Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 - Đề 18 + 19

doc 6 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 788Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 - Đề 18 + 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 - Đề 18 + 19
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 9
ĐỀ 18 + 19
Thời gian làm bài: 90 phút.
Họ và tên:. 
A/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm)
Bài 1: (4.0 điểm)
Khoanh tròn chữ cái A; B; C; D đứng trước câu trả lời đúng nhất
	1/ Nếu thì bằng:
	A. 4	B. 16	C. 2	D. 256
	2/ Điều kiện để biểu thức có nghĩa là:
	A. 	B. 	C. và 	D. 
	3/ Giá trị của biểu thức bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
	4/ Kết quả của phép tính: là:
	A. 	B. 	C. 9	D. 18
	5/ Đồ thị hàm số: đi qua điểm nào trong các điểm sau đây:
	A. 	B. 	C. 	D. 
	6/ Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số đồng biến với mọi số thực x
	A. 	B. 	C. 	D. 
	7/ Để đồ thị hàm số: song song với đường thẳng thì:
	A. 	B. 	C. hoặc 	D. và 
	8/ Cho hệ phương trình: có nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
	9/ Cho có và đường cao AH. Biết . Khi đó độ dài CH bằng:
	A. cm	B. cm	C. cm 	D. cm
	10/ Cho có ; biết . Khi đó độ dài đường cao PK bằng:
	A. cm 	B. cm	C. cm	D. 12 cm
	11/ Cho có . Khi đó bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
	12/ Cho có . Khi đó RQ bằng:
	A. 9 cm	B. 49 cm	C. cm	D. cm
13/ Cho hai góc nhọn và , thỏa . Kết luận nào không đúng?
	A. 	B.	C. 	D. 
	14/ Cho đường tròn, đường thẳng a cách O một khoảng cm. Số giao điểm của a và (O) là:
	A. 2	B. 1	C. 0	D. 3
	15/ Cho hai đường tròn và ; Vị trí tương đối của hai đường tròn là:
	A. Tiếp xúc ngoài.	B. Ngoài nhau	C. Đựng nhau.	D. Tiếp xúc trong.
	16/ Cho và dây AB cách O một khoảng . Độ dài dây AB là:
	A. 5cm	B. 10cm	C. 25cm	D. 24 cm
Bài 2: (1.0 điểm)
	Điền vào chỗ trống để hoàn thành các khẳng định sau:
	1/ Căn bậc hai của 0,36 là 
	2/ 	 Hai đường thẳng và cắt nhau tại điểm A(;..)
	3/	Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là 
	4/ 	Trong một đường tròn dây nào tâm hơn thì lớn hơn
B/ TỰ LUẬN: (5.0 điểm)
Bài 1: (1.0đ) Thực hiện phép tính: 
Bài 2: (1.5đ) Cho hàm số bậc nhất: 
	a/ Xác định a và b để hàm số có đồ thị song song với đường thẳng và đi qua điểm 
	b/ Vẽ đồ thị hàm số y = – 2x + 3
Bài 3: (2.0đ) Cho hai đường tròn và ; tiếp xúc ngoài tại A. BC là tiếp tuyến chung ngoài (). Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với OO’ cắt BC tại K.
	a/ Chứng minh rằng 
	b/ Chứng minh rằng BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’.
Bài 4: (0.5đ) Cho số thực x. Tìm giá trị nhỏ nhất của : 
Bài làm
ĐỀ II
A/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm)
Bài 1: (4.0 điểm)
Khoanh tròn chữ cái A; B; C; D đứng trước câu trả lời đúng nhất
	1/ Nếu thì bằng:
	A. 256	B. 16	C. 4	D. 2
	2/ Điều kiện để biểu thức có nghĩa là:
	A. 	B. và 	C. 	D. 
	3/ Giá trị của biểu thức bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
	4/ Kết quả của phép tính: là:
	A. 	B. 	C. 18	D. 9
	5/ Đồ thị hàm số: đi qua điểm nào trong các điểm sau đây:
	A. 	B. 	C. 	D. 
	6/ Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số đồng biến với mọi số thực x
	A. 	B. 	C. 	D. 
	7/ Để đồ thị hàm số: song song với đường thẳng thì:
	A. 	B. 	C. hoặc 	D. và 
	8/ Cho hệ phương trình: có nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
	9/ Cho có và đường cao AH. Biết . Khi đó độ dài CH bằng:
	A. cm	B. cm	C. cm 	D. cm
	10/ Cho có ; biết . Khi đó độ dài đường cao PK bằng:
	A. cm 	B. cm	C. cm	D. 12 cm
	11/ Cho có . Khi đó bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
	12/ Cho có . Khi đó RQ bằng:
	A. 49 cm	B. 9 cm	C. cm	D. cm
13/ Cho hai góc nhọn và , thỏa . Kết luận nào không đúng?
	A. 	B.	C. 	D. 
	14/ Cho đường tròn, đường thẳng a cách O một khoảng . Số giao điểm của a và (O) là:
	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
	15/ Cho hai đường tròn và ; Vị trí tương đối của hai đường tròn là:
	A. Tiếp xúc trong	B. Ngoài nhau	C. Đựng nhau.	D. Tiếp xúc ngoài
	16/ Cho và dây AB cách O một khoảng . Độ dài dây AB là:
	A. 25cm	B. 24cm	C. 10 cm	D. 5 cm
Bài 2: (1.0 điểm)
	Điền vào chỗ trống để hoàn thành các khẳng định sau:
	1/ Căn bậc hai của 0,36 là 
	2/ 	 Hai đường thẳng và cắt nhau tại điểm A(;..)
	3/	Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là 
	4/ 	Trong một đường tròn dây nào tâm hơn thì lớn hơn
B/ TỰ LUẬN: (5.0 điểm)
Bài 1: (1.0đ) Thực hiện phép tính: 
Bài 2: (1.5đ) Cho hàm số bậc nhất: 
	a/ Xác định a và b để hàm số có đồ thị song song với đường thẳng và đi qua điểm 
	b/ Vẽ đồ thị hàm số y = – 2x + 3
Bài 3: (2.0đ) Cho hai đường tròn và ; tiếp xúc ngoài tại A. BC là tiếp tuyến chung ngoài (). Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với OO’ cắt BC tại K.
	a/ Chứng minh rằng 
	b/ Chứng minh rằng BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’.
Bài 4: (0.5đ) Cho số thực x. Tìm giá trị nhỏ nhất của :
Bài làm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
D
C
B
D
A
B
A
C
D
B
D
A
C
A
D
B
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
A
B
B
C
B
A
B
D
B
C
B
B
C
C
A
C
Bài 2: Điền đúng mỗi câu được 0.25đ
1/ ...... 0,6 và – 0,6 2/ ........ A(0;5)
3/ ......... trung điểm của cạnh huyền4/ ......... gần .........
Bài
ĐÁP ÁN
BĐ
1
a/ Biến đổi: 
0,50đ
0,50đ
2
a/ - Lập luận tìm đúng a = – 2
 - Lập luận tìm đúng b = 3
b/ - Xác định đúng hai điểm thuộc đồ thị
 - Vẽ đúng đồ thị
0,25đ
0,25đ
0,50đ
0,50đ
3
+ Vẽ hình đúng (Giải được câu a)
a/ Chứng minh rằng 
Lập luận chỉ ra được (T/c hai tiếp tuyến cắt nhau)
Suy ra tam giác ABC vuông tại A 	
0,25đ
0,50đ
0,25đ
b/ Chứng minh rằng: BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’.
 + Gọi I là trung điểm OO’ (1) (T/c đường trung bình của hình thang)
 + Chứng minh được: là bán kính (2)
 + Từ (1) và (2) suy ra BC là tiếp tuyến của đường tròn tâm I hay BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’.
0,25đ
0,50đ
0,25đ
4
+ Điều kiện: . Đặt 
 Biến đổi và chỉ ra được: 
+ Chỉ ra được: Đẳng thức xảy ra khi: 
 Suy ra GTNN của A = 2 khi 
0,25đ
0,25đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_toan_hoc_ky_1_hay.doc