PHềNG GD&ĐT .... KỲ THI CHỌN HSG lớp 9 THCS NĂM HỌC 2014-2015 ĐỀ CHÍNH THỨC Mụn: Sinh học Khúa ngày .. Họ và tờn: Thời gian: 150 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) Số bỏo danh: Đề gồm cú 01 trang Cõu 1. (1,5 điểm) a. Tại sao những người mắc bệnh xơ gan thường đồng thời biểu hiện bệnh mỏu khú đụng? b. Tại sao enzim pepsin của dạ dày phõn giải được protein của thức ăn nhưng lại khụng phõn giải được protein của chớnh cơ quan tiờu húa này? Cõu 2. ( 2,0 điểm ) a. Liờn kết phụtphođieste trong phõn tử ADN được hỡnh thành như thế nào? b. Tớnh đặc trưng của phõn tử ADN được biểu hiện ở những mặt nào? c. Những tớnh chất nào của ADN đảm bảo cho nú truyền đạt thụng tin di truyền trong cơ thể sống? Cõu 3. (1,0 điểm) Bằng cỏch nào một tế bào mẹ tạo thành nhiều tế bào con? Cõu 4. (1,5 điểm) a. Đặc điểm của di truyền liờn kết. b. Trong trường hợp giảm phõn bỡnh thường, khụng cú trao đổi chộo, cỏc loại giao tử ABCD và abcd; AbCD và aBcd; ABCDE và abcde; ABCDE và abcde được sinh ra từ những kiểu gen nào? Cõu 5. (2,0 điểm) Hai gen cú tổng số 210 vũng xoắn. Số nuclờụtớt của gen thứ nhất bằng của gen thứ hai. Hai gen nhõn đụi với tổng số 8 lần. Riờng gen thứ nhất đó nhận của mụi trường 8400 nuclờụtớt. Xỏc định : a. Chiều dài (Mm) và số lần nhõn đụi của mỗi gen. b. Số lượng nuclờụtớt mụi trường cung cấp cho quỏ trỡnh nhõn đụi của 2 gen. Cõu 6. (2,0 điểm) Quan sỏt 3 nhúm tế bào ruồi giấm (2n = 8) thực hiện nguyờn phõn. a. Nhúm 1: Người ta đếm được cú 160 NST ở dạng sợi mónh. Nhúm tế bào của ruồi giấm đú cú bao nhiờu tế bào? b. Nhúm 2: Người ta đếm được cú 240 NST kộp đang co xoắn cực đại ở một nhúm tế bào khỏc của ruồi giấm. Nhúm tế bào của ruồi giấm đú cú bao nhiờu tế bào và đang ở kỡ nào? c. Nhúm 3: Người ta đếm được cú 320 NST kộp ở một nhúm tế bào khỏc của ruồi giấm. Nhúm tế bào ruồi giấm đú đang ở kỡ nào? Số lượng tế bào của nhúm là bao nhiờu? Biết rằng diễn biến của cỏc tế bào là giống nhau. --------Hết-------- HƯỚNG DẪN CHẤM Cõu Nội dung Điểm 1 (1,5 điểm) a. Trong số cỏc yếu tố tham gia vào quỏ trỡnh đụng mỏu cú nhiều yếu tố do gan tiết ra, bao gồm fibrinogen, prothombin, yếu tố VII, proconvectin, chrismas, stuart. Vỡ vậy, khi gan bị hỏng, việc sản sinh cỏc yếu tố tham gia quỏ trỡnh đụng mỏu bị đỡnh trệ đ mỏu khú đụng. b. Pepsin dạ dày khụng phõn hủy protein của chớnh nú bởi vỡ: - Ở người bỡnh thường, lút trong lớp thành dạ dày cú chất nhày bảo vệ. Chất nhày này cú bản chất là glycoprotein và muco polysaccarid do cỏc tế bào cổ tuyến và tế bào niờm mạc bề mặt của dạ dày tiết ra. - Lớp chất nhày nờu trờn cú hai loại: + Loại hũa tan: cú tỏc dụng trung hũa một phần pepsin và HCl. + Loại khụng hũa tan: tạo thành một lớp dày 1 – 1,5 mm bao phủ toàn bộ lớp thành dạ dày. Lớp này cú độ dai, cú tớnh kiềm cú khả năng ngăn chặn sự khuếch tỏn ngược của H+ đ tạo thành “hàng rào” ngăn tỏc động của pepsin – HCl. - Ở người bỡnh thường, sự tiết chất nhày là cõn bằng với sự tiết pepsin-HCl, nờn protein trong dạ dày khụng bị phõn hủy (dạ dày được bảo vệ). 0,5 0,25 0,25 0,5 2 (2,5 điểm) a. Liờn kết phụtphođieste: - Trong phõn tử AND, liờn kết phụtphođieste nối cỏc nuclờụtit để tạo thành chuỗi polinuclờụtit. Liờn kết này được thiết lập do đường đeoxyribozơ của nuclờotit trước nối với axit phụtphoric của nuclờotit tiếp theo qua nhúm OH ở vị trớ 3’ và 5’ . - Ngoài ra, liờn kết này cũn tồn tại trong cấu trỳc của một nuclờụtit khi gắn kết hai thành phần đường đeoxyribozơ với axit phụtphoric lại với nhau. b. Tớnh đặc trưng của phõn tử ADN: - Về cấu trỳc: mỗi loài sinh vật cú phõn tử ADN đặc trưng bởi số lượng, thành phần và trỡnh tự sắp xếp cỏc nuclờụtit. - Về tỉ lệ A + T/ G + X trong cỏc ADN khỏc nhau thỡ khỏc nhau, ở mỗi loài sinh vật tỉ lệ này cũng đặc trưng và ổn định. - Đặc trưng bởi số lượng, thành phần và cỏch phõn bố cỏc gen trong tế bào của mỗi loài cũng mang tớnh chất đặc trưng và ổn định. c. Những tớnh chất của ADN đảm bảo cho nú truyền được thụng tin di truyền - ADN cú khả năng tự nhõn đụi vào kỡ trung gian giữa hai lần phõn bào theo nguyờn tắc bổ sung nhờ đú mà NST hỡnh thành, thụng tin di truyền được ổn định qua cỏc thế hệ. - ADN chứa cỏc gen cấu trỳc, cỏc gen này cú khả năng phiờn mó để thực hiện cơ chế tổng hợp prụtờin, đảm bảo cho gen hỡnh thành tớnh trạng. - ADN cú thể bị biến đổi về cấu trỳc do đột biến, hỡnh thành những thụng tin di truyền mới, cú thể di truyền được qua cơ chế tỏi sinh của ADN. 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 3 (1,0 điểm) Cú 2 trường hợp: - Trực phõn hay phõn bào khụng cú thoi vụ sắc (thoi phõn bào): Tế bào mẹ tổng hợp và dự trữ chất hữu cơ, lớn lờn, kộo dài và tự phõn đụi thành 2 tế bào con. Nhõn và tế bào chất phõn chia cựng lỳc. Hiện tượng này thường gặp ở cỏc loài sinh vật bậc thấp như vi khuẩn, sinh vật đơn bào như trựng roi, trựng đế giày, trựng amip, - Giỏn phõn hay phõn bào cú thoi vụ sắc (thoi phõn bào), gồm 2 hỡnh thứ phõn bào: giỏn phõn nguyờn nhiễm cũn gọi là nguyờn phõn và giỏn phõn giảm nhiễm cũn gọi là giảm phõn. Do cú thoi phõn bào nờn sự phõn chia nhõn xảy ra trước, tế bào chất phõn chia sau. Hiện tượng này thường gặp ở sinh vật bậc cao. 0,5 0,5 4 (1,5 điểm) a/ Đặc điểm của di truyền liờn kết: - Hạn chế sự xuất hiện cỏc biến dị tổ hợp. - Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhúm tớnh trạng mà cỏc gen qui định chỳng cựng nằm trờn một nhiễm sắc thể. 0,25 0,25 b/ Cỏc loại giao tử ABCD, abcd ; AbCD, aBcd ; ABCDE, abcde ; ABCD EG, abcd eg được sinh ra từ những kiểu gen sau : - Giao tử ABCD, abcd được sinh ra từ kiểu gen AaBbCcDd - Giao tử AbCD, aBcd được sinh ra từ kiểu gen Aa Dd - Giao tử ABCDE, abcde được sinh ra từ kiểu gen AaBbCc - Giao tử ABCD E, abcde được sinh ra từ kiểu gen AaBbEe 0,25 0,25 0,25 0,25 5 (1,5 điểm) a. Chiều dài và số lần nhõn đụi của mỗi gen. * Tổng số nuclờụtớt của 2 gen : 210 x 20 = 4200 nuclờụtớt Gọi a, b lần lượt là số nuclờụtớt của gen 1 và gen 2. Ta cú: a + b = 4200. Theo bài ra: a = b b + b = 4200 b = 3000 ; a = 4200 - 3000 = 1200 Chiều dài của gen 1: 1200 : 2 x 3,4 A0 = 2040 A0 = 0.204Mm Chiều dài của gen 2: 3000 : 2 x 3,4 A0 = 5100 A0 = 0.51Mm * Gọi x, y lần lượt là số đợt nhõn đụi của gen 1 và gen 2. Ta cú: x + y = 8 - Số nuclờụtớt mụi trường cung cấp cho gen 1: (2x – 1) . 1200 = 8400 x = 3; y= 8 - 3 = 5 b. Số lượng nuclờụtớt mụi trường cung cấp cho quỏ trỡnh nhõn đụi của 2 gen. Số lượng nuclờụtớt mụi trường cung cấp cho gen 2 : ( 25 - 1). 3000 = 93000 Số lượng nuclờụtớt mụi trường cung cấp cho quỏ trỡnh nhõn đụi của 2 gen: 8400 + 93000 = 101400 Lưu ý: Nếu học sinh cú cỏch giải khỏc chớnh xỏc vẫn cho điểm tối đa. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 6 (2,0 điểm) a. Nhúm 1: NST ở dạng sợi mónh khi ở kỡ trung gian giữa hai lần phõn bào (chưa nhõn đụi) hoặc ở kỳ cuối trước khi phõn chia tế bào chất. - Nếu nhúm tế bào này đang ở kỡ trung gian trước khi nhõn đụi NST thỡ số tế bào của nhúm là: 160 : 8 = 20 tế bào - Nếu nhúm tế bào này đang ở kỳ cuối trước khi phõn chia tế bào chất thỡ số tế bào của nhúm là: 160 : (8x2) = 10 tế bào b. Nhúm 2: NST kộp đang co xoắn cực đại khi ở kỡ giữa của quỏ trỡnh nguyờn phõn. Do đú sú tế bào của nhúm là: 240 : 8 = 30 tế bào c. Nhúm 3: Trong quỏ trỡnh nguyờn phõn, NST kộp tồn tại ở kỡ đầu, kỡ giữa. Do đú, nhúm tế bào trờn đang tồn tại ở kỡ đầu hoặc kỡ giữa hoặc kỡ sau. Số lượng tế bào của nhúm là: 320 : 8 = 40 tế bào 0,5 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25
Tài liệu đính kèm: