SỞ DG&ĐT NINH BÌNH TRƯỜNG THPT YÊN KHÁNH B ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LỚP 10 NĂM HỌC 2016-2017 MÔN : TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi CĐ10-01 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Bất phương trình có tập nghiệm là A. B. C. D. Câu 2: Tọa độ đỉnh của (P): là A. B. C. D. Câu 3: Với giá trị nào của m thì bất phương trình vô nghiệm A. . B. . C. . D. . Câu 4: Cho tam giác ABC biết BC=a=5, AC=b=6, góc C bằng 600. Tính độ dài cạnh AB. A. (đvđd) B. (đvđd) C. (đvđd) D. (đvđd) Câu 5: Tập xác định của hàm số là? A. . B. . C. . D. . Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ , vị trí tương đối của 2 đường thẳng: △1:và △2: là: A. Song song nhau. B. Vuông góc nhau. C. Trùng nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc. Câu 7: Giá trị của tham số để bất phương trình:có nghiệm là: A. . B. . C. . D. . Câu 8: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 60m và diện tích bằng 200m2 thì độ dài hai cạnh là A. 5m và 16m. B. 10m và 20m. C. 8m và 10m. D. 2m và 40m. Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình là? A. B. C. D. Câu 10: Cho với .Khi đó giá trị của bằng A. . B. . C. . D. . Câu 11: Trong các khẳng định sau khẳng định nào SAI? A. B. C. D. Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình A. B. C. D. Câu 13: Giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn nhỏ nhất là: A. . B. . C. . D. . Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ , phương trình đoạn chắn của đường thẳng đi qua 2 điểm A(0 ; −5) và B(3 ; 0) là : A. B. C. D. Câu 15: Với giá trị nào của m thì bất phương trình có tập nghiệm là A. . B. . C. . D. . Câu 16: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? 2 A. B. C. D. Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình là? A. B. C. D. Câu 18: Giá trị của tham số m để hàm số: có tập xác định là: A. . B. . C. . D. . Câu 19: Gọi là hai nghiệm của phương trình Giá trị của biểu thức là: A. . B. . C. . D. . Câu 20: Bất phương trình có tập nghiệm là? A. B. C. D. Câu 21: Cho tam giác ABC có b = 8 , c = 5 và . Chiều cao ha của tam giác là A. B. C. D. Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 23: Rút gọn biểu thức được kết quả bằng A. B. C. D. Câu 24: Phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi? A. B. C. D. Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình là? A. B. C. D. Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 27: Khi xét dấu biểu thức ta có A. khi hay B. khi C. khi hay hay D. khi Câu 28: Cho . Giá trị của bằng: A. B. C. D. Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. . B. C. D. Câu 30: Tìm tất cả các giá trị của tham số để đường thẳng cắt parabol tại hai điểm phân biệt nằm cùng phía với trục tung. A. hoặc . B. . C. . D. hoặc . Câu 31: Phân tích thành tích biểu thức được A. B. C. D. Câu 32: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? 2 A. B. C. D. Câu 33: Cho các khẳng định nếu nếu nếu Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cả (I), (II), (III) đều đúng B. Chỉ có (I) và (II) đúng C. Chỉ có (I) đúng D. Chỉ có (II) và (III) đúng Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ , phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(2; -1) và nhận làm véc-tơ chỉ phương là A. B. C. D. Câu 35: Giá trị của để phương trình vô nghiệm là: A. và . B. . C. D. . Câu 36: Gọi là tổng bình phương độ dài ba đường trung tuyến trong tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào ĐÚNG? A. B. C. D. Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm và đường thẳng d: 3x – 4y + 7 = 0. Đường tròn (C) có bán kính R = 1, đi qua điểm A và cắt d theo dây cung BC sao cho tam giác ABC có diện tích bằng . Phương trình đường tròn (C ) là: A. B. C. D. Câu 38: ChoABC có các cạnh BC=a, CA=b, AB=c. Diện tích của ABC là A. B. C. D. Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ , hình chiếu vuông góc của điểm lên đường thẳng có tọa độ là A. . B. . C. . D. . Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ , đường thẳng đi qua và nhận làm vectơ chỉ phương có phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 41: Với giá trị nào của m thì bất phương trình có tập nghiệm là A. B. C. D. Câu 42: Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có đỉnh , phương trình đường cao , phương trình đường trung tuyến . Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh . A. . B. . C. . D. . Câu 43: Bất phương trình có tập nghiệm là : A. B. C. D. Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ , phương trình đường tròn đường kính AB với A(1;1) , B(7;5) là : A. x2 + y2 -4x-3y+15 = 0 B. x2 + y2 -8x-6y+3 = 0 C. (x-4)2+(y-3)2 =13 D. (x-3)2+(y-4)2 =13 Câu 45: Trong mặt phẳng tọa độ , tam giác ABC có đỉnh , trực tâm , trung điểm của cạnh BC là . Bán kình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là : A. B. C. D. Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn và điểm . Dây cung của (C) đi qua M có độ dài ngắn nhất là: A. B. C. D. Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ , đường tròn (C) : x2 + y2 + 4x + 2y- 20 = 0 có tâm I và bán kính R là : A. I(-2;-1) , R = 5 B. I(2;1) , R = 25 C. I(-2;-1) , R = 25 D. I(2;1) , R = 20 Câu 48: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? 2 + + A. B. C. D. Câu 49: Cho tam thức bậc hai . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. với mọi B. với mọi C. với mọi D. với mọi Câu 50: Cho . Giá trị của biểu thức A. B. C. D. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: