Đề thi học kì 1: I. Trắc nghiệm: Hãy chọn đáp án đúng nhất. Cho a ⋮ b và a, b ∈ N*. Hãy chọn đáp án đúng nhất. ƯCLN(a,b) = a BCNN(a,b) = b ƯCLN(a,b) = b và BCNN(a,b) = a Câu a và b là đúng Cho a là một số nguyên âm và b là một số đối của a. Vậy a+(-a) – (a-b) là một số: Nguyên âm b) Nguyên dương c) Số 0 Cho A ∈ {2; 3;5;9;16} Cách viết nào sau đây là đúng. 2 ∈ A b) {2;3} ∈ A c) {5;9;16} ∈ A Giá trị của biểu thức 5.23 bằng: 1000 b) 30 c) 40 d) 115 ƯCLN(96,160,192) bằng 16 b) 24 c) 32 d) 48 BCNN(36,104,378) bằng 1456 b) 4914 c) 3276 d) 19656 Kết quả của phép tính (-16) + |-14| bằng: 30 b) -30 c) 2 d) -2 Tổng a –( -b + c – d) bằng: a – b +c – d c) a+b+c - d a+ b+c+d d) a+b-c+d II. Tự luận: Bài 1: Tìm x x – 96 =( 443 – x ) - 15 b) (x + 1) + ( x+ 3) ++(x + 99)=0 |x – 2| + 5 = 18 c) | 2x – 5| = 13 Bài 2:Tính 248+(-12) + 2064 + ( - 236) –(-315)+(-115)-105+25 65.(-19)+19.(-24) d)15 – (-85)-(-70)+15+(-85) Bài 3: Cho AD= 3cm, điểm D là trung điểm của AC. Lấy trên tia đối của tia AC một điểm H sao cho AH =4cm. Tìm các tia trùng với tia AH Điểm A có phải điểm nằm giữa điểm H và D không? Vì sao? Tính HC. Bài 4: Tìm n, biết: 1+2+3++n =465 Bài 5:Tìm một số có 3 chữ số lớn nhất biết nếu số đó chia cho 8 dư 7; chia cho 31 dư 28. Bài 6:Một số sách khi xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển, 15 quyển và 18 quyển thì đều vừa đủ. Biết số sách từ 300 đến 500. Tính số sách.
Tài liệu đính kèm: