Sở giáo dục & đào tạo thái bình Đề thi giữa học kì II Trường THPT Nguyễn du Môn vật lí 11 Thời gian thi : 45 phút Mã đề:890 Câu 1 : Hai thanh ray nằm ngang, song song và cách nhau l= 10cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2T. Nối thanh ray với nguồn điện có suất điện động E= 12V , điện trở trong r = 1. Đặt thanh kim loại trên hai thanh ray và vuông góc với hai thanh ray. Coi điện trở của thanh kim loại và thanh dây dẫn là R= 4. Lực từ tác dụng lên thanh kim loại là A. F= 0,48N B. F= 0,24N C. F= 0,048N D. F= 0,024N Câu 2 : Một êlectron chuyển động với vận tốc v= 2.106m/s vào trong từ trường đều B= 0,01T và chịu tác dụng của lực Lorenxơ f= 1,6.10-15N. Góc hợp bởi và là A. B. C. D. Câu 3 : Chọn câu đúng với định luật khúc xạ ánh sáng( Các quy ước như trong bài học) : A. B. C. D. Cả A, B, C đều sai Câu 4 : Một bóng đèn Đ : 220V-100W khi sáng bình thường nhiệt độ của dây tóc là 20000C. Điện trở của đèn khi không thắp sáng( có nhiệt độ 200C) có giá trị là :(cho biết dây tóc của đèn làm bằng Vônfram có hệ số nhiệt điện trở là ). A. 484 B. 48,839 C. 4,883 D. 488,3 Câu 5 : Chọn câu sai trong các câu sau đây : A. Dòng điện trong chất khí hoàn toàn tuân theo định luật ôm đối với điện trở thuần B. Khi bị đốt nóng, không khí trở nên dẫn điện C. Những tác nhân bên ngoài gây nên sự iôn hoá chất khí gọi là tác nhân ion hoá D. ở điều kiện bình thường, không khí là chất điện môi Câu 6 : Chọn câu đúng : Đặt bàn tay trái sao cho các đường cảm ứng từ xuyên vào lòng bàn tay, chiều ngón cái choãi ra 900 chỉ chiều của dòng điện thì chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện A. theo chiều từ các ngón tay đến cổ tay B. theo chiều từ cổ tay đến các ngón tay C. ngược chiều ngón cái choãi ra 900 D. theo chiều của đường sức từ Câu 7 : Chọn câu sai trong các câu sau đây : Dòng điện trong chân không A. Là dòng dịch chuyển có hướng của các êlectron bứt ra từ catốt bị nung nóng B. Chỉ theo một chiều từ catốt sang anốt C. Không tuân theo định luật ôm D. Chỉ theo một chiều từ anốt sang catốt Câu 8 : Gọi m là khối lượng chất thu được ở điện cực của bình điện phân, I là cường độ dòng điện qua bình, t là thời gian dòng điện đi qua, A là khối lượng mol nguyên tử của chất thu được ở điện cực, n là hoá trị của chất đó, F là hằng số Farađây. Công thức tính khối lượng là : A. B. C. D. Câu 9 : Chọn câu đúng : Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng lên, điện trở A. của nó tăng lên B. của nó sẽ giảm đi C. suất của nó giảm đi D. của nó không thay đổi Câu 10 : Cuộn dây tròn bán kính 5cm gồm 100 vòng dây quấn sát nhau, mỗi vòng dây có dòng điện I= 0,4A cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm của vòng dây có độ lớn là : A. B= 25.10-4T B. B= 5.10-3T C. B= 2,5.10-4T D. B= 5.10-4T Câu 11 : Dây dẫn thẳng có dòng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn B= 10-5T. Điểm M cách dây dẫn một khoảng : A. rM= 2cm B. rM= 20cm C. rM= 10cm D. rM= 1cm Câu 12 : Trong không khí hạt tải điện là A. Ion dương và ion âm B. Ion dương và êlectron tự do C. êlectron tự do D. Ion dương,ion âm và êlectron tự do Câu 13 : Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trương, các ion âm và các êlectron tự do là dòng điện trong môi trường : A. Chất điện phân B. Chân không C. Kim loại D. Chất khí Câu 14 : Chọn câu đúng : Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các A. Ion dương theo chiều điện trường và các êlectron, các ion âm ngược chiều điện trường B. êlectron theo chiều điện trường C. Ion dương ngược chiều điện trường và các êlectron, các ion âm cùng chiều điện trường D. Ion dương theo chiều điện trường và các êlectron ngược chiều điện trường Câu 15 : Một prôton bay vào trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức từ một góc . Vận tốc ban đầu của prôton bằng v= 3.107m/s và từ trường có cảm ứng từ B= 1,5T. Độ lớn của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là : A. f= 0,36.10-12N B. f= 3,6.10-12N C. f= 1,8.10-12N D. f= 36.10-12N Câu 16 : Một ống dây có độ tự cảm L= 0,5 H, điện trở R= 2. Năng lượng tích luỹ trong ống dây là 100J. Dòng điện trong ống có giá trị là. A. I=400A B. I=20A C. I= 0,2A D. I= 2A Câu 17 : Chọn một cụm từ thích hợp điền vào chỗ tróng cho hợp nghĩa : ‘‘Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ môi trường....... sang môi trường......và góc tới phải......góc giới hạn phản xạ toàn phần ’’ A. chiết quang hơn, kém chiết quang, lớn hơn hoặc bằng B. kém chiết quang, chiết quang hơn, nhỏ hơn hoặc bằng C. kém chiết quang, chiết quang hơn, lớn hơn hoặc bằng D. chiết quang hơn, kém chiết quang, nhỏ hơn hoặc bằng Câu 18 : Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO3, có điện cực dương bằng Ag, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là 5A. Lượng bạc bám vào cực âm của bình điện phân trong 2 giờ là (A= 108, n=1). A. 4,029.10-2g B. 4,029.10-2kg C. 4,29.10-2 kg D. 4,29.10-2g Câu 19 : Công thức nào sau đây đúng khi tính cảm ứng từ tại tâm của khung dây dẫn tròn có bán kính R và cường độ dòng điện I. A. B. C. D. Câu 20 : Nếu cường độ dòng điện bão hoà trong điốt chân không bằng 1mA thì trong thời gian 1s số êlectron bứt ra khỏi mặt catốt là : A. 6,15.1015 êlectron B. -1,6.1016 êlectron C. 1,6.1016 êlectron D. 6,25.1015 êlectron Câu 21 : Một đoạn dây dẫn dài l đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B= 0,5T hợp với các đường cảm ứng từ một góc . Dòng điện qua dây dẫn có cường độ là I= 0,5A.Lực từ tác dụng lên dây dẫn là 4.10-2 N. Chiều dài của đoạn dây dẫn là : A. L= 16cm B. L= 3,2cm C. L= 32cm D. L= 1,6cm Câu 22 : Từ trương do dòng điện thẳng dài gây ra tại hai điểm M và N, là BM Và BN trong đó BM= 4BN. Khoảng cách từ M và N đến dòng điện liên hệ bởi A. rM = 0,5rN B. rM = 2rN C. rM = 0,25rN D. rM = 4rN Câu 23 : Một đoạn dây dẫn có chiều dài l=10cm, có dòng điện I= 1A chạy qua đặt trong từ trường đều có B= 0,1T , góc hợp bởi đoạn dây dẫn và véctơ cảm ứng từ là . Lực từ tác dụng lên dây dẫn có giá trị là : A. F= 5.10-3N B. F= 5.10-3N C. F= 5.10-2N D. F= 0,5.10-3N Câu 24 : Một đoạn dây dẫn dài l = 5cm đặt trong từ trường đều vuông với các đường cảm ứng từ. Dòng điện qua dây dẫn có cường độ là I= 0,75A. Lực từ tác dụng lên dây dẫn là 3.10-3 N. Cảm ứng từ của từ trường có giá trị là : A. B= 0,8T B. B= 0,016T C. B= 0,08T D. B= 0,16T Câu 25 : Chọn câu sai : A. Trong quá trình phóng điện thành tia chỉ có sự ion hoá do va chạm B. Quá trình phóng điện trong chất khí có kèm theo sự phát sáng và tiếng nổ C. Trong không khí, tia lửa điện được hình thành khi có điện trường rất mạnh khoảng 