ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN -Tuyensinh247.com Thời gian làm bài thi: 45 phút không kể thời gian phát đề Câu 1 : Cho các chất : axit fomic , ancol metylic ,vinylaxetat, alanin , metylamoni clorua , phenol , anilin, metyl axetat , o-cresol , andehit axetic. Số chất tác dụng với dd NaOH là : A. 8 B. 7 C. 4 D. 5 Câu 2 : Cho sơ đồ chuyển hoá: Tên của Z là A. axit linoleic. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic. Câu 3 : X là hợp chất chứa C , H ,O , N trong đó : mC :mH : mO : mN = 3:1:4:7. Cho biết Mx < 120 . Vậy X có thể là : A. Amino axit B. Thuốc sung không khói C. Một loại phân bón D. Este của amino axit Câu 4 : Số đồng phân mạch hở este có phản ứng tráng bạc của C5H10O2 là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 5 : Hợp chất X mạch hở có CTPT là C4H9NO2. Cho 20,6g X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 17,8 B. 18,8 C. 19,8 D. 19,6 Câu 6 : Số amino axit và este của amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau ( có cùng CTPT là C4H9NO2 ) là : A. 7 B. 9 C. 6 D. 8 Câu 7 : Đốt cháy hoàn toàn 0.01 mol este X thu được 1.344 lít CO2 ( đktc ) và 0.54 g H2O . Khi thủy phân 0.1 mol X thì cần dùng 0,2 dd KOH và thu được 0.1 mol muối . CTPT của X là : A. (COOC2H5)2 B. CH3COOC2H5 C. (COOC2H3)2 D. HCOOC2H5 Câu 8 : Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C 3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T.tỉ khối của chất Z và T đối với không khí là: A. 1,69 B. 1,79 C. 1,89 D. 2 Câu 9 : Số amin thơm bậc một ứng với công thức phân tử C 7H9N là A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 10 : Xà phòng hóa hoàn toàn 100 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần a gam dd NaOH 25% , thu được 9.43 gam glixerol và b gam muối natri. Giá trị của a , b lần lượt là : A. 49.2 và 103.37 B. 51.2 và 103.145 C. 49.2 và 103.145 D. 51.2 và 103.37 Câu 11 : Chọn câu sai A. Polipeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc α – amino axit B. Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc α – amino axit liên kết với nhau bằng những liên kết peptit C. Liên kết của nhóm C=O với nhóm N-H giữa hai đơn vị β- D. Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α – amino TU YE NS INH 24 7 amino axit được gọi là liên kết peptit axit. Câu 12 : Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó chỉ có một chất có khả năng tráng gương . CTCT đúng là : A. C2H5COO-CH2Cl B. CH3COO-CH2-CHCl-CH3 C. HCOOCHCl-CH2-CH3 D. C3H5COO-CHCl-CH3 Câu 13 : Khi tác dụng với anhidrit axetic ; glucozơ tạo este 5 lần este có CTPT là : A. C28H38O19 B. C18H22O12 C. C16H22O11 D. C16H24O11 Câu 14 : Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hoá 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hoà hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,15M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là A. 80%. B. 67,5%. C. 90%. D. 65,7%. Câu 15 : Cho 25.65 gam muối gồm H2NCH2COONa và H2NCH2CH2COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml dd H2SO4 1M . Sau phản ứng cô cạn dd thì khối lượng muối do H2NCH2COONa tạo thành là : A. 90,5gam B. 50,15 gam C. 30,9 gam D. 29,25 gam Câu 16 : Xác định CTCT của các chất X1 , X2 , X3 lần lượt là : C4H8O2 → X1 → X2 →X3 → CH4 A. CH3COONa ; C2H5OH ; CH3COOH B. C2H5OH ; CH3COOH ; CH3COONa C. CH3COOH ; C2H5OH ; CH3COONa D. C2H5OH ; CH3COONa ; CH3COOH Câu 17 : Cho 4.8 gam este đơn chức no tác dụng hết với dung dịch NaOH thì được 5,36 gam muối . CTCT của este là : A. HCOOCH2CH3 B. CH3COOCH2CH3 C. CH3COOCH3 D. HCOOCH3 Câu 18 : Hợp chất nào sau đây không phải là Amino axit A. H2NCH2COOH B. CH3CH2CONH2 C. CH3NH2CHCOOH D. HOOCCH2CH(NH2)COOH Câu 19 : Đốt cháy hoàn toàn 0.25 gam một chất X (là đồng đẳng của glixerin ) thu được 64.25 gam hh CO2 và H2O . Số đồng phân và khối lượng của X là : A. 6 và 25,75g B. 5 và 25,5g C. 5 và 30,8 D. 6 và 27,57g Câu 20 : Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T),ancol-p- hidroxit-benzylic (M). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là: A. X, Y, Z, T,M B. X, Y, T,M C. X, Y, Z D. Y, Z, T,M Câu 21 : Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45g X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85g muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH2=CHCOONH4 B. H2NCOO-C2H5 C. H2NCH2COO-CH3 D. H2NC2H4COOH Câu 22 : Hỗn hợp X gồm glixerin và alanin . Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH ( dư ) thu được dung dịch Y chứa ( m + 11 ) gam muối . Mặt khác , m gam X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 4M . Giá trị của V là : A. 125 B. 120 C. 250 D. 240 Câu 23 : Cho glixerol tác dụng với hh gồm axit stearic, axit panmitic, axit oleic thì tạo ra tối đa bao nhiêu Trieste : TU YE NS INH 24 7 A. 7 B. 18 C. 6 D. 4 Câu 24 : Chất hữu cơ A có 1 nhóm amino ; 1 nhóm este . hàm lượng N2 trong A là 15.73%. Xà phòng hóa m gam chất A, hơi ancol bay ra cho đi qua CuO nung nóng được andehit B. Cho B thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có 75,6 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là : A. 15,575gam B. 3.3375gam C. 6.675gam D. 1 5.625gam Câu 25 : Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là A. protit luôn chứa chức hidroxyl B. protit luôn chứa nitơ C. protit luôn là chất hữu cơ no D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn Câu 26 : Xà phòng hóa hoàn toàn 26,4 gam một este đơn chức , mạch thẳng (X)cần dùng 150 ml dung dịch KOH 2M , sau phản ứng thu được muối A và ancol B . Đốt cháy hết lượng muối A thu được K2CO3 ; 19,8 gam CO2 và hơi H2O . Tên của este (X )và khối lượng của K2CO3 là : A. Etyl propionate và 15g B. Propyl fomat và 10,35g C. Etyl axetat và 20,7g D. Etylfomat và 20,5g Câu 27 : Cho m gam anilin tác dụng với 150 ml dung dịch HCl 1M thu được hỗn hỗn X có chứa 0.05 mol HCl .Hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 2M . Giá trị của m và V lần lượt là A. 9.3 và 75 B. 18.6 và 75 C. 18.6 và 150 D. a) 9.3 và 50 Câu 28 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (đktc) và 3,15g H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. H2NCH2COOC3H7 B. H2NCH2COOCH3 C. H2NCH2CH2COOH D. H2NCH2COOC2H5 Câu 29 : Lên men m gam tinh bột với H = 75% , lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong tạo thành 330 gam kết tủa và dung dịch X . Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng dd nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là : A. 215 gam B. 117.5 gam C. 405 gam D. 486 gam Câu 30 : Thể tích dung dịch HNO3 67.5% ( d = 1.5 g/ml ) cần dùng để tác dụng với xenlulozo tạo thành 178,2 kg . Xenlulozo trinitrat là ( biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 % ) A. 110 lít B. 140 lít C. 49 lít D. 70 lít Câu 31 : X là α – amino axit. Cho 1 lượng X vào 150 ml dung dịch NaOH 2M . DD sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 500 ml dd HCl 1M , sau đó cô cạn được 48,25 gam rắn khan . X là amino axit nào dưới đây : A. Glixerin B. axit glutamic C. alanin D. valin Câu 32 : Cho 0,1 mol A (α – amino axit H2N-R-COOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. A là A. Valin B. Phenylalani C. Alanin D. Glyxin Câu 33 : Đốt cháy hoàn toàn 13.5 gam hh 3 amin đơn chức bằng lượng không khí vừa đủ thu được 13.44 lít CO2 ( đkc) , 18.9g H2O và V ( lít ) khí N2 ( đkc ) . Giá trị của V là : A. 106.14 lít B. 104,14 lít C. 104,16 lít D. 69.44 lít Câu 34 : Muối C6H5N2+Cl- (phenylđiazoni clorua) được sinh ra khi cho C6H5NH2 tác dụng với NaNO2 trong dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp (0-50C). Để điều chế được 28,1g C6H5N2+Cl- (với hiệu suất 100%), lượng C6H5NH2và NaNO2 cần dùng vừa đủ là A. 0,1 mol và 0,4 mol B. 0,1 mol và 0,2 mol C. 0,2 mol và 0,2 mol D. 0,1 mol và 0,1 mol Câu 35 : Cho hỗn hợp X gồm 2 este có công thức phân tử C4H8O2 và C3H6O2 tác dụng với NaOH dư thu được 6,14 gam hỗn hợp hai muối và 3,68 gam rượu Y duy nhất có tỉ khối hơi so với oxi là 1,4375. Khối lượng mỗi este trong X lần lượt là TU YE NS INH 24 7 A. 4,4 gam và 2,22 gam B. 3,33 gam và 6,6 gam. C. 4,44 gam và 8,8 gam. D. 5,6 gam và 11,2 gam. Câu 36 : Một hợp chất hữu cơ X có CT C3H9O2N . Cho X phản ứng với dd NaOH , đun nhẹ thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy quì tím ướt . Cho Y tác dụng với NaOH rắn , đun nóng được CH4. X có CTCT là A. CH3-COOH3NCH3 B. CH3-COONH4 C. C2H5-COONH4 D. a và c đều đúng Câu 37 : Este X có công thức phân tử là C5H10O2. Đun nóng X thu được ancol Y và muối Z. Đề hiđrat hóa Y thu được anken Y1. Cho Y1 tác dụng với H2O lại thu được ancol Y (duy nhất). Vậy tên gọi của X là : A. Etyl propionat B. n-propylaxetat C. iso-propyl axetat D. sec-butyl fomat Câu 38 : Thuỷ phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là A. metyl propionat B. metyl axetat C. etyl axetat D. vinyl axetat Câu 39 : Khi thủy phân peptit sau đây ta sẽ được bao nhiêu amino axit khác nhau: H2N-CH2-CO-NH-CH(CH2COOH)-CO-NH- CH(CH2C6H5)-CO-NH-CH2-COOH A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 40 : Hỗn hợp X gồm etyl axetat và n-propyl axetat. Thủy phân hoàn toàn X trong 200 ml dung dịch NaOH 1M. Trung hòa lượng kiềm dư cần 50 ml dung dịch HCl 1M. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 15,225 gam B. 12,525 gam C. 15,252 gam D. 12,255 gam Câu 41 : Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là A. CH3OCO-CH2-COOC2H5. B. C2H5OCO-COOCH3. C. CH3OCO-COOC3H7. D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5. Câu 42 : Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam B. Amin bậc I phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí C. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường D. Anilin tác dụng với axit nitrơ có mặt HCl khi đun nóng, thu được muốibenzen- điazoniclorua Câu 43 : Cho các dd các chất sau đây lần lượt tác dụng với nhau từng cặp : NH3.(CH3)2NH , HCl , C6H5NH3Cl , FeCl3 , NaOH. Số phản ứng xảy ra là : A. 5 B. 8 C. 6 D. 7 Câu 44 : Este X có CTPT là C8H8O2 có chứa nhân benzene . Số đồng phân của X bị xà phòng hóa tạo ra 2 muối là : A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 45 : Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C 5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau: X (+H2, Ni, to) -> Y (+CH3COOH, H2SO4 đặc) -> Este có mùi muối chín. Tên của Y là : A. pentanal B. 2 – metylbutanal C. 2,2 – đimetylpropanal. D. 3 – metylbutanal Câu 46 : Cho m gam glyxin vào 100 ml dd HCl 2M . DD sau phản ứng tác dụng với một lượng NaOH vừa đủ , sau đó cô cạn được 50,5 gam rắn khan . Giá trị m là A. 45 B. 15 C. 22,5 D. 30 Câu 47 : Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu được một ancol và 53,6 gam TU YE NS INH 24 7 hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là: A. HCOOH và CH3COOH B. CH3COOH và C2H5COOH C. C2H5COOHvà C3H7COOH. D. HCOOH và C2H5COOH. Câu 48 : Cho 0,2 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là A. 0,5 B. 0,75. C. 0,70. D. 0,55. Câu 49 : Cho sơ đồ chuyển hoá: C3H6 (+ dd Br2) -> X (+NaOH) -> Y (+ CuO, to) -> Z (+O2) -> T (+CH3OH) -> E (Este đa chức) Tên gọi của Y là A. propan-1,3-điol B. propan-1,2-điol. C. propan-2-ol. D. glixerol. Câu 50 : Đốt cháy hoàn toàn m(g) 3 amin ( C,H,O) bằng lượng không khí vừa đủ , thu được 26.4 g CO2, 18.9 g H2O và 104.16 lít N2 ( đkc) . m (g ) có giá trị : A. 6.75g B. 27g C. 20.25g D. 13.5g Câu 51 : Số tripeptit khi thủy phân hoàn toàn tạo hh gồm 3 amino axit là glyxin , alanin và valin là A. 12 B. 3 C. 6 D. 18 Câu 52 : Một chất béo có chỉ số axit bằng 7 , chỉ số xà phòng hóa bằng 196. Đun nóng 100 gam chất béo đó với dd NaOH vừa đủ được số gam glixerol là : A. 11.04gam B. 9.38gam C. 10.35gam D. 11.5gam Câu 53 : Etylamin tác dụng với HNO3 cho muối C2H8N2O3 (X) . Lấy 10.8g X tác dụng hết với 200 ml dd NaOH 2M , sau phản ứng cô cạn dd thu m(g ) chất rắn khan . Giá trị của m là : A. 12.5g B. 20.5g C. 15.5g D. 17,5g Câu 54 : Nếu thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Val-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau ? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 55 : Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, t0), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là A. glucozơ, saccarozơ B. glucozơ, sobitol C. glucozơ, fructozơ D. glucozơ, etanol Câu 56 : Đốt cháy hoàn toàn p mol anđehit X được q mol CO2 và t mol H2O. Biết p = q - t. Mặt khác 1 mol X tráng gương được 4 mol Ag. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit A. đơn chức, no, mạch hở B. hai chức, no, mạch hở. C. hai chức chưa no (1 nối đôi C=C). D. nhị chức chưa no (1 nối ba C≡C). Câu 57 : Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là A. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH. C. C2H5OH, C2H4, C2H2. D. CH3COOH, C2H2, C2H4. Câu 58 : Trong các phản ứng este hóa giữa ancol và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi ta A. dùng chất háo nước để tách nước. B. chưng cất ngay để tách este ra. C. cho ancol dư hoặc axit dư. D. tất cả đều đúng. --------------Hết-------------- TU YE NS INH 24 7 Họ tên thí sinh----------------------------SBD---------------------------- Website: Facebook: https://facebook.com/luyenthi.tuyensinh247 Xem lời giải chi tiết Đề thi: Đề thi học kì I trường THPT Nguyễn Khuyến Mã đề: 2248 tại đây TU YE NS INH 24 7 Powered by TCPDF (www.tcpdf.org)
Tài liệu đính kèm: