Đề thi đại học cao đẳng các năm phần điện xoay chiều đại học và cao đẳng 2007

pdf 22 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1497Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi đại học cao đẳng các năm phần điện xoay chiều đại học và cao đẳng 2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi đại học cao đẳng các năm phần điện xoay chiều đại học và cao đẳng 2007
TUYỂN TẬP BÀI TẬP ĐIỆN XOAY CHIỀU 2007-2014 ĐỀ THI BỘ GD 
 Trần Văn Chung ĐT: 0972.311.481 
ĐỀ THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG CÁC NĂM 
PHẦN ĐIỆN XOAY CHIỀU 
Đại học và Cao đẳng 2007 
Câu 1(CĐ 2007): Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C 
mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha 
của các hiệu điện thế này là 
 A. uR trễ pha π/2 so với uC . B. uC trễ pha π so với uL . 
 C. uL sớm pha π/2 so với uC. D. UR sớm pha π/2 so với uL . 
Câu 2(CĐ 2007): Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần 
A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. 
B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. 
C. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. 
D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. 
Câu 3(CĐ 2007): Một máy biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp là 5000 và thứ cấp là 1000. Bỏ qua mọi hao phí của 
máy biến thế. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì hiệu điện thế hiệu 
dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là 
A. 20 V. B. 40 V. C. 10 V. D. 500 V. 
Câu 4(CĐ 2007): Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt với ω , U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân 
nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và 
hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng 
A. 140 V. B. 220 V. C. 100 V. D. 260 V. 
Câu 5(CĐ 2007): Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ 
điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0sin (ωt +π/6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0sin(ωt - 
π/3) . Đoạn mạch AB chứa 
A. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần). B. điện trở thuần. 
C. tụ điện. D. cuộn dây có điện trở thuần. 
Câu 6(CĐ 2007): Lần lượt đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 5√2sin(ωt)với ω không đổi vào hai đầu mỗi phần tử: điện 
trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì dòng điện qua mỗi phần tử 
trên đều có giá trị hiệu dụng bằng 50 mA. Đặt hiệu điện thế này vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc nối 
tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là 
A. Ω 3 100 . B. 100 Ω. C. Ω 2 100 . D. 300 Ω. 
Câu 7(CĐ 2007): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự 
cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L và C có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch 
trên hiệu điện thế u = U0sinωt, với ω có giá trị thay đổi còn U0 không đổi. Khi ω = ω1 = 200π rad/s hoặc ω = ω2 = 
50π rad/s thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực 
đại thì tần số ω bằng 
A. 100 π rad/s. B. 40 π rad/s. C. 125 π rad/s. D. 250 π rad/s. 
Câu 8(CĐ 2007): Đặt hiệu điện thế u = 125√2sin100πt(V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω, 
cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L = 0,4/π H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở 
không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là 
A. 2,0 A. B. 2,5 A. C. 3,5 A. D. 1,8 A. 
Câu 9(CĐ 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u=U0 sinωt. Kí 
hiệu UR , UL , UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L 
và tụ điện C. Nếu C L UR = UL/2 = UC thì dòng điện qua đoạn mạch 
 A. trễ pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. B. trễ pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. 
 C. sớm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. D. sớm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. 
Câu 10(ĐH – 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinωt 
thì dòng điện trong mạch là i = I0 sin(ωt + π/6) . Đoạn mạch điện này luôn có 
A. ZL ZC. 
Câu 11(ĐH – 2007): Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch 
A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện. B. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. 
C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện. D. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện. 
TUYỂN TẬP BÀI TẬP ĐIỆN XOAY CHIỀU 2007-2014 ĐỀ THI BỘ GD 
 Trần Văn Chung ĐT: 0972.311.481 
Câu 12(ĐH – 2007): Một tụ điện có điện dung 10 µF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai 
bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π2 = 10. Sau 
khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu? 
A. . 3/ 400s B. 1/600 . s C. 1/300 . s D. 1/1200 . s 
Câu 13(ĐH – 2007): Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. 
Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây 
sai? 
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất. 
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R. 
C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau. 
D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. 
Câu 14(ĐH – 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 
50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = 1/π H. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn 
mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là 
A. 125 Ω. B. 150 Ω. C. 75 Ω. D. 100 Ω. 
Câu 15(ĐH – 2007): Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân 
nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn 
mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng 
A. 0,85. B. 0,5. C. 1. D. 1/√2 
Câu 16(ĐH – 2007): Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu 
điện thế hiệu dụng 220 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí 
của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là 
A. 2500. B. 1100. C. 2000. D. 2200. 
Câu 17(ĐH – 2007): Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 
< φ < 0,5π) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó 
A. gồm điện trở thuần và tụ điện. 
B. chỉ có cuộn cảm. 
C. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện. 
D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần). 
Câu 18(ĐH – 2007): Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I0sin100πt. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 
0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm 
A. 1/300s và 2/300. s B.1/400 s và 2/400. s 
C. 1/500 s và 3/500. S D. 1/600 s và 5/600. s 
Câu 19(ĐH – 2007): Đặt hiệu điện thế u = 100√2sin 100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C, 
R có độ lớn không đổi và L = 1/π. H Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như 
nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 
A. 100 W. B. 200 W. C. 250 W. D. 350 W. 
Đại học và Cao đẳng 2008 
Câu 20(CĐ 2008): Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở trong r và hệ 
số tự cảm L mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = U√2sinωt (V) thì dòng điện trong mạch 
có giá trị hiệu dụng là I. Biết cảm kháng và dung kháng trong mạch là khác nhau. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch 
này là 
A. U2/(R + r). B. (r + R ) I2. C. I2R. D. UI. 
Câu 21(CĐ 2008): Khi đặt hiệu điện thế u = U0 sinωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì hiệu 
điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị 
của U0 bằng 
A. 50 V. B. 30 V. C. 50√ 2 V. D. 30 √2 V. 
Câu 22(CĐ- 2008): Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100 Ω , cuộn dây thuần cảm có 
hệ số tự cảm L=1/(10π) và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện hiệu điện thế u = 
200 √2sin100π t (V). Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực 
đại. Giá trị cực đại đó bằng 
A. 200 V. B. 100√2 V. C. 50√2 V. D. 50 V 
Câu 23(CĐ- 2008): Dòng điện có dạng i = sin100πt (A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10 Ω và hệ số tự 
cảm L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 
A. 10 W. B. 9 W. C. 7 W. D. 5 W. 
TUYỂN TẬP BÀI TẬP ĐIỆN XOAY CHIỀU 2007-2014 ĐỀ THI BỘ GD 
 Trần Văn Chung ĐT: 0972.311.481 
Câu24(CĐ- 2008): Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC 
không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu 
A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. 
B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện. 
C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện. 
 D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. 
Câu 25(CĐ- 2008): Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở 
thuần một hiệu điện thế xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng√3 lần giá trị của điện trở thuần. Pha của 
dòng điện trong đoạn mạch so với pha hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 
A. chậm hơn góc π/3 B. nhanh hơn góc π/3 
. C. nhanh hơn góc π/6 
. D. chậm hơn góc π/6 . 
Câu 26(CĐ- 2008): Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở thuần. Nếu 
đặt hiệu điện thế u = 15√2sin100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây 
là 5 V. Khi đó, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng 
A. 5√2 V. B. 5 √3 V. C. 10 √2 V. D. 10√3 V. 
Câu 27(CĐ- 2008): Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 
vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thếu = 
100√2sin100π t (V) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng 
A. 10 V. B. 20 V. C. 50 V. D. 500 V 
Câu 28(CĐ- 2008):Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC không 
phân nhánh. Khi tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị1/(2π√(LC)) 
A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. 
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. 
C. dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. 
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn 
Câu 29(ĐH – 2008): Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu 
điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là 
3

. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ 
điện bằng 3 lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây 
so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là 
 A. 0. B. 
2

. C. 
3

 . D. 
2
3

. 
Câu 30(ĐH – 2008): Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. 
Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha 
2

 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa 
điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là 
 A. R2 = ZC(ZL – ZC). B. R2 = ZC(ZC – ZL). C. R2 = ZL(ZC – ZL). D. R2 = ZL(ZL – ZC). 
Câu 31(ĐH – 2008): Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay đều quanh 
trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục quay 
vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược 
hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là 
 A. e 48 sin(40 t ) (V).
2

    B. e 4,8 sin(4 t ) (V).     
 C. e 48 sin(4 t ) (V).     D. e 4,8 sin(40 t ) (V).
2

    
Câu 32(ĐH – 2008): Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so 
với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm 
 A. tụ điện và biến trở. B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. 
 C. điện trở thuần và tụ điện. D. điện trở thuần và cuộn cảm. 
Câu 33 (ĐH – 2008): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha ? 
 A. Khi cường độ dòng điện trong một pha bằng không thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại khác 
không 
 B. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay 
TUYỂN TẬP BÀI TẬP ĐIỆN XOAY CHIỀU 2007-2014 ĐỀ THI BỘ GD 
 Trần Văn Chung ĐT: 0972.311.481 
 C. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thông gồm ba dòng điện xoay chiều một pha, lệch pha nhau góc 
3
 
 D. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại cực tiểu. 
Câu 34(ĐH – 2008): Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế 
u 220 2 cos t
2
    
 
(V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i 2 2 cos t
4
    
 
(A). 
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là 
 A. 440W. B. 220 2 W. C. 440 2 W. D. 220W. 
Câu 35(ĐH – 2008): Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R 
và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc 
1
LC
 chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch 
này 
 A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. B. bằng 0. 
 C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. D. bằng 1. 
Câu 36(ĐH – 2008): Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay 
chiều có tần số góc  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là 
 A. 
2
2 1R .
C
    
