Tài liệu ôn tập lớp 10a5, 10a6, 10a7 GV Thái Văn Dương TRƯỜNG THPT HÒA HỘI ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN: TOÁN - LỚP 10 ĐỀ 1 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM). Câu 1: Tìm tập xác định hàm số sau 1 1 y x A. [1; )D B. ( ;1]D C. (1; )D D. ( ;1)D Câu 2: Tìm tập xác định hàm số sau 3 2y x A. 3 [ ; ) 2 D B. 3 ( ; ] 2 D C. 2 [ ; ) 3 D D. 2 ( ; ] 3 D Câu 3: Parabol 442 xxy có đỉnh là: A. 1;1I B. 0;2I C. 1;1I D. 2;1I Câu 4: Xác định tọa độ giao điểm (P): 2 3 2y x x và d: 5 5y x là: A (1;0)A và B(-7;30) B. (1;0)A và (7;30)B C. (0;1)A và B(7;30) D. A(0;1) và (B(-7;30) Câu 5: Cho (P): 322 xxy . Tìm câu đúng: A. y đồng biến trên 1; B. y nghịch biến trên 1; C. y đồng biến trên 2; D. y nghịch biến trên 2; Câu 6: Cho phương trình 2 22( 1) 3 0 (*)x m x m m . Tìm m để phương trình (*) có 2 nghiệm thỏa 2 21 2 8x x A. 1; 2m m B. 1; 2m m C. 1; 2m m D. 1; 2m m Câu 7: Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính | |AB AC A. 3 2 a B. 3a C. 2 3a D. 2a Câu 8: Cho tam giác ABC biết AB=5, BC=7, AC=8. Tính .AB AC A. 13 B. 15 C. 20 D. 40 Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(2, -3), B(-1, 2) , C(3, 1). Xác định 3 2a AB AC CB A. ( 13;18) B. ( 18;13) C. ( 18; 13) D. (18; 13) Tài liệu ôn tập lớp 10a5, 10a6, 10a7 GV Thái Văn Dương Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(3; -2), B(-5; 6) , C(1; 4). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hình. A. D(9;4) B. D( 9;4) C. D(9; 4) D. D( 9; 4) Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, cho ABC biết A(3; -2), B(-5; 6) , C(1; 4). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. A. 1 2 ( ; ) 3 3 G B. 1 12 ( ; ) 3 3 G C. 1 8 ( ; ) 3 3 G D. 1 8 ( ; ) 3 3 G Câu 12: Cho (2;1)a và ( 1; 2)b . Tính Cos giữa hai vecto a và b . A. 4 5 B. 4 5 C. 0 D. 1 PHẦN II: TƯ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (1,0 điểm) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số 2 4( ) 3 2y f x x x Câu 2 (2,0 điểm) a) Giải phương trình 5x 10 8 x b) Giải hệ phương trình 2 4 2 5 0 x y x x y . Câu 3 (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;3), B(-1;-2), C(-3;4). a) Tìm tọa độ điểm M sao cho 2 3MA AB MC . b) Tìm tọa độ điểm E trên trục tung sao cho 3 điểm B, C, E thẳng hàng. Câu 4 (1,0 điểm) Cho tam giác ABC với 3 trung tuyến AD, BE,CF. Chứng minh rằng . . . 0BC AD CA BE AB CF Giải: 1 1 1 . ( ) . ( ) . ( ) 2 2 2 1 1 1 1 1 1 . . . . . . 2 2 2 2 2 2 1 1 ( ) 2 2 VT BC AB AC CA BA BC AB CA CB BC AB BC AC CA BA CA BC AB CA AB CB AB BC CB 1 ( ) ( ) 2 0 (DPCM) BC AC CA CA AB BA A B CD EF Tài liệu ôn tập lớp 10a5, 10a6, 10a7 GV Thái Văn Dương Câu 5 (1,0 điểm) Giải phương trình 32 3 2 3 6 5 8 0x x . (1) Giải: Điều kiện: 6 6 5 0 5 x x Đặt: 3 3 2 (*) 6 5 , 0 u x v x v Ta có hệ phương trình: 3 2 3 2 2 8 2 8 2 2 3 8 2 3 3 5 3 8 4 15 4 32 40 0 ( 2)(15 26 20) 0 u u u v uv v u v v u u u u u u Thay vào (*) ta được x=2 là nghiệm của phương trình. ------------HẾT-----------
Tài liệu đính kèm: