Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay năm học 2014 – 2015 Trường trung học cơ sở Đông Hòa

doc 3 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1018Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay năm học 2014 – 2015 Trường trung học cơ sở Đông Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay năm học 2014 – 2015 Trường trung học cơ sở Đông Hòa
 PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO DĨ AN
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐÔNG HÒA
 ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
NĂM HỌC 2014 – 2015
Bài 1 (10 điểm)
Tính giá trị biểu thức
L=3sin3x+4tanxcot y+cos3y2cot2x+3cos2xsin3y+tan2y.cot⁡(x3)
 2sinx+3cosy=2,2115sinx-7cosy=1,946
Cho sinx= 15 ; siny= 110 (90 ≥x;y ≥0)
Tính x+y 
Bài 2 (10 điểm)
Tìm x biết (lấy gần đúng với số ghi trên màn hình)
Giải phương trình (lấy kết quả với các chữ số tính được trên máy)
x+178408256-26614x+1332007+x+178381643-26612x+1332007=1
Bài 3 (10 điểm)
Xác định các hệ số a; b; c của đa thức 
P(x) = ax3+bx2+cx-2014 để P(x) chia cho (x-13) dư 1, chia cho (x-3) dư 2 và chia cho (x-4) dư 3.
(lấy hai chữ số thập phân) 
Cho f(x) = (1+x+x4)25=a0+ a1x+ a2x2+ . . . +a100x100
Tính chính xác giá trị biểu thức 
 A = a1+ a2+a3 . . . +a99.
Bài 4 (10 điểm)
 Cho dãy số sắp thứ tự U1;U2;U3;. . .;Un;Un+1 . . .
 Biết U5=588; U6= 1084 ;Un+1=3Un-2Un-1
Tính U1;U2;U3;U4
Tìm công thức truy hồi tính Un+1 qua Un và Un-1
Bài 5 (10 điểm)
Một người vay vốn ở một ngân hàng với số vốn là 50 triệu đồng , thời hạn 48 tháng , lãi suất 1,15% trên tháng , tính theo dư nợ , trả đúng ngày quy định . Hỏi hàng tháng người đó phải trả đều đặn vào ngân hàng một khoản gốc lẫn lãi là bao nhiêu để đến tháng thứ 48 thì người đó trả hết cả gốc lẫn lãi cho ngân hàng ?
Nếu người đó vay 50 triệu đồng tiền vốn ở một ngân hàng khác với thời hạn 48 tháng, lãi suất 0,75% trên tháng , trên tổng số tiền vay thì so với việc vay vốn ở ngân hàng trên , việc vay vốn ở ngân hàng nào có lợi hơn cho người vay hơn ?Giải thích
Bài 6 ( 10 điểm)
Tính 
S = (1 + 12)1+12+ 13 1+ 12+ 13+ 14(1+ 12+ 13+ 14+ + 110)
Chính xác đến 4 chữ số thập phân.
Tính tổng 
(làm tròn đến 4 chữ số thập phân)
Trả lời:
Bài 7 (10 điểm)
 Cho x1000+ y1000=6,912 ; x2000+ y2000=33,76244
 Tính A= x3000+ x3000
(làm tròn ba chữ số thập phân)
Trả lời:
Tìm các số tự nhiên n (100000≥ n ≥50000) sao cho với mỗi số đó thì
 an= cũng là số tự nhiên
Bài 8 (10 điểm)
Tính 
Cho x, y, z thõa mãn điều kiện :
x + y + z = 0 và xy + yz+ zx = 0 . Tính giá trị của biểu thức :
M = (x-1)2005+ (y-1)2006+(z+1)2007 
Bài 9 (10 điểm) cho tam giác ABC vuông tại A có AB=a = 2,75 cm, C = = 37°25' .Từ A kẻ đường cao AH , đường phân giác AD và trung tuyến AM .
Tính AH, AD , AM
Tính diện tích tam giác ADM
(kết quả làm tròn hai chữ số ở phần thập phân).
Bài 10 (10 điểm) 
Tính chính xác P = 7+77+777+ . . . .+ 77⋯777 - 2939723672
 17 số 7

Tài liệu đính kèm:

  • docĐề.doc
  • docđáp án.doc