3.106V/m D. Hình ảnh tia lửa điện không liên tục mà gián đoạn Đáp án mã đề: 890 01 10 19 02 11 20 03 12 21 04 13 22 05 14 23 06 15 24 07 16 25 08 17 09 18 Đáp án mã đề: 789 01 10 19 02 11 20 03 12 21 04 13 22 05 14 23 06 15 24 07 16 25 08 17 09 18 Đáp án mã đề: 678 01 10 19 02 11 20 03 12 21 04 13 22 05 14 23 06 15 24 07 16 25 08 17 09 18 Sở giáo dục & đào tạo thái bình Bài thi giữa học kì II Trường THPT Nguyễn du Môn vật lí 11 Thời gian thi : 45 phút Họ và tên: Lớp:.. Số báo danh:.. Mã đề: Mã đề: 01 10 19 02 11 20 03 12 21 04 13 22 05 14 23 06 15 24 07 16 25 08 17 09 18 Sở giáo dục & đào tạo thái bình Bài thi giữa học kì II Trường THPT Nguyễn du Môn vật lí 11 Thời gian thi : 45 phút Họ và tên: Lớp:.. Số báo danh:.. Mã đề: Mã đề: 01 10 19 02 11 20 03 12 21 04 13 22 05 14 23 06 15 24 07 16 25 08 17 09 18 01 15 29 02 16 30 03 17 31 04 18 32 05 19 33 06 20 34 07 21 35 08 22 36 09 23 37 10 24 38 11 25 39 12 26 40 13 27 41 14 28 42 Sở giáo dục & đào tạo thái bình Đề thi giữa học kì II Trường THPT Nguyễn du Môn vật lí 11 Thời gian thi : 45 phút Mã đề 789 Câu 1 : Chọn câu sai trong các câu sau đây : A. Những tác nhân bên ngoài gây nên sự iôn hoá chất khí gọi là tác nhân ion hoá B Dòng điện trong chất khí hoàn toàn tuân theo định luật ôm đối với điện trở thuần C. Khi bị đốt nóng, không khí trở nên dẫn điện D. ở điều kiện bình thường, không khí là chất điện môi Câu 2 : Chọn câu đúng : Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các A. Ion dương theo chiều điện trường và các êlectron ngược chiều điện trường B. êlectron theo chiều điện trường C. Ion dương theo chiều điện trường và các êlectron, các ion âm ngược chiều điện trường D. Ion dương ngược chiều điện trường và các êlectron, các ion âm cùng chiều điện trường Câu 3 : Chọn câu đúng : Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng lên, điện trở A. của nó sẽ giảm đi B. suất của nó giảm đi C. của nó tăng lên D. của nó không thay đổi Câu 4 : Một đoạn dây dẫn có chiều dài l=10cm, có dòng điện I= 1A chạy qua đặt trong từ trường đều có B= 0,1T , góc hợp bởi đoạn dây dẫn và véctơ cảm ứng từ là . Lực từ tác dụng lên dây dẫn có giá trị là : A. F= 5.10-3N B. F= 0,5.10-3N C. F= 5.10-3N D. F= 5.10-2N Câu 5 : Chọn câu đúng : Đặt bàn tay trái sao cho các đường cảm ứng từ xuyên vào lòng bàn tay, chiều ngón cái choãi ra 900 chỉ chiều của dòng điện thì chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện A. theo chiều từ các ngón tay đến cổ tay B. theo chiều của đường sức từ C. theo chiều từ cổ tay đến các ngón tay D. ngược chiều ngón cái choãi ra 900 Câu 6 : Chọn một cụm từ thích hợp điền vào chỗ tróng cho hợp nghĩa : ‘‘Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ môi trường....... sang môi trường......và góc tới phải......góc giới hạn phản xạ toàn phần ’’ A. chiết quang hơn, kém chiết quang, nhỏ hơn hoặc bằng B. kém chiết quang, chiết quang hơn, lớn hơn hoặc bằng C. kém chiết quang, chiết quang hơn, nhỏ hơn hoặc bằng D. chiết quang hơn, kém chiết quang, lớn hơn hoặc bằng Câu 7 : Chọn câu sai : A. Quá trình phóng điện trong chất khí có kèm theo sự phát sáng và tiếng nổ B. Trong không khí, tia lửa điện được hình thành khi có điện trường rất mạnh khoảng 3.106V/m C. Trong quá trình phóng điện thành tia chỉ có sự ion hoá do va chạm D. Hình ảnh tia lửa điện không liên tục mà gián đoạn Câu 8 : Gọi m là khối lượng chất thu được ở điện cực của bình điện phân, I là cường độ dòng điện qua bình, t là thời gian dòng điện đi qua, A là khối lượng mol nguyên tử của chất thu được ở điện cực, n là hoá trị của chất đó, F là hằng số Farađây. Công thức tính khối lượng là : A. B. C. D. Câu 9 : Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO3, có điện cực dương bằng Ag, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là 5A. Lượng bạc bám vào cực âm của bình điện phân trong 2 giờ là (A= 108, n=1). A. 4,029.10-2g B. 4,29.10-2g C. 4,029.10-2kg D. 4,29.10-2 kg Câu 10 : Một bóng đèn Đ : 220V-100W khi sáng bình thường nhiệt độ của dây tóc là 20000C. Điện trở của đèn khi không thắp sáng( có nhiệt độ 200C) có giá trị là :(cho biết dây tóc của đèn làm bằng Vônfram có hệ số nhiệt điện trở là ). A. 484 B. 48,839 C. 4,883 D. 488,3 Câu 11 : Một prôton bay vào trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức từ một góc . Vận tốc ban đầu của prôton bằng v= 3.107m/s và từ trường có cảm ứng từ B= 1,5T. Độ lớn của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là : A. f= 0,36.10-12N B. f= 3,6.10-12N C. f= 1,8.10-12N D. f= 36.10-12N Câu 12 : Chọn câu sai trong các câu sau đây : Dòng điện trong chân không A. Là dòng dịch chuyển có hướng của các êlectron bứt ra từ catốt bị nung nóng B. Chỉ theo một chiều từ catốt sang anốt C. Không tuân theo định luật ôm D. Chỉ theo một chiều từ anốt sang catốt Câu 13 : Một ống dây có độ tự cảm L= 0,5 H, điện trở R= 2. Năng lượng tích luỹ trong ống dây là 100J. Dòng điện trong ống có giá trị là. A. I=400A B. I= 0,2A C. I= 2A D. I=20A Câu 14 : Một đoạn dây dẫn dài l đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B= 0,5T hợp với các đường cảm ứng từ một góc . Dòng điện qua dây dẫn có cường độ là I= 0,5A. Lực từ tác dụng lên dây dẫn là 4.10-2 N. Chiều dài của đoạn dây dẫn là : A. L= 16cm B. L= 3,2cm C. L= 32cm D. L= 1,6cm Câu 15 : Dây dẫn thẳng có dòng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn B= 10-5T. Điểm M cách dây dẫn một khoảng A. rM= 10cm B. rM= 20cm C. rM= 2cm D. rM= 1cm Câu 16 : Chọn câu đúng với định luật khúc xạ ánh sáng( Các quy ước như trong bài học) : A. B. C. D. Câu 17 : Từ trường do dòng điện thẳng dài gây ra tại hai điểm M và N, là BM Và BN trong đó BM= 4BN. Khoảng cách từ M và N đến dòng điện liên hệ bởi A. rM = 0,5rN B. rM = 0,25rN C. rM = 2rN D. rM = 4rN Câu 18 : Một đoạn dây dẫn dài l = 5cm đặt trong từ trường đều vuông với các đường cảm ứng từ. Dòng điện qua dây dẫn có cường độ là I= 0,75A. Lực từ tác dụng lên dây dẫn là 3.10-3 N. Cảm ứng từ của từ trường có giá trị là : A. B= 0,8T B. B= 0,016T C. B= 0,16T D. B= 0,08T Câu 19 : Hai thanh ray nằm ngang, song song và cách nhau l= 10cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B= 0,2T. Nối thanh ray với nguồn điện có suất điện động E= 12V , điện trở trong r= 1. Đặt thanh kim loại trên hai thanh ray và vuông góc với hai thanh ray. Coi điện trở của thanh kim loại và thanh dây dẫn là R= 4. Lực từ tác dụng lên thanh kim loại là A. F= 0,048N B. F= 0,48N C. F= 0,24N D. F= 0,024N Câu 20 : Cuộn dây tròn bán kính 5cm gồm 100 vòng dây quấn sát nhau, mỗi vòng dây có dòng điện I= 0,4A cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm của vòng dây có độ lớn là : A. B= 25.10-4T B. B= 2,5.10-4T C. B= 5.10-4T D. B= 5.10-3T Câu 21 : Trong không khí hạt tải điện là A. Ion dương,ion âm và êlectron tự do B. Ion dương và êlectron tự do C. êlectron tự do D. Ion dương và ion âm Câu 22 : Nếu cường độ dòng điện bão hoà trong điốt chân không bằng 1mA thì trong thời gian 1s số êlectron bứt ra khỏi mặt catốt là : A.6,15.1015 êlectron B. 6,25.1015 êlectron C. -1,6.1016 êlectron D.1,6.1016 êlectron Câu 23 : Công thức nào sau đây đúng khi tính cảm ứng từ tại tâm của khung dây dẫn tròn có bán kính R và cường độ dòng điện I. A. B. C. D. Câu 24 : Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trương, các ion âm và các êlectron tự do là dòng điện trong môi trường : A. Kim loại B. Chất điện phân C. Chân không D. Chất khí Câu 25 : Một êlectron chuyển động với vận tốc v= 2.106m/s vào trong từ trường đều B= 0,01T và chịu tác dụng của lực Lorenxơ f= 1,6.10-15N. Góc hợp bởi và là : A. B. C. D. Sở giáo dục & đào tạo thái bình Đề thi giữa học kì II Trường THPT Nguyễn du Môn vật lí 11 Thời gian thi : 45 phút Mã đề:678 Câu 1 : Gọi m là khối lượng chất thu được ở điện cực của bình điện phân, I là cường độ dòng điện qua bình, t là thời gian dòng điện đi qua, A là khối lượng mol nguyên tử của chất thu được ở điện cực, n là hoá trị của chất đó, F là hằng số Farađây. Công thức tính khối lượng là : A. B. C. D. Câu 2 : Dây dẫn thẳng có dòng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn B= 10-5T. Điểm M cách dây dẫn một khoảng A. rM= 10cm B. rM= 20cm C. rM= 2cm D. rM= 1cm Câu 3 : Chọn câu đúng : Đặt bàn tay trái sao cho các đường cảm ứng từ xuyên vào lòng bàn tay, chiều ngón cái choãi ra 900 chỉ chiều của dòng điện thì chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện A. theo chiều từ cổ tay đến các ngón tay B. theo chiều của đường sức từ C. ngược chiều ngón cái choãi ra 900 D. theo chiều từ các ngón tay đến cổ tay Câu 4 : Công thức nào sau đây đúng khi tính cảm ứng từ tại tâm của khung dây dẫn tròn có bán kính R và cường độ dòng điện I. A. B. C. D. Câu 5 : Hai thanh ray nằm ngang, song song và cách nhau l= 10cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B= 0,2T. Nối thanh ray với nguồn điện có suất điện động E= 12V , điện trở trong r= 1. Đặt thanh kim loại trên hai thanh ray và vuông góc với hai thanh ray. Coi điện trở của thanh kim loại và thanh dây dẫn là R= 4. Lực từ tác dụng lên thanh kim loại là A. F= 0,048N B. F= 0,48N C. F= 0,24N D. F= 0,024N Câu 6 : Trong không khí hạt tải điện là A. êlectron tự do B. Ion dương,ion âm và êlectron tự do C. Ion dương và êlectron tự do D. Ion dương và ion âm Câu 7 : Một đoạn dây dẫn có chiều dài l=10cm, có dòng điện I= 1A chạy qua đặt trong từ trường đều có B= 0,1T , góc hợp bởi đoạn dây dẫn và véctơ cảm ứng từ là . Lực từ tác dụng lên dây dẫn có giá trị là : A. F= 5.10-3N B. F= 5.10-2N C. F= 5.10-3N D. F= 0,5.10-3N Câu 8 : Chọn câu sai trong các câu sau đây : Dòng điện trong chân không A. Là dòng dịch chuyển có hướng của các êlectron bứt ra từ catốt bị nung nóng B. Chỉ theo một chiều từ catốt sang anốt C. Không tuân theo định luật ôm D. Chỉ theo một chiều từ anốt sang catốt Câu 9 : Một bóng đèn Đ : 220V-100W khi sáng bình thường nhiệt độ của dây tóc là 20000C. Điện trở của đèn khi không thắp sáng( có nhiệt độ 200C) có giá trị là : (cho biết dây tóc của đèn làm bằng Vônfram có hệ số nhiệt điện trở là ). A. 484 B. 4,883 C. 48,839 D. 488,3 Câu 10 : Chọn câu sai trong các câu sau đây : A. Những tác nhân bên ngoài gây nên sự iôn hoá chất khí gọi là tác nhân ion hoá B. Dòng điện trong chất khí hoàn toàn tuân theo định luật ôm đối với điện trở thuần C. Khi bị đốt nóng, không khí trở nên dẫn điện D. ở điều kiện bình thường, không khí là chất điện môi Câu 11 : Một prôton bay vào trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức từ một góc . Vận tốc ban đầu của prôton bằng v= 3.107m/s và từ trường có cảm ứng từ B= 1,5T. Độ lớn của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là : A. f= 3,6.10-12N B. f= 0,36.10-12N C. f= 1,8.10-12N D. f= 36.10-12N Câu 12 : Nếu cường độ dòng điện bão hoà trong điốt chân không bằng 1mA thì trong thời gian 1s số êlectron bứt ra khỏi mặt catốt là : A. 6,15.1015 êlectron B. -1,6.1016 êlectron C.1,6.1016 êlectron D. 6,25.1015 êlectron Câu 13 : Từ trường do dòng điện thẳng dài gây ra tại hai điểm M và N, là BM Và BN trong đó BM= 4BN. Khoảng cách từ M và N đến dòng điện liên hệ bởi : A. rM = 0,25rN B. rM = 0,5rN C. rM = 2rN D. rM = 4rN Câu 14 : Một đoạn dây dẫn dài l đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B= 0,5T hợp với các đường cảm ứng từ một góc . Dòng điện qua dây dẫn có cường độ là I= 0,5A. Lực từ tác dụng lên dây dẫn là 4.10-2 N. Chiều dài của đoạn dây dẫn là : A. L= 16cm B. L= 3,2cm C. L= 32cm D. L= 1,6cm Câu 15 : Chọn câu đúng : Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng lên, điện trở A. của nó sẽ giảm đi B. của nó không thay đổi C. suất của nó giảm đi D. của nó tăng lên Câu 16 : Chọn câu đúng : Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các A. Ion dương ngược chiều điện trường và các êlectron, các ion âm cùng chiều điện trường B. Ion dương theo chiều điện trường và các êlectron ngược chiều điện trường C. Ion dương theo chiều điện trường và các êlectron, các ion âm ngược chiều điện trường D. êlectron theo chiều điện trường Câu 17 : Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO3, có điện cực dương bằng Ag, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là 5A. Lượng bạc bám vào cực âm của bình điện phân trong 2 giờ là (A= 108, n=1). A. 4,29.10-2g B. 4,029.10-2g C. 4,29.10-2 kg D. 4,029.10-2kg Câu 18 : Chọn câu sai : A. Trong quá trình phóng điện thành tia chỉ có sự ion hoá do va chạm B. Hình ảnh tia lửa điện không liên tục mà gián đoạn C. Trong không khí, tia lửa điện được hình thành khi có điện trường rất mạnh khoảng 3.106V/m D. Quá trình phóng điện trong chất khí có kèm theo sự phát sáng và tiếng nổ Câu 19 : Cuộn dây tròn bán kính 5cm gồm 100 vòng dây quấn sát nhau, mỗi vòng dây có dòng điện I= 0,4A cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm của vòng dây có độ lớn là : A. B= 5.10-4T B. B= 2,5.10-4T C. B= 25.10-4T D. B= 5.10-3T Câu 20 : Chọn một cụm từ thích hợp điền vào chỗ tróng cho hợp nghĩa : ‘‘Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ môi trường....... sang môi trường......và góc tới phải ......góc giới hạn phản xạ toàn phần ’’ A. chiết quang hơn, kém chiết quang, nhỏ hơn hoặc bằng B. kém chiết quang, chiết qu
Tài liệu đính kèm: