Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số ? (I) (II) (III) (IV) A. Hình (I). B. Hình (II). C. Hình (III). D. Hình (IV). [] Đồ thị có hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào? A. B. C. D. [] Hàm số có bảng biến thiên: Hỏi là hàm số nào dưới đây? A. . B. . C. D. . [] Các khoảng nghịch biến của hàm số là A. (-∞; 1) và (1; +∞). B. (-∞; 1). C. (1; +∞). D. (-∞; +∞). [] Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? A. Hàm số tăng trên khoảng . B. Hàm số tăng trên khoảng . C. Hàm số tăng trên khoảng . D. Hàm số giảm trên khoảng . [] Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? A. Hàm số có một cực trị trên R . B. Hàm số không có cực trị trên R. C. Hàm số có hai cực trị trên R. D. Hàm số có ba cực trị trên R. [] Cho hàm số . Tổng hai giá trị cực trị bằng A. 72. B. 62. C. 52. D. 42. [] Hàm số đạt cực tiểu tại khi A. . B. . C. . D. . [] Tìm để hàm số có ba điểm cực trị lập thành một tam giác đều. A. . B. . C. . D. . [] Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng A. . B. . C. . D. . [] Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng A. B. C. D. [] Tìm để đồ thị hàm số nhận đường thẳng làm tiệm cận ngang? A. . B. . C. . D. . [] Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ là A. . B. . C. . D. . [] Tính đạo hàm của hàm số . A. . B. . C. . D. . [] Cho hàm số có đồ thị . Tìm tọa độ điểm trên có hoành độ dương, sao cho tiếp tuyến với tại có hệ số góc bằng 2. A. . B. . C. . D. . [] Cho hàm số . Xét các mệnh đề sau: I. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại . II. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại . III. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên các khoảng . IV. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng . Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ II và III. B. Chỉ I và III. C. Chỉ I và IV. D. Chỉ II và IV. [] Đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại mấy điểm? A. . B. . C. . D. Không cắt nhau. [] Cho hàm số có đồ thị và đường thẳng . Tìm để đồ thị cắt đường thẳng tại 2 điểm phân biệt? A. R. B. . C. . D. . [] Tọa độ giao điểm của đồ thị của hàm số và trục hoành là: A. . B. . C. . D. . [] Cho hàm số có đồ thị là , đường thẳng . Tìm các giá trị dương của tham số để đường thẳng cắt tại ba điểm phân biệt sao . A. . B. . C. . D. . [] Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . [] Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . [] Giá trị biểu thức ( với ) bằng A. . B. . C. . D. . [] Tập nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . [] Tổng hai nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . [] Nghiệm của phương trình là A. Phương trình vô nghiệm. B. . C. . D. . [] Trong không gian, đáy của hình chóp là hình vuông có độ dài đường chéo bằng . Cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là . Thể tích của khối chóp tính theo a bằng A. . B. . C. . D. . [] Trong không gian, cho hình lăng trụ đứng có mặt đáy là tam giác vuông cân tại và . Cạnh A’C hợp với mặt phẳng đáy một góc bằng . Thể tích của khối lăng trụ tính theo a bằng A. . B. . C. . D. . [] Trong không gian, cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại . Cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và . Số đo góc tạo bởi mặt phẳng và mặt phẳng đáy bằng A. . B. . C. . D. Đáp án khác. [] Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc mặt phẳng đáy. Cạnh hợp với đáy một góc , gọi là khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng . Tỉ số bằng A. . B. . C. . D. . []
Tài liệu đính kèm: