hai số nguyên dương M và N (M<N), tính và đưa ra màn hình tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ M đến N.(3 điểm)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013
MƠN: TIN HỌC - KHỐI: 11
THỜI GIAN: 45 Phút (Khơng kể thời gian chép đề)
Mã đề
Nội dung
Điểm
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
123
1. a
2. d
3. c
4. d
5. b
6. b
7. c
8. d
9. b
10. d
11. a
12. a
0.25đ/Câu
234
1. b
2. a
3. c
4. d
5. d
6. b
7. a
8. d
9. b
10. d
11. c
12. b
0.25đ/Câu
345
1. a
2. c
3. d
4. c
5. d
6. b
7. b
8. c
9. a
10. c
11. d
12. c
0.25đ/Câu
PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Viết cú pháp, vẽ lưu đồ và nêu quá trình thực hiện của câu lệnh rẽ nhánh dạng đủ. 
Trả lời:
* Cú pháp:
 If then else ; 
* Lưu đồ:
 Sai đúng
* Quá trình thực hiện:
 Ở dạng đủ: cũng được tính và kiểm tra. Nếu đúng thì sẽ được thực hiện, ngược lại thì sẽ được thực hiện.
Nêu quá trình thực hiện đúng và đầy đủ được 1 điểm
Viết chương trình thực hiện việc nhập vào một số nguyên. Tính và xuất ra màn hình bình phương của số đĩ. 
Khai báo biến đúng: 0.5 điểm
 Program BT2;
 Var a: integer;
Viết đúng câu lệnh nhập giá trị a từ bàn phím: 0.5 điểm
 Begin
 Write(‘Nhap a=’); Readln(a);
Tính và hiển thị đúng kết quả: 1 điểm
 Writeln(‘binh phuong cua a la:’,SQR(a));
 Readln;
 End.
Viết chương trình thực hiện việc nhập từ bàn phím hai số nguyên dương M và N (M<N), tính và đưa ra màn hình tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ M đến N.
Khai báo biến đúng và đủ: 0.5 điểm
Program BT3;
Var M, N, I, T: Integer;
Viết đúng câu lệnh nhập giá trị M, N từ bàn phím: 0.5đ
Begin
 Writeln(‘Nhap vao hai so M, N’);
 Readln(M,N);
Viết đúng theo trình tự và đầy đủ các câu lệnh: 2 điểm
 T:= 0; 
 For I:= M to N 
 If ( I mod 3 = 0) or ( I mod 5 = 0) then 
 T := T + I;
 Writeln(‘Ket qua:’, T);
Readln;
End.
(2 điểm)
0.5 điểm
0.5 điểm
(2 điểm)
(3 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HKI_KHOI_11(12-13)_ Ven 11.doc