Đề thi học kì 1 môn Toán khối 12 năm học 2016 - 2017 - Mã đề thi 134

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 545Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán khối 12 năm học 2016 - 2017 - Mã đề thi 134", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì 1 môn Toán khối 12 năm học 2016 - 2017 - Mã đề thi 134
TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 2
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN KHỐI 12 NĂM HỌC 2016-2017
Thời gian: 90 phút
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Mã đề thi 134
Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD: .............................
Câu 1: Tích phân bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Hàm số 
A. Đồng biến trên khoảng; nghịch biến trên khoảng 
B. Nghịch biến trên khoảng; đồng biến trên khoảng 
C. Đồng biến trên R
D. Nghịch biến trên R
Câu 3: Biết F(x) là nguyên hàm của và F(2) =1. Khi đó F(3) bằng
A. 	B. 	C. 	D. ln2 + 1
Câu 4: Tìm tất cả giá trị thực của m sao cho hàm số luôn đồng biến trên ℝ
A. 	B. m > 1	C. m = 1	D. m < 1
Câu 5: Thể tích của khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 3cm, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh SB hợp với đáy một góc 450 là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho một tấm bìa hình vuông cạnh 1m. Để làm một mô hình kim tự tháp Ai Cập, người ta cắt bỏ 4 tam giác cân bằng nhau có cạnh đáy chính là cạnh của hình vuông rồi gấp lên, ghép lại thành một hình chóp tứ giác đều. Khi đó thể tích lớn nhất của khối chóp đều là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho hàm số. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng khi: 
 A . 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 8: Bất phương trình có tập nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Tập nghiệm phương trình là:
 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 10: Cho hàm số . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng:
A. 3	B. 1	C. 0	D. 2
Câu 11: Tích phân I = có giá trị bằng:
A. 2ln3 + 3ln2	B. 2ln2 + 3ln3	C. 2ln2 + ln3	D. 2ln3 + ln4
Câu 12: Hàm số có tập xác định là:
 B. C. (2; 3) D. 
Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = a , và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a là 
A. B. C. D. 
Câu 14: Đồ thị hàm số có
A. Tiệm cận đứng 	B. Tiệm cận ngang 
C. Tiệm cận đứng 	D. Tiệm cận ngang 
Câu 15: Thể tích của khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng 3 là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Hàm số y = có tiệm cận ngang là
A. y = - 1	B. x = 3	C. y = 3	D. x = 1
Câu 17: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Tỉ số bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số trên 
A. M =14	B. M =21	C. M= -1.	D. M =7
Câu 19: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Với giá trị nào của m thì phương trình có 3 nghiệm phân biệt
m = 2	 B. 2< m < 6	 C. m = 6	 D. Cả A, C đều đúng
Câu 21: Gọi A’, B’ lần lượt là trung điểm của SA và SB của hình chóp SABC. Tỉ số thể tích của hai khối chóp SA’B’C và khối chóp SABC là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Tính , ta được
A. 12 B. 16 C. 18	 D. 24
Câu 23: Cho a > 0, biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Cho hàm số , các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho có phương trình lần lượt là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Giá trị cực đại của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
A. 	B. 	C. ℝ	D. 
Câu 27: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: BÊt ph­¬ng tr×nh: cã tËp nghiÖm lµ:
 A. (0; +¥)	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 29: Số nghiệm của phương trình sau là:
A. 0	B. 2	C. 1	D. 3
Câu 30: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Hai khối chóp SABC và SABD bằng nhau	B. Hai khối chóp SABC và SADC bằng nhau
C. Hai khối chóp SABC và SBCD bằng nhau	D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 31: Giá trị của m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1;3] là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng d: là
A. 1	B. 2	C. 0	D. 3
Câu 34: Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực tiểu tại x= 2
A. không có m thỏa đk	B. m =1	C. m = 1, m = 11	D. m = 11
Câu 35: Hàm số luôn nghịch biến trên từng đoạn xác định của nó khi và chỉ khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD, AB = a; AD = 2a. Biết thể tích khối chóp SABCD bằng `. Khoảng cách từ S đến mp(ABCD) bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Thể tích của khối chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D, cạnh AB = 5, AD = 5, DC = 10. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = bằng
 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy. Cạnh bên SC hợp với đáy một góc . Thể tích của khối chóp S.ABC là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Cho . Đạo hàm cấp hai bằng:
1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 40: Thể tích của khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và và SA = a, thể tích của khối chóp S.ABCD tính theo a bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Cho hình chóp có , . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 42: Giá trị cực tiểu của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Thể tích của khối trụ được tạo thành là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Hàm số y = 
A. không có cực trị	B. có 2 cực trị	C. có 1 cực trị	D. Có 3 cực trị
Câu 45: Cho hình trụ có chiều cao , bán kính đáy là . Ký hiệu là thể tích của khối trụ . Công thức nào sau đây là đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Cho hình nón bán kính bằng , chiều cao bằng . Thể tích của khối nón là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Giá trị lớn nhất của hàm số bằng:
A. 1	B. 	C. 3	D. 2
Câu 48: Hoï nguyeân haøm cuûa haøm soá laø:
A. Moät keát quaû khaùc	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Tích hai nghiệm của phương trình là:
 	 B. 	 	C. -2	 D. 1
Câu 50: Cho hình chóp . Đáy là hình vuông cạnh . Tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, bán kính cầu ngoại tiếp hình chóp là:
A. 	B. 	C. 	D. 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_hoc_ki_2_mon_toan_12_nam_20162017.doc