TTGDTX VĨNH CỬU ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 11 Thời gian: 90 phút Mã đề 131 Câu 1. . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung B. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau D. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau Câu 2. Phép nào sau đây không phải là phép dời hình ? A. Phép tịnh tiến B. Phép vị tự C. Phép quay D. Phép đối xứng trục Câu 3. Hàm số y=cosx tuần hoàn với chu kỳ T. A T B. 2 T C. 3T D. 2T Câu 4. Nghiệm của phương trình 2 sin 2 x là A. 2 4 5 2 4 x k x k B. 4 3 4 x k x k C. 2 4 3 2 4 x k x k D. Vô nghiệm Câu 5. Số nghiệm của phương trình sin 2 cos2x x trên đoạn ; 2 2 là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (1,-2). Tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vecto (3;2)v là A. '(2;4)M B. '(4;0)M C. '( 2; 4)M D. '(0;4)M Câu 7. Nghiệm của phương trình 3cos 5 0x là A. 5 arccos( ) 2 3 x k B. 5 3 x C. x k D. vô nghiệm Câu 8. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SD. Khẳng định sai là? A. MN // (SBC) B. ON và CB chéo nhau C. OM và BC cắt nhau D. (OMN) // (SBC) Câu 9. Nghiệm của phương trình 22sin 5sin 3 0x x là A 2 2 x k B. x k C. 2 x k D. 2x k Câu 10. Nghiệm của phương trình 2 22sin sin xcos cos 2x x x là A. 2 2 2 2 x k x k B. 2 arctan( 3) x k x k C. x k D. 2 2 x k x k Câu 11. Bài thi học kỳ môn toán có 40 câu TNKQ. Mỗi câu có 4 phương án trả lời. Hỏi có bao nhiêu phương án trả lời bài thi? A. 440 B. 404 C. 40 D. 160 Câu 12. Chọn khẳng định đúng A. Qua 3 điểm phân biệt không thẳng hàng xác định duy nhất một mặt phẳng B. Qua 3 điểm phân biệt xác định duy nhất một mặt phẳng C. Qua 3 điểm phân biệt thẳng hàng xác định một mặt phẳng Qua 3 điểm xác định duy nhất một mặt phẳng. Câu 13. Một tổ có 8 bạn được chia làm 4 nhóm trực nhật lớp trong 4 ngày. Hỏi có bao nhiêu cách phân công trực nhật một nhóm trực một ngày? A. 1680 B. 16 C. 24 D. 70 Câu 14. Có 5 tờ 20.000đ và 3 tờ 50.000đ. Lấy ngẫu nhiên 2 tờ trong số đó. Xác suất để lấy được 2 tờ có tổng giá trị lớn hơn 70.000đ là A. 1 15 B. 1 5 C. 1 14 D. 3 28 Câu 15. Có bao nhiêu số nguyên dương gồm 5 chữ số khác 0 và khác nhau đôi một? A. 126 B. 15120 C. 30240 D. 120 Câu 16. Có 16 đội bóng tham gia thi đấu. Hỏi cần phải tổ chức bao nhiêu trận đấu sao cho hai đội bất kỳ đều gặp nhau đúng một lần? A. 120 B. 32 C. 16! D. 240 Câu 17. Cho hình chóp SABC có M,N lần lượt là trung điểm SA, SB. Giao tuyến của hai mặt phẳng (CMN) và (SAC) là A. CN B. CB C. MC D. CA Câu 18. Hệ số của 5x trong khai triển 8(2 3)x là A. 3 3 58 2 3C B. 5 5 3 8 2 3C C. 5 3 5 8 2 3C D. 3 5 3 8 2 3C Câu 19. Giá trị của biểu thức 0 1 2 25 5 ......... 5n nn n n nA C C C C là A. 5n B. 6n C. 1 5n D. 5n Câu 20. Số hạng không chứa x trong khai triển 3 8 1 ( )x x là A. 28 B. 56 C.70 D. 0 Câu 21. Gieo một đồng tiền hai lần. Tính xác suất của biến cố : ‘’ Mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần ‘’ A. 3 4 B. 1 4 C. 3 8 D. 1 8 Câu 22. Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Vật Lý, 2 quyển sách Hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách trên kệ ấy. Tính xác suất để lấy được 3 quyển sách Toán ? A. 2 7 B. 1 21 C. 37 42 D. 5 42 Câu 23. Có hai hộp chứa các quả cầu : Hộp thứ nhất chứa 6 quả cầu trắng và 4 quả cầu đen. Hộp thứ hai chứa 4 quả cầu trắng và 6 quả cầu đen. Từ một hộp lấy ngẫu nhiên một quả. Tính xác suất sao cho 2 quả lấy ra cùng màu ? A. 1 10 B. 24 100 C. 13 25 D. 12 25 Câu 24. Có bao nhiêu số có hai chữ số ? A. 99 B. 81 C.99 D. 100 Câu 25. Một cuộc hội thảo có 12 cặp vợ chồng bắt tay nhau, chồng không bắt tay vợ, các bà vợ không bắt tay nhau. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay nhau ? A. 276 B. 210 C. 198 D. 264 Câu 26. Nghiệm của phương trình tan( ) 1 4 2 x là A. 2x k B. 2x k C. 2 4 x k D. x k Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2 3 0x y . Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo (2;3)u là : A. 2 5 0x y B. 2 5 0x y C. 2 4 0x y D. 2 7 0x y Câu 28. Cho hình bình hành ABCD tâm O, phép quay tâm O góc 180 0 biến AD thành : A. DC B. AC C. BC D. AB Câu 29. Ảnh của điểm ( 2;3)N qua phép quay tâm O (gốc tọa độ ) góc quay 90 0 là: A. '( 3; 2)N B. '( 2; 3)N C. '(3;2)N D. '(2;3)N Câu 30. Cho ABC , gọi M, N lần lượt là trung điểm AB và AC. Ảnh của AMN qua phép vị tự tâm A tỉ số k = 2 là : A. MBC B. ABC C. ABN D. NBC Câu 31. Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2siny x là A. 3 B. 5 C. 1 D. 2 Câu 32. Phép vị tự tâm I tỉ số 2 biến điểm M thành điểm M’. Đẳng thức nào đúng ? A. ' 2IM IM B. 1 ' 2 IM IM C. 2 'IM IM D. 3 'IM IM Câu 33. Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn nam và 5 bạn nữ ngồi vào 10 ghế kê thành hàng ngang sao cho nam và nữ ngồi xen kẽ nhau? A. 10! B. 5!.5! C. 2.5!.5! D. 5! Câu 34. Cho tứ diện ABCD có M,N lần lượt là trung điểm AD và BC. Gọi G là trọng tâm BCD , khi đó giao điểm của MG và mp (ABC) là: A. Điểm C C. Điểm N B. Giao điểm của MG và BC D. Giao điểm của MG và AN Câu 35. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là tứ giác và O là giao điểm của AC và BD. Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng qua O song song với AB và SC là hình gì? A. Hình bình hành B. Hình thang C. Hình chữ nhật D. Tứ giác Câu 36. Một hộp có 5 quả cầu xanh, 7 quả cầu vàng và 2 quả cầu đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách chon 1 quả cầu ? A. 14 B. 70 C. 12 D. 10 Câu 37. Nghiệm của phương trình sin 2 2cos 0x x là A x k B. 2 2 x k C. 2 x k D. 2x k Câu 38. Cho hình chóp SABCD có M, N, P lần lượt là trung điểm BC, CD, SA. Khẳng định nào đúng? A. Mặt phẳng (SBD) song song với MP B. Mặt phẳng (MNP) song song với SC C. Mặt phẳng (SBD) song song với NP D. Mặt phẳng (MNP) song song với BD Câu 39. Kí hiệu nào sau đây sai? A. ( )M P B. ( )d P C. ( )M P D. M d Câu 40 Tập xác định của hàm số 1 cos sinx x y là: A. \D k B. D C. D k D. \ 0D
Tài liệu đính kèm: