Đề thi học kì I môn Lịch sử lớp 8 - Năm học 2016-2017

doc 26 trang Người đăng dothuong Lượt xem 545Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi học kì I môn Lịch sử lớp 8 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì I môn Lịch sử lớp 8 - Năm học 2016-2017
Phần 1. ĐỀ THI MÔN LỊCH SỬ LỚP 8
HỌC KỲ I
Năm học 2016 - 2017
Ngµy kiÓm tra:.
Líp:
§Ò kiÓm tra m«n LÞch sö líp 8 häc kú I (§Ò 1)
Thêi gian: 15 phót
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Nắm lại một số kiến thức trọng tâm đã học.
2. Tư tưởng: Giáo dục tinh thần tích cực, ý thức độc lập trong làm bài kiểm tra.
3. KÜ năng: Rèn luyện kÜ năng làm bài tập.
II. §Ò kiÓm tra:
C©u 1 (4 ®iÓm): H·y nèi niªn ®¹i ë cét A víi sù kiÖn ë cét B cho ®óng?
a
B
A. N¨m 1831
1. Thî t¬ Li-«ng khëi nghÜa.
B. N¨m 1834
2. Phong trµo “HiÕn ch­¬ng” ë Anh.
C. N¨m 1844
3. C«ng nh©n dÖt t¬ Li-«ng (Ph¸p) khëi nghÜa.
D. N¨m 1836- 1847
4. C«ng nh©n dÖt S¬-lª-din (§øc) khëi nghÜa.
C©u 2 (6 ®iÓm): V× sao c«ng x· Pa-ri lµ nhµ n­íc kiÓu míi? 
III. H­íng dÉn chÊm:
C©u 1: Häc sinh nèi ®óng c¸c ý nh­ sau:
A 3, B 1, C 4, D 2
C©u 2: HS tr¶ lêi ®­îc:
+ C¸c chÝnh s¸ch tiÕn bé cña c«ng x·.
+ C¸c chÝnh s¸ch ®ã phôc vô quyÒn lîi cña quÇn chóng nh©n d©n nãi chung, tr­íc hÕt lµ c«ng nh©n. 
IV. NhËn xÐt:
1. ­u ®iÓm: 
2. Tån t¹i:
V. Tæng hîp ®iÓm:
Líp
TSHS
§iÓm
Ghi chó
Giái
Kh¸
T.B×nh
YÕu
KÐm
8A
8C
8B
8C
Ngµy kiÓm tra:.
Líp:
§Ò kiÓm tra m«n LÞch sö líp 8 häc kú I (§Ò 2)
Thêi gian: 15 phót
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Nắm lại một số kiến thức trọng tâm đã học.
2. Tư tưởng: Giáo dục tinh thần tích cực, ý thức độc lập trong làm bài kiểm tra.
3. KÜ năng: Rèn luyện kÜ năng làm bài tập.
II. §Ò kiÓm tra:
C©u 1 (4 ®iÓm): H·y ®iÒn nh÷ng mèc thêi gian phï hîp c¸c sù kiÖn d­íi ®©y vÒ c¸c cuéc c¸ch m¹ng t­ s¶n trªn thÕ giíi dÉn tíi sù ra ®êi cña c¸c quèc gai t­ s¶n:
Thêi gian
Sù kiÖn lÞch sö
1. C¸ch m¹ng bïng næ ë Ph¸p.
2. §Êu tranh thèng nhÊt Italia.
3. §Êu tranh thèng nhÊt n­íc §øc.
4. C¶i c¸ch n«ng n« ë Nga.
C©u 2 (6 ®iÓm): Tr×nh bµy hoµn c¶nh ra ®êi vµ qu¸ tr×nh thµnh ho¹t ®éng cña Quèc tÕ thø hai (1889-1914)? V× sao Quèc tÕ thø hai tan r·?
III. H­íng dÉn chÊm:
C©u 1: Häc sinh nèi ®óng c¸c ý nh­ sau:
1 1848-1849, 2 1859-1870, 3 1864-1871, 4 2. 1861
C©u 2: HS tr¶ lêi ®­îc:
+ Hoµn c¶nh ra ®êi: - Sù ra ®êi cña c¸c tæ chøc c«ng nh©n.
 - Mét lo¹t c¸c §CS ra ®êi (§øc, Ph¸p, Nga).
+ Qu¸ tr×nh ho¹t ®éng (Qua 2 giai ®o¹n).
+ Nguyªn nh©n tan r·: 
IV. NhËn xÐt:
1. ­u ®iÓm: 
2. Tån t¹i:
V. Tæng hîp ®iÓm:
Líp
TSHS
§iÓm
Ghi chó
Giái
Kh¸
T.B×nh
YÕu
KÐm
8A
8C
8B
8C
Ngµy kiÓm tra:.
Líp:
§Ò kiÓm tra m«n LÞch sö líp 8 häc kú I 
Thêi gian: 45 phót
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Nắm lại một số kiến thức trọng tâm đã học.
2. Tư tưởng: Giáo dục tinh thần tích cực, ý thức độc lập trong làm bài kiểm tra.
3. KÜ năng: Rèn luyện kÜ năng làm bài tập.
II. Thiết lập Ma trận:
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Các nước Âu – Mĩ cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX
Trình bày tình hình nước Mĩ cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX
Tại sao nói Công xã Pari là một nhà nước kiểu mới 
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ: %
Số câu: 1
Số điểm:4
Tỷ lệ: 40%
Số câu:1
Số điểm:2
Tỷ lệ:20 %
Số câu 2
điểm: 6
Tỷ lệ: 60%
2.Trung Quốc cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX
Nhận xét về tính chất, ý nghĩa cuộc CM Tân Hợi năm 1911
Số câu
Số điểm
Số câu:1
Số điểm:4
Tỷ lệ:40 %
Số câu 1
điểm: 4
Tỷ lệ: 40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Số câu: 1
Số điểm: 4
Tỷ lệ: 40%
Số câu: 1
Số điểm:2
Tỷ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 4
Tỷ lệ: 40%
Số câu: 3
Số điểm10
Tỷ lệ: 100%
III. Đề Kiểm tra
Câu 1: (4 điểm) Trình bày tình hình nước Mĩ cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX ? 
Câu 2: (2 điểm) Tại sao nói Công xã Pari là một nhà nước kiểu mới ? 
Câu 3: (4 điểm) Nhận xét tính chất và ý nghĩa cuộc cách mạng Tân Hợi năm 1911? 
IV. Đáp án - Biểu điểm:
Câu
Nội dung
Điểm
1
Trình bày tình hình nước Mĩ cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX: 
- Về kinh tế: 
+ Mĩ mươn lên đứng đầu thế giới
+ Nước Mĩ chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa
- Về chính trị: 
+ Đối nội: Mĩ theo hiến pháp, là nước cộng hòa liên bang, do hai đảng Dân chủ và Cộng hòa thay nhau cầm quyền.
+ Đối ngoại: Tăng cường bành chướng ở khu vực thái bình dương, gây chiến tranh để giành thuộc địa.
2đ
2đ
2
Công xã Pari là nhà nước kiểu mới vì: 
+ Công xã đã ra sắc lệnh giải tán quân đội và bộ máy cảnh sát của TS, thành lập lực lượng vũ trang của nhân dân.
+ Công xã ban hành các sắc lệnh mới: tách nhà thờ ra khỏi hoạt động của nhà nước, quy định tiền lương tối thiểu, thực hiện giáo dục bắt buộc không đóng học phí.
+ Tất cả những chính sách trên của công xã đều phục vụ quyền lợi cho nhân dân lao động. Đây thực sự là nhà nước kiểu mới. 
0,5đ
1đ
0,5đ
3
- CM Tân Hợi là cuộc cách mạng dân chủ tư sản, đã lật đổ chế độ phong kiến chuyên chế Mãn Thanh, thành lập Trung Hoa dân quốc, tạo điều kiện cho nề kinh tế tư bản phát triển.
- CMTS còn nhiều hạn chế. Đây là cuộc CMTS không triệt để vì nó không nêu vấn đề đánh đuổi đế quốc và không tích cực chống phong kiến.
1đ
1đ
IV. NhËn xÐt:
1. ­u ®iÓm: 
2. Tån t¹i:
V. Tæng hîp ®iÓm:
Líp
TSHS
§iÓm
Ghi chó
Giái
Kh¸
T.B×nh
YÕu
KÐm
8A
8C
8B
8C
Ngµy kiÓm tra:.
Líp:
HỌC KỲ II
Năm học 2016 - 2017
§Ò kiÓm tra m«n LÞch sö líp 8 häc kú II 
Thêi gian: 15 phót
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Nắm lại một số kiến thức trọng tâm đã học.
2. Tư tưởng: Giáo dục tinh thần tích cực, ý thức độc lập trong làm bài kiểm tra.
3. KÜ năng: Rèn luyện kÜ năng làm bài tập.
II. §Ò kiÓm tra:
C©u 1 (4 ®iÓm): Nguyên nhân thực dân Pháp xâm lược Việt Nam?
C©u 2 (6 ®iÓm): Trình bày nội dung cơ bản của Hiệp ước Nhâm Tuất 1862?
III. H­íng dÉn chÊm:
Câu 1. Nguyên nhân thực dân Pháp xâm lược Việt Nam. 
* Khách quan: (2đ)
- Từ giữa thế kỉ XIX, các nước tư bản phương Tây đẩy mạnh xâm lược các nước phương Đông để mở rộng thị trường, vơ vét nguyên liệu.
* Chủ quan: (2đ)
- Việt Nam lại là nước có vị trí địa lí thuận lợi, giàu tài nguyên thiên nhiên.
- Chế độ phong kiến ở Việt Nam lại đang ở vào giai đoạn khủng hoảng, suy yếu.
Câu 2. Trình bày Nội dung cơ bản của Hiệp ước Nhâm Tuất 1862. (6đ)
- Triều đình thừa nhận quyền cai quản của nước Pháp ở ba tỉnh miền Đông Nam Kì (Gia Định, Định Tường, Biên Hòa) và đảo Côn Lôn.
- Mở ba cửa biển: Đà Nẵng, Ba Lạt, Quảng Yên cho Pháp vào buôn bán cho phép người Pháp và Tây Ban Nha tự do truyền đạo Gia Tô, bãi bỏ lệnh cấm đạo trước đây.
- Bồi thường cho Pháp một khoản chiến phí tương đương 288 vạn lạng bạc.
- Pháp sẽ trả lại thành Vĩnh Long cho triều đình chừng nào triều đình buộc được dân chúng ngừng kháng chiến.
IV. NhËn xÐt:
1. ­u ®iÓm: 
2. Tån t¹i:
V. Tæng hîp ®iÓm:
Líp
TSHS
§iÓm
Ghi chó
Giái
Kh¸
T.B×nh
YÕu
KÐm
8A
8C
8B
8C
Ngµy kiÓm tra:.
Líp:
§Ò kiÓm tra m«n LÞch sö líp 8 häc kú Ii
Thêi gian: 45 phót
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Nắm lại một số kiến thức trọng tâm đã học.
2. Tư tưởng: Giáo dục tinh thần tích cực, ý thức độc lập trong làm bài kiểm tra.
3. KÜ năng: Rèn luyện kÜ năng làm bài tập.
II. Thiết lập Ma trận:
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
 Cấp độ cao
1. Cuộc kháng chiến từ năm 1858 đến 1873
Học sinh trình bày được nguyên nhân thực dân pháp xâm lược việt nam và công cuộc kháng chiên chống pháp của triều đình nhà Nguyễn bước đầu bị thất bại
Số câu,Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:1
Số điểm:4
Tỉ lệ: 40%
Số câu:1
Số điểm:4
Tỉ lệ: 40%
2. Kháng chiến lan rộng ra toàn quốc (1873 – 1884)
 giải thích được quá trình thực dân pháp lại xâm lược Bắc Kỳ và cuộc kháng chiến lan rộng ra toàn quốc
(1883 – 1884)
Số câu,Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:1
Số điểm:4
Tỉ lệ: 40%
Số câu:1
Số điểm:4
Tỉ lệ: 40%
3. Phong trào kháng chiến chống Pháp trong những năm cuối TK XIX
Học sinh phân tích được nguyên nhân và bối cảnh ra đời và những tác động to lớn của phong trào Cần Vương đối với nước ta
Số câu,Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:1
Số điểm:2
Tỉ lệ: 20%
Số câu:1
Số điểm:2
Tỉ lệ: 20%
Tổng
Số câu,Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:1
Số điểm:4
Tỉ lệ: 40%
Số câu:1
Số điểm:4
Tỉ lệ: 40%
Số câu:1
Số điểm:2
Tỉ lệ: 20%
Số câu:3
Số điểm:10
Tỉ lệ: 100%
III. Đề Kiểm tra
Câu 1: ( 4 điểm) Em hãy trình bày những nguyên nhân nào khiến thực dân pháp lại xâm lược Việt Nam?
Câu 2: ( 4 điểm) Vì sao thưc dân Pháp lại xâm lược Bắc Kỳ?
Câu 3: ( 2 điểm)Tại sao phái chủ chiến trong triều lai muốn tổ chức cuộc phản công tại kinh thành Huế.
IV. Đáp án - Biểu điểm:
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1
- Từ giữa thế kỉ XIX, các nước tư bản phương Tây đẩy mạnh xâm lược các nước phương Đông để mở rộng thị trường, vơ vét nguyên liệu để phục vụ cho nền kinh tế đang phát triển
- Các nước phương tây đang trong giai đoạn phát triển từ CNTB lên CNĐQ
- Việt Nam lại là nước có vị trí địa lí thuận lợi, giàu tài nguyên thiên nhiên.
- Chế độ phong kiến ở Việt Nam lại đang ở vào giai đoạn khủng hoảng, suy yếu.
1 đ
1 đ
1 đ
1 đ
Câu 2
- Pháp quyết tâm chiếm bằng được Bắc Kì, biến nước ta thành thuộc địa.
- Thực dân Pháp muốn vơ vét các nguồn tài nguyên ở Bắc kỳ để phục vụ cho nền kinh tế đang trên đà phát triển của minh đặc biêt là nguồn tài nguyên thanh đá
- Muốn án ngữ biên giới phía Nam Trung Quốc để dễ bề xâm lươc trung quốc
- Muốn biến Bắc Kỳ làm bàn đạp để đánh chiếm cam pu chia và 3 tỉnh miền Tây Nam Kỳ
1 đ
1 đ
1 đ
1 đ
Câu 3
- Sự o ép và bóc lột của thực dân pháp đối với nhân dân ta va triều đình phong kiến nhà Nguyễn
- Sự lớn mạnh của phe chủ chiến trong triều đình nhà nguyễn đặc biệt là khi vua Tự Đức vùa mới qua đời
- Tinh thần đấu tranh giành độc lập của Nhân Dân ta
- Làn song phản đối của nhân dân ta lên cao khi triều đình nhà nguyễn nhượng bộ cho thực dân pháp đặc biệt là khi thực dân pháp tấn công hoàng thành buộc triều nguyễn ký 2 hiệp ước Hác măng (1883) và Pa tơ nốt( 1884)
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
IV. NhËn xÐt:
1. ­u ®iÓm: 
2. Tån t¹i:
V. Tæng hîp ®iÓm:
Líp
TSHS
§iÓm
Ghi chó
Giái
Kh¸
T.B×nh
YÕu
KÐm
8A
8C
8B
8C
Phần 2. ĐỀ THI MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 8
HỌC KỲ I
Năm học 2016 - 2017
Ngµy kiÓm tra:.
Líp:
§Ò kiÓm tra m«n GDCD líp 8 häc kú I
Thêi gian: 15 phót
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: 
- Hiểu được những chuẩn mực đạo đức cơ bản phổ thông thiết thực, phù hợp với tuổi học sinh trung học cơ sở trong các quan hệ với bản thân, người khác với công việc .
2. Kĩ năng: 
- Biết tự tổ chức việc học tập và rèn luyện của bản thân theo yêu cầu các chuẩn mực đã học
3.Thái độ: 
- Có thái độ đúng đắn trước các hiện tượng sự kiện đã học.
II. Chuẩn bị
- Giáo viên chuẩn bị đề kiểm tra, phô tô mỗi em một tờ làm luôn trên giấy.
III. Phương pháp
Thực hành, luyện tập
IV. Tiến trình
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
ĐỀ B ÀI
I. Trắc nghiệm (2 điểm) 
Em hãy khoanh tròn chữ cái( A,B,C,D) đứng trước đầu câu (1đến 4) em chọn là đúng:
1. Hành vi nào dưới đây là tôn trọng lẽ phải ? 
 A. Vi phạm luật giao thông đường bộ B. Nam luôn chấp hành tốt nội qui trường lớp 
 C. Chỉ làm những việc mà em thích D. Phê phán những việc làm sai trái
2. Câu Ca dao: " Lời nói không mất tiền mua 
 Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau "
Thể hiện đức tính nào dưới đây:
 A. Tôn trọng lẽ phải C. Tôn trọng người khác
 B. Liêm khiết D. Giữ chữ tín
3. Những hành vi nào sau đây thể hiện tính liêm khiết ?
A. Làm giàu bằng chính tài năng của mình. 
B. Làm bất cứ việc gì để đạt được mục đích.
C. Sẵn sàng giúp đỡ người khác khi gặp khó khăn.
D. Chỉ làm việc gì khi thấy có lợi.
4. Văn bản nào sau đây thuộc văn bản kỉ luật ?
A. Qui chế B. Nội qui C. Qui ước D. Cả 3 đều đúng
II. Tự luận (8 điểm)
Nêu khái niệm Pháp luật và Kỉ luật? Có người cho rằng, pháp luật chỉ cần với những người không có tính kỉ luật tự giác, còn đối với những người có ý thức k ỷ luật thì pháp luật là không cần thiết. Quan niệm đó đúng hay sai ? Tại sao?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (3 điểm) 
Câu
1
2
3
4
Đáp án
D
C
A
D
II. Tự luận (7điểm)
Câu 1. 
- Pháp luật là những qui tắc xử sự chung, có tính bắt buộc do nhà nước ban hành, được nhà nước bảo đảm thực hiện bằng các biện pháp giáo dục, thuyết phục, cưỡng chế. (1đ)
- Kỉ luật là những qui định qui ước của một cộng đồng về những hành vi cần tuân theo, nhằm bảo đảm sự phối hợp hành động thống nhất chặt chẽ của mọi người. (1đ)
- Nội qui của nhà trường, cơ quan không thể coi là pháp luật vì nó không phải do nhà nước ban hành và việc giám sát thực hiện không phải do cơ quan giám sát của nhà nước (1đ)
5. Hướng dẫn học ở nhà 
 - Học bài tiếp theo 
 - Trả lời câu hỏi bài 9
 - Nhóm 1 chuẩn bị trò chơi đóng vai góp phần xây dựng nếp sống văn hoá ở cộng đồng dân cư.
V. NhËn xÐt:
1. ­u ®iÓm: 
2. Tån t¹i:
VI. Tæng hîp ®iÓm:
Líp
TSHS
§iÓm
Ghi chó
Giái
Kh¸
T.B×nh
YÕu
KÐm
8A
8C
8B
8C
Ngµy kiÓm tra:.
Líp:
§Ò kiÓm tra m«n GDCD líp 8 häc kú I 
Thêi gian: 45 phót
MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA 
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong các chủ đề: Tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác; Xây dựng tình bạn trong sáng lành mạnh; Giữ chữ tín.
HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
Hình thức đề kiểm tra : Tự luận
Cách tổ chức kiểm tra : Cho học sinh làm bài kiểm tra tự luận trong vòng 45 phút.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Chủ đề 1 Tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác
 - Nêu được khái niệm tôn trọng học hỏi các dân tộc khác.
- Nêu cách học hỏi các dân tộc khác.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu 
3điểm 
30%
1 câu 
3 điểm 
30%
Chủ đề 2 : Xây dựng tình bạn trong sáng lành mạnh
 - Giải thích câu tực ngữ
 - Đặc điểm của tình bạn trong sáng lành mạnh. 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
4điểm
 40%
1 câu
4điểm
40%
Chủ đề 3 : 
 Giữ chữ tín
-Việc làm của A là sai, không giữ lời hứa.
-Trả cuốn sách cho B, sau đó mượn lại.
 Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu 
3điểm 
30% 
 1 câu 
3điểm 
 30%
IV: ĐỀ BÀI:
 Câu 1: ( 3đ) Thế nào là tôn trọng học hỏi các dân tộc khác? Cần tôn trọng học hỏi các dân tộc khác như thế nào?
Câu 2: ( 4đ) Giải thích câu tực ngữ: " Chọn bạn mà chơi, chọn nơi mà ở". Nêu đặc điểm của tình bạn trong sáng lành mạnh.
Câu 3: ( 3đ) A mượn B cuốn sách và hứa hai hôm sau sẽ trả, nhưng vì chưa đọc xong nên A cho rằng cứ giữ lại, khi nào đọc xong thì trả B cũng được.
 Nhận xét việc làm của A và đưa ra cách giải quyết phù hợp. 
VI: ĐÁP ÁN BIỂU CHẤM .
Câu 1: 3 điểm.
Nêu được khái niệm tôn trọng học hỏi các dân tộc khác.
Nêu cách học hỏi các dân tộc khác.
Câu 2: 4 điểm
 - Giải thích câu tực ngữ
 - Đặc điểm của tình bạn trong sáng lành mạnh.
Câu 3: 3 điểm
 - Việc làm của A là sai, không giữ lời hứa.
 - Trả cuốn sách cho B, sau đó mượn lại.
V. NhËn xÐt:
1. ­u ®iÓm: 
2. Tån t¹i:
VI. Tæng hîp ®iÓm:
Líp
TSHS
§iÓm
Ghi chó
Giái
Kh¸
T.B×nh
YÕu
KÐm
8A
8C
8B
8C
HỌC KỲ II
Năm học 2016 - 2017
Ngµy kiÓm tra:.
Líp:
§Ò kiÓm tra m«n GDCD líp 8 häc kú II
Thêi gian: 15 phót
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: 
- Hiểu được những chuẩn mực đạo đức cơ bản phổ thông thiết thực, phù hợp với tuổi học sinh trung học cơ sở trong các quan hệ với bản thân, người khác với công việc .
2. Kĩ năng: 
- Biết tự tổ chức việc học tập và rèn luyện của bản thân theo yêu cầu các chuẩn mực đã học
3.Thái độ: 
- Có thái độ đúng đắn trước các hiện tượng sự kiện đã học.
II. Chuẩn bị
- Giáo viên chuẩn bị đề kiểm tra, phô tô mỗi em một tờ làm luôn trên giấy.
III. Phương pháp
Thực hành, luyện tập
IV. Tiến trình
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
ĐỀ B ÀI
Câu 1. (6 điểm)
 Thế nào là quyền khiếu nại, tố cáo của công dân.
Câu 2. (4 điểm)
 Nêu trách nhiệm của nhà nước và công dân trong việc bảo đảm và thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo. 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1. Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân.
HS trình bày được:
- Là quyền của công dân đề nghị các cơ quan tổ chức có thẩm quyền xem xét lại các quyết định việc làm của cán bộ công chức nhà nước khi thực hiện công vụ theo qui định của pháp luật, quyết định kỉ luật khi cho rằng quyết định đó trái pháp luật, xâm phạm quyền lợi ích hợp pháp của mình, người khiếu nại có thể trực tiếp khiếu nại hoặc gửi đơn khiếu nại đến cơ quan tổ chức có thẩm quyền giải quyết theo qui định của pháp luật.
- Là quyền của công dân báo cho cơ quan, tổ chức cá nhân có thẩm quyền biết về một vụ, việc vi phạm pháp luật của bất cứ cơ quan, tổ chức cá nhân nào gây thiệt hại hoặc đe doạ đến lợi ích của nhà nước quyền và lợi ích hợp pháp của công dân, cơ quan tổ chức.
- Cách thực hiện quyền khiếu nại tố cáo: người tố cáo có thể gửi đơn hoặc trực tiếp tố cáo hành vi vi phạm pháp luật với cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền. 
Câu 2. Trách nhiệm của nhà nước và công dân trong việc bảo đảm và thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo.
HS trình bày được:
- Nhà nước nghiêm cấm trả thù người khiếu nại tố cáo, hoặc lợi dụng quyền khiếu nại tố cáo để vu cáo làm hại người khác.
- Trách nhiệm của công dân trong việc thực hiện quyền khiếu nại và tố cáo: phải trung thực,khách quan,thận trọng và đúng quy định
5. Hướng dẫn học ở nhà 
 - Học bài tiếp theo 
 - Trả lời câu hỏi bài 9
 - Nhóm 1 chuẩn bị trò chơi đóng vai góp phần xây dựng nếp sống văn hoá ở cộng đồng dân cư.
V. NhËn xÐt:
1. ­u ®iÓm: 
2. Tån t¹i:
VI. Tæng hîp ®iÓm:
Líp
TSHS
§iÓm
Ghi chó
Giái
Kh¸
T.B×nh
YÕu
KÐm
8A
8C
8B
8C
Ngµy kiÓm tra:.
