PHÒNG GD&ĐT THANH SƠN ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề thi có 01 trang ) ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1 (4,0 điểm). a) Tìm các cặp số nguyên x, y thỏa mãn: . b) Cho số (với ). Chứng minh rằng A là một số chính phương. Câu 2 (3,0 điểm). Cho các số thực a, b, c thỏa mãn điều kiện và . Tính giá trị của biểu thức . Câu 3 (5,0 điểm). Giải các phương trình: a) . b) . Câu 4 (6,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn, sao cho BH = 4cm và CH = 9cm. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. a) Chứng minh: AH2 = BH.CH và AB2 = BH.BC; b) Tính độ dài DE; c) Các đường thẳng vuông góc với DE tại D và E cắt BC theo thứ tự tại M và N. Chứng minh M là trung điểm của BH; d) Tính diện tích tứ giác DENM. Câu 5 (2,0 điểm). Cho . Chứng minh rằng . ––––––––––––––––––– Hết –––––––––––––––––––– Họ và tên thí sinh .................................................................................... SBD ................... Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH NĂNG KHIẾU NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn Toán - Lớp 8 Lưu ý: Học sinh làm bài theo cách khác tổ chấm thống nhất cho điểm tương ứng với hướng dẫn chấm./. Câu 1 (4,0 điểm). a) Tìm số nguyên x, y thỏa mãn: . b) Chứng minh rằng số là một số chính phương. Đáp án Điểm a) Ta có: 1,00 * Lập bảng: x - 3 -1 1 -5 5 x 2 4 -2 8 y - 2 -5 5 -1 1 y -3 7 1 3 Tính đúng mỗi cột được 0,25 điểm 1,00 b) Ta có: 1,00 Đặt Vậy A là một số chính phương 1,00 Câu 2 (3,0 điểm). Cho các số thực a, b, c thỏa mãn điều kiện và . Tính giá trị của biểu thức Đáp án Điểm Từ gt và 0,50 0,50 1,00 . Vậy B = 1 1,00 Câu 3 (5,0 điểm). Giải các phương trình: a) b) Đáp án Điểm a) Phân tích được: 1,00 Chỉ được: với mọi x 1,00 Tìm được x = 1; x = -2,5. 0,50 b) ĐKXĐ: . 0,25 1,00 1,00 Vì x = 1 không thỏa mãn nên PT có nghiệm duy nhất x = 0. 0,25 Câu 4 (6,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn, sao cho BH = 4cm và CH = 9cm. Gọi D và E là hình chiếu của H trên AB và AC. a) Chứng minh: và ; b) Tính độ dài DE; c) Các đường thẳng vuông góc với DE tại D và E cắt BC theo thứ tự tại M và N. Chứng minh M là trung điểm của BH; d) Tính diện tích tứ giác DENM. Đáp án Điểm * Vẽ hình: 0,50 a) Xét tam giác AHB và tam giác CHA có: ; ( cùng phụ với ), suy ra: ( g-g) 0,50 0,25 Xét tam giác AHB và tam giác CAB có: ; - chung, suy ra: ( g-g) 0,50 0,25 b) Chứng minh tg ADHE là hình chữ nhật ( 3 góc vuông) 0,50 0,50 Mà . Vậy DE = 6cm 0,50 c) Gọi O là giao điểm của AH và DE, chứng minh ( cạnh huyền - cạnh góc vuông) 0,50 mà OH = OD ( tính chất HCN) OM là đường trung trực của DH 0,25 ( K là giao điểm của OM và HD) 0,25 Trong tam giác HDB có: K là trung điểm của HD, KM // DB ( cùng vuông góc với HD) M là trung điểm của HB. 0,50 d) Theo tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông, có: ; CMTT: EN = 4,5cm 0,50 Diện tích hình thang DENM là: 0,50 Câu 5 (2,0 điểm). Cho . Chứng minh rằng . Đáp án Điểm Đặt a = x + 1; b = y + 1; c = z + 1, suy ra 0,25 Xét hiệu: 0,50 0,50 0,50 Dấu đẳng thức xảy ra khi x = y = z = 0, hay a = b = c = 1. 0,25 -------------------HẾT---------------
Tài liệu đính kèm: