Đề thi học kì 2 Lớp 3 môn Toán năm 2014

doc 7 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 19/07/2022 Lượt xem 380Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 Lớp 3 môn Toán năm 2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì 2 Lớp 3 môn Toán năm 2014
 Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2014
Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
    a)  Số lớn nhất có 3 chữ số là:
         A.  998             B. 890                 C.  999            D. 900
    b)   Chữ số 5 trong số 153 có giá trị là :
      A. 50                B. 310                 C.  3                D. 10
Câu 2: Điền dấu > , < , =  vào chỗ chấm (1 điểm)
          629716205                                     1081910891
          5000058000 + 1000               9300 – 3008000 + 1000
Câu 3: (1 điểm). Hình chữ nhật ABCD có kích thước như trên hình vẽ dưới đây:
a)    Chu vi hình chữ nhật ABCD là:                                                            
A. 12cm              B. 36cm                                                                        
C. 16cm               D. 20cm                      
b)    Diện tích hình chữ nhật là ABCD là:
             A. 36 cm2              B.16cm2                
             C. 15cm2               D.48cm2   
Câu 4. (1điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào chỗ chấm (.) :
       14 x 3 : 7 =   6 .....                   175 – ( 30 + 20) =    120 .....
Câu 5 . (2 điểm)  Đặt tính rồi tính:
     30 472 + 61 806       91 752 – 6 328        5 143 x 3         7 014 : 7
Câu 6. (1 điểm) Tìm X:
 a) X   x  2 = 1 846                                     b)    X  :  6  = 456
 Câu 7. ( 1 điểm)
Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 7 cm, chiều dài 12 cm. Tính diện tích miếng bìa đó?
Câu 8. ( 2 điểm)
 Có 45 kg đậu đựng đều trong 9 túi. Hói có 20 kg đậu đựng trong mấy túi như thế?
Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2014 Tiểu học Phú Bình
A.TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu của đề
Bài 1:
1.Số liền trước của số 72 840 là:
A. 72 841;             B. 72 830;           C. 72 839            D. 72 850
2. Kết quả của phép nhân 1812 x 5 là:
A. 9060;                B. 9050;              C. 5050               D. 5060
3. Kết quả của phép chia 2436 : 3 là:
A. 812;                   B. 821;                 C. 218                 D. 182
4.Giá trị của biểu thức 6 + 14 x 5 là:
A. 100;                   B. 76;                   C. 67                    D. 86
Bài 2:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
          820  ..  3284 : 4
Bài 3: Kết quả của biểu thức 3551 + 2135 x 3 =
          A.  17058                B.   9906                
          C.  9956                 D.   9965
Bài 4: Số hình tam giác có trong hình bên là:              
          A.  5             B.   6               C. 7                    D.   8
B.TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 5: Đặt tính rồi tính: 
     321 X 4                 3104 X 3                 4695 : 5                 7164 : 3
Bài 6: Tìm X:
a.       X  +  592  =  1 375                                     b.  X  x   3  =  354
Bài 7:
Một vườn ươm có 2562 cây giống. Người ta đã đem 1/3  số cây giống đó đi trồng. Hỏi vườn ươm còn lại bao nhiêu cây giống ?
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2014 - Tân An
A. Đề thi:
I/ Trắc nghiệm:  
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1/ a. Số bốn mươi hai nghìn năm trăm hai mươi tám được viết là:
A. 45 228              B. 42 528                   C. 42 825                 D. 42 258
b. Số liền sau của số 67 540 là:
       A. 67 550              B. 67 530                   C. 67 541                 D. 67 539
c. Số lớn nhất trong các số 96 835; 89 653; 98 653; 89 635  là:
       A. 96 835              B. 89 653                   C. 98 653                 D. 89 635
d.  của 54kg là:
       A. 9kg                   B. 60kg                       C. 48kg                    D. 324kg
đ. Số góc vuông có trong hình dưới là:
 A. 3                        B. 5                  C. 4                        D. 6
e. Đồng hồ chỉ:
A. 8 giờ 4 phút        B. 8 giờ 5 phút    
C. 8 giờ 22 phút     D. 8 giờ 23 phút    
2/. Viết phép tính và kết quả vào chỗ chấm:
 a) Chu vi hình chữ nhật là:
b) Diện tích hình chữ nhật là:
II/ Tự luận:
1/ Đặt tính rồi tính: 
37264 + 25382            92896  - 65748           3058 x  6      2918  :  9 
2/ Bài toán: Muốn lát nền 4 căn phòng như nhau cần 1660 viên gạch. Hỏi muốn lát nền 5 căn phòng như thế cần bao nhiêu viên gạch? 
3/ Tính giá trị của biểu thức sau:
   100  7 + 10 x 2 + 9
Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán - Đề số 1
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chố trống 
a. Biểu thức 3 + 10 x 4 có giá trị là 52     ....
b. Biểu thức 16 : 4 x 3 có giá trị là 12      ....
c. 80 : (4 x 2) = 80 : 8 = 10                                                    ....
d. 2000 x 4 : 2 = 2000 : 2  = 1000                                                ....
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 32 000 ; 32 010 ; 32 020 ; ..
b. 25 700 ; 25 800 ; 25 900 ; 
c. 8000 ; 9000 ; .. ; 11 000
d. 345 ; 350 ; 355 ;  ; 365
3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn ?
a. 2825 ; 2582 ; 2285
b. 4218 ; 4812 ; 4821
c. 3694 ; 3964 ; 3496
d. 6245 ; 6254 ; 6425
4. Đặt tính rồi tính.
35820  +  9508            84965  -  24964            3098  x  6            4075  :  5
5. Hình bên dưới có .............. hình tam giác.
6. a) Tìm X :     X         x    8      =   4888   
b) Tính biểu thức:
        4644   :  (2014 – 2008)    
7. Bài toán : Một người đi xe đạp trong 28 phút đi được 7km. Hỏi cứ đạp xe đều như vậy trong 64 phút thì đi được mấy kilômét?
Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán - Đề số 2
A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
      Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
         Câu 1:  Số lớn nhất có 4 chữ số được lập từ 4 chữ số: 2; 0; 1; 3 là
       A. 1023                 B. 2013               C. 3102          D. 3210 
          Câu 2: Một số chia cho 8 thì được thương là 9 và số dư là 6. Số đó là: 
       A.  72                   B.    76                       C.     77             D.   78 
          Câu 3:  Ngày 16 tháng 5 năm 2013 là thứ năm. Vậy ngày 23 tháng 5 năm 2013 là thứ mấy trong tuần:
      A.   thứ tư                 B.   thứ năm        C.   thứ sáu           D.   thứ bảy 
          Câu 4:   Có 21 kg gạo chia đều vào 7 túi. Hỏi phải lấy mấy túi như thế để đựng được 30 kg gạo?
     A.  10 túi         B.   8 túi                    C.  9 túi                                  D. 5 túi 
          Câu 5:  Năm nay mẹ 43 tuổi, con 7 tuổi.  Hai năm nữa tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ ?
     A.                        B.                             C.                            D.  
          Câu 6:   Một hình vuông có chu vi 20cm. Nếu tăng mỗi cạnh của hình vuông
thêm 2cm thì được hình vuông mới có diện tích bằng bao nhiêu?       
           A.  36cm2             B.  40cm2              C.  44cm2              D.  49cm2 
       B. Phần tự luận: ( 7đ ) 
        Bài 1. :( 2 điểm)    Đặt tính rồi tính :
   5038 + 3657        ;   85392 – 4086         ;    645  5         ;      10712 : 4
Bài 2 : ( 1đ) Điền số thích hợp vào ô trống :
     422 <       ....    - 9 < 424      ;         3kg 9g + 2kg =      ...     g 
              1/5  giờ =  ....  phút         ;          27m 9dm =   ...      cm 
     Bài 3. ( 1 điểm)  Tìm y biết :
                       a/     6880 : y = 4             ;          b/       ( 45 : 5 )  y = 999
   Bài 4.(1 điểm) Có 5 thùng kẹo như nhau chứa tổng cộng 720 viên kẹo, mỗi thùng kẹo có 6 gói.  Hỏi mỗi gói chứa bao nhiêu viên kẹo?
Bài 5 (2 điểm) Một hình vuông có chu vi 3dm 6cm. Hình vuông đó có diện tích bao nhiêu xăng ti mét vuông?
Đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2014 - đề số 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (6 điểm)
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (3,5đ)
1/ Tìm số lớn nhất trong câu sau: 
A. 8657                B. 8567                C. 8675                D. 8765
2/ Phép tính  2539 + 4736 có kết quả là?
          A. 6265                B . 6275               C. 7265                D. 7275
3/ Phép tính  9096 – 4488 = ?
          A. 4618                B. 5608                C. 4608                D. 4508
4/  Tìm y:       y : 4 = 1527;  y = ?
          A.  6108               B.  6180                C.6118                  D.  6208
5/ Nam coù 3284 viên bi. Số bi của Tuấn bằng   1/4   số bi của Nam. Hỏi Tuấn có bao nhiêu viên bi?      
A. 812                  B. 814                  C. 821                  D. 824
6/ Ngày 5 tháng 3 năm 2013 là ngày thứ ba. Vậy ngày 26 tháng 3 năm 2013 là thứ mấy.
A. thứ hai             B. thứ ba              C. thứ tư               D. thứ năm
Bài 3: Điền số tích hợp vào chỗ chấm. (1,5đ)
          A. Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: 
          B. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5m 5cm  =  cm
         C.   3    x  ..............    =   111
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm      : 
          Số 2020 được viết thành tổng là: (0,5đ)
          A. 2000 + 0 + 20  ...
B. 2000 + 20      ....
B. Phần Tự Luận: ( 4điểm) 
Bài 1: (1đ) Tính giá trị của biểu thức:
1306 + 2896 : 4                                1621 x 4 – 2567
Bài 2: (1đ) Cho biết hiệu của một số tự nhiên và số nhỏ nhất có 3 chữ số là số lớn nhất có 2 chữ số. Hãy tìm số tự nhiên đó và ghi phép tính đúng?
          -Số tự nhiên đó là :......
-Phép tính đúng là :.....................................................................................................
Bài 3(2đ)Một cửa hàng buổi sáng bán được 509 kg gạo, buổi chiều bán được gấp đôi buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu ki -lô -gam gạo?

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_2_lop_3_mon_toan_nam_2014.doc