 B. 
2
2 1R .
C
    
 C.  22R C .  D.  22R C .  
Câu 37(ĐH – 2008): Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có 
điện dung C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng ZL, dung kháng ZC (với ZC 
 ZL) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị R0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá 
trị cực đại Pm, khi đó 
 A. R0 = ZL + ZC. B. 
2
m
0
UP .
R
 C. 
2
L
m
C
ZP .
Z
 D. 0 L CR Z Z  
Đại học và Cao đẳng 2009 
Câu 38(CĐNĂM 2009): Đặt điện áp u 100cos( t )
6

   (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm 
thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i 2cos( t )
3

   (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 
 A. 100 3 W. B. 50 W. C. 50 3 W. D. 100 W. 
Câu 39(CĐNĂM 2009): Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối 
tiếp thì 
 A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 
 B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện. 
 C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 
 D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 
Câu 40(CĐNĂM 2009): Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2ft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn 
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là 
 A. 
2
LC
. B. 
2
LC

. C. 
1
LC
. D. 
1
2 LC
. 
Câu 41(CĐNĂM 2009): Đặt điện áp u 100 2 cos t  (V), có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện 
trở thuần 200 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 
25
36
H và tụ điện có điện dung 
410

F mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ 
của đoạn mạch là 50 W. Giá trị của  là 
 A. 150  rad/s. B. 50 rad/s. C. 100 rad/s. D. 120 rad/s. 
TUYỂN TẬP BÀI TẬP ĐIỆN XOAY CHIỀU 2007-2014 ĐỀ THI BỘ GD 
 Trần Văn Chung ĐT: 0972.311.481 
Câu 42(CĐNĂM 2009): Đặt điện áp 0u U cos( t )4

   vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng 
điện trong mạch là i = I0cos(t + i). Giá trị của i bằng 
 A. 
2

 . B. 
3
4

 . C. 
2
 . D. 3
4
 . 
Câu 43(CĐNĂM 2009): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối 
tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i1 = 0I cos(100 t )4

  (A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng 
điện qua đoạn mạch là 2 0i I cos(100 t )12

   (A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là 
 A. u 60 2 cos(100 t )
12

   (V). B. u 60 2 cos(100 t )
6

   (V) 
 C. u 60 2 cos(100 t )
12

   (V). D. u 60 2 cos(100 t )
6

   (V). 
Câu 44(CĐNĂM 2009): Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần 
số 
 A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. 
 B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. 
 C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải. 
 D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. 
Câu 45(CĐNĂM 2009): Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng 
dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn 
thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là 
 A. 0. B. 105 V. C. 630 V. D. 70 V. 
Câu 46(CĐNĂM 2009): Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 
10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng 
 A. 3000 Hz. B. 50 Hz. C. 5 Hz. D. 30 Hz. 
Câu 47(CĐNĂM 2009): Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so 
với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể 
 A. trễ pha 
2

. B. sớm pha 
4

. C. sớm pha 
2

. D. trễ pha 
4

. 
Câu 48(CĐNĂM 2009): Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm2. 
Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ 
vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là 
 A. 0,27 Wb. B. 1,08 Wb. C. 0,81 Wb. D. 0,54 Wb. 
Câu 49(CĐNĂM 2009): Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100t (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần 
điện áp này bằng không? 
 A. 100 lần. B. 50 lần. C. 200 lần. D. 2 lần. 
Câu 50(ĐH – 2009): Đặt điện áp u = Uocosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và 
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R . Điều chỉnh L để điện áp hiệu 
dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó: 
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 
C. trong mạch có cộng hưởng điện. 
D. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 
Câu 51(ĐH – 2009): Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cosωt có U
0 
không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch 
có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω
1 
bằng cường độ dòng 
điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω
2
. Hệ thức đúng là 
A. ω
1 
ω
2
= . B. ω
1 
+ ω
2
= . C. ω
1 
ω
2
= . D. ω
1 
+ ω
2
= 
TUYỂN TẬP BÀI TẬP ĐIỆN XOAY CHIỀU 2007-2014 ĐỀ THI BỘ GD 
 Trần Văn Chung ĐT: 0972.311.481 
Câu 52(ĐH – 2009): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R 
mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R
1 
và R
2 
công suất tiêu 
thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R
1 
bằng hai lần điện áp hiệu dụng 
giữa hai đầu tụ điện khi R = R
2
. Các giá trị R
1 
và R
2 
là: 
A. R
1 
= 50 Ω, R
2 
= 100 Ω. B. R
1 
= 40 Ω, R
2 
= 250 Ω. 
C. R
1 
= 50 Ω, R
2 
= 200 Ω. D. R
1 
= 25 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfBAI_TAP_DIEN_XOAY_CHIEU.pdf