SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 6 trang) KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY CẤP CƠ SỞ NĂM HỌC Môn: VẬT LÍ – Lớp 11 Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: Điểm của bài thi Các giám khảo (Họ tên và chữ ký) Số phách (Chủ tịch HĐCT ghi) Bằng số Bằng chữ Giám khảo 1: Giám khảo 2: Qui ước: - Thí sinh làm trực tiếp vào bản đề thi này. - Đối với mỗi câu yêu cầu thí sinh làm theo thứ tự: Thiết lập các biểu thức Vật lí, kết quả cuối cùng làm tròn tới 6 chữ số sau dấu phẩy theo quy định. Các hằng số Vật lí chỉ được gọi trực tiếp từ máy tính. - Thí sinh chỉ được sử dụng các loại máy tính: fx500A, fx500MS, fx570MS, fx500ES, fx570ES để làm bài. Thí sinh ghi loại máy tính cầm tay sử dụng khi làm bài vào ô: ĐỀ BÀI VÀ LỜI GIẢI CỦA THÍ SINH Câu 1: (5 điểm) Một ô tô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động thẳng đều qua A với vận tốc vA thì tắt máy xuống dốc AB dài 30m, dốc nghiêng so với mặt phẳng ngang là 30o, khi ô tô đến chân dốc thì vận tốc đạt 20m/s. Bỏ qua ma sat tác dụng vào vật. a. Tìm vận tốc vA của ô tô tại đỉnh dốc A. b. Đến B thì ô tô tiếp tục chuyển động trên đoạn đường nằm ngang BC dài 100m, hệ số ma sat giữa bánh xe và mặt đường là m = 0,01. Biết rằng khi qua C, vận tốc ô tô là 25m/s. Tìm lực tác dụng của xe. TÓM TẮT CÁCH GIẢI KẾT QUẢ ĐIỂM .............. .............. .............. .............. .............. .............. .............. .............. .................................................................. .................. .................................................................. .................. ................................................................... ................. ................................................................. ................. Câu 2: (5 điểm) Một thanh dài l = 1m, khối lượng m = 1,5kg. Một đầu thanh được gắn vào trần nhà nhờ một bản lề, đầu kia được giữ bằng một dây treo thẳng đứng (hình vẽ). Trọng tâm của thanh cách bản lề một đoạn d = 0,4m. Tính lực căng T của dây. l d α Hình TÓM TẮT CÁCH GIẢI KẾT QUẢ ĐIỂM .............. .............. .............. .............. .............. ............... ................................................................. ................. ................................................................. ................. ................................................................. ................. Câu 3: (5 điểm) Một mol khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo chu trình như hình vẽ. Biết : t1 = 270 C, V1 = 10 l, V2 = 20 l. Xác định tên của các quá trình biến đổi trạng thái. Xác định các thông số trạng thái còn lại của các trạng thái . V T 1 2 3 O TÓM TẮT CÁCH GIẢI KẾT QUẢ ĐIỂM ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ................................................................. ................. ................................................................. ................. ................................................................. ................. ................................................................. ................................................................. ................. ................................................................. ................. ................................................................. ................................................................. Câu 4: (5 điểm) Một thanh ray của đường sắt có nhiệt độ 250 C có độ dài 12,5 m. Nếu hai đầu các thanh ray khi đó chỉ cách nhau 4,5 mm thì các thanh ray này có thể chịu được nhiệt độ lớn nhất là bao nhiêu để chúng không bị uốn cong do tác dụng nở vì nhiệt? Cho biết hệ số nở dài của sắt là 12.10-6 K-1. TÓM TẮT CÁCH GIẢI KẾT QUẢ ĐIỂM .............. .............. .............. .............. .............. .............. ................................................................ ................ ................................................................ ................................................................................ ................ Câu 5: (5 điểm) Hai quả cầu nhỏ giống nhau mang điện tích q1 và q2 đặt cách nhau 10 cm trong không khí. Ban đầu chúng hút nhau một lực F1 = 1,6.102 N. Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi đưa về vị trí cũ thì chúng đẩy nhau lực F2 = 9.10-3 N. Xác định q1, q2 trước khi chúng tiếp xúc. Biết trong không khí = 1. TÓM TẮT CÁCH GIẢI KẾT QUẢ ĐIỂM ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ................................................................. ................. ................................................................. ................. ................................................................. ................. ................................................................. ................................................................. Câu 6: (5 điểm) Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: Biết: ζ1 = 2 (V); ζ2 = 3 (V); r1 = (Ω); r2 = 1,5 (Ω) R1 = 4 (Ω); R2 = 6 (Ω); R3 = 20 (Ω); R4 = 10(Ω) Tính cường độ dòng điện chạy qua các nguồn điện và hiệu suất của bộ nguồn điện. Mắc vào 2 điểm M,N một vôn kế có điện trở rất lớn, tìm chỉ số của vôn kế. + - + - ζ 1,r1 ζ2 ,r2 A M B R1 R2 R3 N R4 TÓM TẮT CÁCH GIẢI KẾT QUẢ ĐIỂM ....... ....... ....... ....... ....... ....... ....... ....... ....... ....... ....... ....... .................................................................. ................... ................................................................... ................... .................................................................. .................. .................................................................. .................. ................................................................... ................... ................................................................... ................................................................... ................... . Câu 7: (5 điểm) Ở nhiệt độ t1 = 250C, hiệu điện thế giữa hai cực của bóng đèn là U1 = 20 mV và cường độ dòng điện chạy qua bóng đền là I1 = 8 mA. Khi sáng bình thường, hiệu điện thế giữa hai cực của bóng đèn là U2 = 240 V cường độ dòng điện chạy qua bóng đền là I2 = 8 A. Tính nhiệt độ t2 của đay tóc bóng đèn khi sáng bình thường. Coi điện trở của dây tóc bóng đèn trong khoảng nhiệt độ này tăng tỉ lệ bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở α = 4,2.10-3 K-1. TÓM TẮT CÁCH GIẢI KẾT QUẢ ĐIỂM .............. .............. .............. .............. .............. .............. .............. .............. .............. .............. ................................................................. ................. ................................................................. ................. ................................................................. ................. ................................................................. ................. ................................................................. ................. Câu 8: (5 điểm) Một ống dây dài 50cm có 2500 vòng dây.Đường kính ống dây bằng 2cm.Cho một dòng điện biến đổi theo thời gian chạy qua ống dây.Sau thời gian 0,01s dòng điện tăng từ 0 đến 1,5A.Tính suất điện động tự cảm trong ống dây TÓM TẮT CÁCH GIẢI KẾT QUẢ ĐIỂM ............... ............... ............... ............... .............. ................................................................. ................. ................................................................. ................. ................................................................. Câu 9: (5 điểm) Một lăng kính thủy tinh có chiết suất n = 1,41 = . Tiết diện thẳng của lăng kính là tam giác đều ABC. Chiếu một tia sáng nằm trong mặt phẳng của tiết diện thẳng, tới AB với góc tới i1 = 450. Xác định đường truyền của tia sáng. TÓM TẮT CÁCH GIẢI KẾT QUẢ ĐIỂM ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ................................................................. ................. ................................................................. ................. ................................................................. ................. ................................................................. ................. ................................................................. Câu 10: (5 điểm) Thấu kính phân kì tạo ảnh bằng ½ vật thật và cách vật 10 cm. Xác định vị trí ảnh và vị trí của vật. b) Tính tiêu cự của thấu kính. TÓM TẮT CÁCH GIẢI KẾT QUẢ ĐIỂM ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ................................................................. ................. ................................................................. ................. ................................................................. ................. ................................................................. ................. ................................................................. ................. ................................................................. ................. ...................................................HẾT...................................................
Tài liệu đính kèm: