Đề thi học kì I môn: Tin học 10

doc 2 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1728Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn: Tin học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì I môn: Tin học 10
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THCS&THPT ĐỒNG TIẾN
ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 1
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: 1 byte = ? bit
A. 7 bit	B. 8 bit	C. 6 bit	D. 5 bit
Câu 2: Mỗi đĩa có một thư mục được tạo tự động, được gọi là:
A. Thư mục con	B. Thư mục gốc	C. Thư mục cha	D. Thư mục mẹ
Câu 3: Số hexa nào trong hệ cơ số mười sáu dưới đây biểu diễn số 39 trong hệ thập phân:
A. 27	B. 83	C. 803	D. 308
Câu 4: Phần mềm nào để hỗ trợ cho việc làm ra các sản phẩm phần mềm?
A. Phần mềm hệ thống	B. Phần mềm tiện ích	C. Phần mềm công cụ	D. Tất cả đều đúng.
Câu 5: Dãy bit nào dưới đây biễu diễn nhị phân của số 97 trong hệ thập phân:
A. 01100001	B. 01000001	C. 01100011	D. 01110001
Câu 6: Đâu không là thông tin loại phi số?
A. Dạng âm thanh	B. Dạng số nguyên	C. Dạng hình ảnh	D. Dạng văn bản
Câu 7: Số nào trong hệ thập phân dưới đây biểu diễn dãy nhị phân 10001111:
A. 128	B. 143	C. 140	D. 123
Câu 8: Số nào trong hệ thập phân dưới đây biểu diễn dãy nhị phân 11001100:
A. 204	B. 202	C. 200	D. 201
Câu 9: Hệ điều hành là:
A. Phần mềm công cụ	B. Phần mềm tiện ích	C. Phần mềm ứng dụng	D. Phần mềm hệ thống
Câu 10: Các thiết bị nào là thiết bị ra?
A. Màn hình, máy in, máy chiếu, loa	B. Màn hình, bàn phím, máy quét, micrô
C. Chuột, bàn phím, loa, màn hình	D. Màn hình, bàn phím, loa, máy quét
Câu 11: Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng ?
A. Ram có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm	B. Ram có dung lượng nhỏ hơn Rom
C. Thông tin trong Ram sẽ mất khi tắt máy	D. Tất cả đều sai.
Câu 12: Thông tin có thể phân thành:
A. 3 loại	B. 4 loại	C. 5 loại	D. 2 loại
Câu 13: Tên tệp trong hệ điều hành Windows được chứa kí tự nào?
A. -	B. *	C. \	D. /
Câu 14: Để xóa tệp/ thư mục, ta chọn tệp/thư mục cần xóa rồi
A. nhấn phím Delete	B. nhấn phím Ctrl+C	C. nhấn phím Ctrl+V	D. chọn Edit -> Delete
Câu 15: Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây không hợp lệ?
A. h.doc	B. Tom.pas	C. Pop_3.exe	D. Ha?lan
Câu 16: Muốn máy tính xử lí được thông tin phải được biến đối thành:
A. dãy lôgic	B. dãy byte	C. dãy bit	D. dãy kí tự
Câu 17: Để thoát khỏi chương trình ứng dụng đang được kích hoạt, ta:
A. nhấn tổ hợp phím Alt+F4;	B. nhấn tổ hợp phím Shift+F4;
C. nhấn tổ hợp phím Ctrl+F4;	D. Tất cả đều sai.
Câu 18: Phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?
A. MS - DOS	B. Word	C. Windows	D. Linux
Câu 19: Số nào trong hệ thập phân dưới đây biểu diễn hệ hexa 3E:
A. 62	B. 50	C. 61	D. 60
Câu 20: Số hexa nào trong hệ cơ số mười sáu dưới đây biểu diễn số 47 trong hệ thập phân:
A. 142	B. E2	C. 214	D. 2F
Câu 21: Số nào trong hệ thập phân dưới đây biểu diễn hệ hexa 2BE:
A. 701	B. 700	C. 703	D. 702
Câu 22: Hình nào không biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối?
A. hình chữ nhật	B. hình thoi	C. hình vuông	D. hình ô van
Câu 23: COBOL ra đời năm nào?
A. 1959	B. 1958	C. 1957	D. 1956
Câu 24: Ngôn ngữ lập trình nào sử dụng một số từ để thể hiện các lệnh cần thực hiện?
A. ngôn ngữ tự nhiên	B. ngôn ngữ máy	C. hợp ngữ	D. ngôn ngữ bậc cao
Câu 25: Dãy bit nào dưới đây biễu diễn nhị phân của số 87 trong hệ thập phân:
A. 00101001	B. 11010111	C. 01110111	D. 01010111
Câu 26: Bước quan trọng nhất để giải bài toán là:
A. xác định bài toán	B. viết chương trình
C. lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán	D. hiệu chỉnh
Câu 27: Để làm việc được với máy tính, hệ điều hành cần phải được nạp vào?
A. bộ nhớ ngoài	B. bộ nhớ trong	C. bộ nhớ	D. Tất cả đều đúng
Câu 28: Tệp hay còn được gọi là?
A. Thư mục	B. Tập tin	C. Tập thể	D. Tập hợp
Câu 29: Sự ra đời của người máy ASIMO, Tin học đã góp phần không nhỏ vào lĩnh vực nào?
A. Tự động hóa	B. Giáo dục	C. Trí tuệ nhân tạo	D. Truyền thông
Câu 30: Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?
A. ABCD	B. AB.CDEF	C. DATA.IN	D. Tất cả đều đúng.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_tin_hoc_lop_10_ki_1.doc