Líp:
§Ò kiÓm tra m«n GDCD líp 8 häc kú II
Thêi gian: 45 phót
I. MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA:
- Nhằm kiểm tra nhận thức của học sinh về kiến thức, kĩ năng thái độ từ bài 13 đến bài 18 trong học kì II.
II. MỤC TIÊU KIỂM TRA:
1. Về kiến thức:
- Nhận ra được biểu hiện của phòng chống nhiễm HIV/AIDS, quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác, quyền khiếu nại, tố cáo của công dân.
	- Biết được vì sao phải phòng tránh HIV/AIDS? 
2. Về kĩ năng
- Biết cách phòng tránh các tệ nạn xã hội.
3. Về thái độ
- Có thái độ và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác. 
III. NHỮNG NĂNG LỰC MÀ ĐỀ KIỂM TRA HƯỚNG TỚI ĐÁNH GIÁ
 	Năng lực có thể hướng tới trong đề kiểm tra: Năng lực tư duy phê phán, Năng lực giải quyết vấn đề.
IV. HÌNH THỨC KIỂM TRA
 	Kết hợp tự luận và trắc nghiệm khách quan. 
V. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
( Mô tả yêu cầu cần đạt)
Thông hiểu
( Mô tả yêu cầu cần đạt)
Vận dụng
( Mô tả yêu cầu cần đạt)
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Phòng chống tệ nạn xã hội
Biết cách phòng tránh tệ nạn xã hội
Số câu
1
1
Số điểm
2,5đ
2,5đ
Tỉ lệ %
25%
25%
2. Phòng chống nhiễm HIV/AIDS
Nhận ra được biểu hiện của Phòng chống nhiễm HIV/AIDS
Hiểu vì sao phải phòng tránh HIV/AIDS?
Số câu
1
1
1
Số điểm
0,5
3
3,5đ
Tỉ lệ %
5%
30%
35%
3. Quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác
Nhận ra được biểu hiện của quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác
Có thái độ và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
2,5đ
3đ
Tỉ lệ %
5%
25%
30%
6. Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân
Nhận ra được biểu hiện của quyền khiếu nại, tố cáo của công dân
Số câu
1
1
Số điểm
1
1đ
Tỉ lệ %
10%
10%
Tổng số câu
Số câu 3
Số câu 1
Số câu 2
Số câu 6
Tổng số điểm
Số điểm 2
Số điểm 3
Số điểm 5
Số điểm 10
Tỉ lệ %
= 20 %
= 30%
= 50%
= 100%
VI - ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ BÀI:
Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm)
Câu 1: ( 0,5 điểm) 
	 Theo em, HIV không lây truyền qua con đường nào ?
( Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất)
 A. Dùng chung bơm, kim tiêm
B. Mẹ truyền sang con
C. Ho, hắt hơi;
D. Qua quan hệ tình dục;
Câu 2: ( 0,5 điểm) 
Theo em, quyền định đoạt tài sản của công dân là quyền:
( Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất)
A. Quyền trực tiếp nắm giữ, quản lí tài sản.
B. Quyền quyết định đối với tài sản như: mua, bán, tặng, cho, để lại thừa kế, phá huỷ, vứt bỏ...
C. Quyền khai thác giá trị sử dụng của tài sản và hưởng lợi từ các giá trị sử dụng tài sản đó.
D. Tất cả các quyền trên.
Câu 3(1đ) Hãy đánh dấu (X) vào ô trống tương ứng với việc làm có thể sử dụng quyền khiếu nại hoặc quyền tố cáo.
Việc làm
Quyền khiếu nại
Quyền tố cáo
1
Không đồng ý với Quyết định phạt tiền của cảnh sát giao thông.
2
Báo cho công an về một ổ tiêm chích ma túy.
3
Không đồng ý Quyết định kỷ luật của giám đốc Công ty.
4
Báo với bảo vệ trường học về người lấy trộm bóng đèn trong lớp.
Phần II: Tự luận ( 8 điểm) 
Câu 4: ( 3 điểm) 

Tài liệu đính kèm:

  • docSO_RA_DE_KIEM_TRA_MON_LICH_SU_GDCD_LOP_8.doc