TRƯỜNG THPT L.Q.ĐÔN THÁI NGUYÊN --------------- KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MTBT NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ THI KHỐI 12 Ngày thi: 20/9/2015 Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề (Bài thi có 03 trang) - Họ và tên .............................................................................................. SBD ............................. Phần ghi của Giám khảo. Điểm bằng số Điểm bằng chữ Họ tên, chữ kí GK1 ............................................................... Họ tên, chữ kí GK2 ............................................................... Số phách Qui ước: Các kết quả nếu là số lẻ thì được lấy là số có nhiều nhất 4 chữ số phần thập phân đầu tiên. ĐỀ THI VÀ BÀI LÀM CỦA THÍ SINH Bài 1.(5 điểm) Cho hàm số 1.1 Hãy tính giá trị gần đúng của 1.2 Hãy tính giá trị gần đúng của , với là đạo hàm của hàm số . Cách giải Kết quả 1.1 1.2 Bài 2. (5 điểm) Tìm nghiệm gần đúng (độ, phút, giây) của phương trình Cách giải Kết quả Bài 3. (5 điểm) Cho hàm số 3.1 Tìm a, b, c biết đồ thị hàm số đi qua 3 điểm , và . 3.2 Với kết quả câu 3.1.Tính khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số. Cách giải Kết quả 3.1 3.2 Bài 4. (5 điểm) Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với mặt phẳng (BCD); góc = 520; AB = 12 cm; BC = 7 cm và CD = 9 cm. Tính gần đúng thể tích tứ diện ABCD. Cách giải Kết quả (không yêu cầu vẽ hình) Bài 5. (5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M và đường thẳng d có phương trình . Tìm gần đúng tọa độ hai điểm P, Q thuộc d sao cho tam giác MPQ vuông tại P và 3MP = PQ, biết điểm Q có tung độ dương. Cách giải Kết quả Bài 6. (5 điểm) Cho điểm A nằm tuỳ ý trên elíp (E): và điểm B nằm tuỳ ý trên đường thẳng .Tìm giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng AB. Cách giải Kết quả ------ HẾT----- ĐÁP ÁN KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MTBT KHỐI 12 NĂM HỌC 2015-2016 Bài 1. Cho hàm số 1.1 Tổng 1.2 Tính Bài 2. Tìm nghiệm gần đúng (độ, phút, giây) của phương trình HD. Bài 3. Cho hàm số 3.1 Giải hệ phương trình 3 ẩn a, b, c ta được nghiệm 3.2 . . .Khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu Bài 4. Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với mặt phẳng (BCD); góc = 520; AB = 12 cm; BC = 7 cm và CD = 9 cm. Tính gần đúng thể tích tứ diện ABCD. HD. Xét tam giác BCD, ta có: Giải phương trình bậc hai theo BD, ta có hai nghiệm: (loại) và . . Vậy Bài 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M và đường thẳng d có phương trình . Tìm gần đúng tọa độ hai điểm P, Q thuộc d sao cho tam giác MPQ vuông tại P và 3MP = PQ, biết điểm Q có tung độ dương. HD. + Ta có P là hình chiếu vuông góc của M lên d; đường thẳng MP có phương trình Tìm giao điểm suy ra tọa độ gần đúng của P là () Suy ra: MP Q thuộc d nên Q, với . Từ PQ = 3MP suy ra , suy ra Vì nên Vậy tọa độ P(); Q(;). Bài 6. Từ đường thẳng D cắt tia Ox và tia Oy nên điểm A thuộc góc phần tư thứ IV. Gỉa sử ; AB ngắn nhất khi B là hình chiếu vuông góc của A lên D, nên Xét hàm số . Có f(0) = -14, f() = - 6, f(4) = -15 nên Do đó AB nhỏ nhất bằng . .. Hết ...
Tài liệu đính kèm: