Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay Bình Thuận năm 2008 lớp 8 trung học cơ sở

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 672Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay Bình Thuận năm 2008 lớp 8 trung học cơ sở", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay Bình Thuận năm 2008 lớp 8 trung học cơ sở
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 	 ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY BÌNH THUẬN 	 	NĂM 2008 
	------------------	 	Lớp 8 Trung học cơ sở 
	 Thời gian : 150 phút ( không kể thời gian phát đề)
 ĐỀ THI CHÍNH THỨC	 Ngày thi: 17/02/2008
ĐIỂM BÀI THI
GIÁM KHẢO I
GIÁM KHẢO II
PHÁCH
Bằng số
Bằng chữ
Lưu ý:	 - Đề thi này có 04 trang; thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này;
- Thí sinh trình bày vắn tắt cách giải nếu đề bài yêu cầu và ghi kết quả vào ô trống bên dưới từng bài;
- Nếu kết quả là số nguyên ghi chính xác đến chữ số hàng đơn vị; các kết quả còn lại ghi với 10 chữ số (kể cả phần thập phân);
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau:
A = 	(3 điểm)
B = 1 234 567 x 7 654 321	(2 điểm)
Kết quả:
 A = B = 
Bài 2: Cho đa thức: C(x) = 123x3 – 456x2 – 789x + 777 – 3m
Tìm m để C(x) chia hết cho 3x – 15.	(2 điểm)
	b) Với m tìm được ở câu a, giải phương trình C(x) = 0 .	(3 điểm)
Kết quả:
a) m =
b) 
Bài 3: a) Tìm ƯCLN và BCNN của 3977291 và137002897 	 (3 điểm)
 	 b) Tìm số tự nhiên P lớn nhất và số tự nhiên Q nhỏ nhất có dạng mà chia hết cho 13. 	 (2 điểm)
Kết quả: 
 a) ƯCLN = BCNN = 
 b) P = Q = 
Bài 4: Tại siêu thị giá gốc một cái tủ lạnh là 3 250 000 đồng. Nhân dịp Tết Nguyên Đán, người ta giảm giá liên tiếp hai lần: lần thứ nhất giảm%, lần thứ hai giảm%. Vì vậy giá cái tủ lạnh chỉ còn 1 992 900 đồng. Hỏi mỗi lần như vậy giá cái tủ lạnh giảm bao nhiêu phần trăm? (5 điểm)
Kết quả:
 Lần 1: Lần 2: 
Bài 5: Tìm số tự nhiên bé nhất biết rằng khi chia số đó cho 2007 thì được dư là 32 còn khi chia cho 2005 thì được dư là 23 .	 (5 điểm)
Lời giải vắn tắt:
Kết quả: 
Bài 6: Cho dãy số a1 = -5, a2 = 2, . . . , an = 3an-1 + 2an-2 nếu n lẻ, an= 2an-1 - 3an-2 nếu n chẵn (n>3). Tính a7 ; a18 ; a23 ; a27.	(5 điểm)
Kết quả:
 a7 = ; a18= 
 a23= ; a27= 
Bài 7: Cho hình vuông ABCD có độ dài của cạnh là 44,44 cm. Một đường thẳng qua C cắt cạnh AD tại K sao cho CK = 55,55cm. 
Tính ?	(2 điểm)
Tính đường cao BM của tam giác BKC? 	(3 điểm)
Kết quả:
 = BM = 
Bài 8: Cho hình vuông ABCD và hình vuông A/B/C/D/ lần lượt có diện tích là và (cùng đơn vị đo). Biết rằng A/B/ = k.AB và = m . (k, m là hằng số nguyên dương khác 1).
Tìm .	(3 điểm)
Tính diện tích hình vành khăn nằm giữa đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của hình vuông A/B/C/D/.	(2 điểm)
Lời giải vắn tắt:
Kết quả: 
a) = 
b) S =
Bài 9: Cho hình thoi ABCD có góc A = 30o và cạnh AB = 30,0475cm.
Tính diện tích ABCD. 	(3 điểm)
Trên tia đối của tia CA lấy điểm M tùy ý, tính BM2 – AM.CM? 	(2 điểm)
Kết quả:
 a) SABCD = b) BM2 – AM . CM = 
Bài 10: Cho tam giác ABC có AB = 17,02 cm; AC = 20,08 cm; BC = 11,01 cm. Các điểm M, N, P thuộc các cạnh BC, CA, AB sao cho BC = 3BM, CA = 3CN, AB = 3AP. Gọi A/ , B/, C/ lần lượt là giao điểm của BN và CP, CP và AM, AM và BN. 
Tính diện tích tam giác ABC. 	(2 điểm)
Tính diện tích tam giác A/B/C/ .	(3 điểm)
Lời giải vắn tắt:
Kết quả
a) SABC = 
b) SA’B’C’=
------------------ Hết -----------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe1.doc