Đề thi chọn học sinh giỏi Toán lớp 4 (Kèm đáp án)

pdf 11 trang Người đăng dothuong Lượt xem 502Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi Toán lớp 4 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chọn học sinh giỏi Toán lớp 4 (Kèm đáp án)
3 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 4 VÀ ĐÁP ÁN THAM KHẢO
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ THI TUYỂN HỌC SINH GIỎI
LỚP 4
Câu 1: (2 điểm) Tính nhanh tổng sau:
1 1 1 1 1 11 3 9 27 81 243 729     
Câu 2: (2 điểm)
Tìm tất cả các số có 3 chữ số sao cho nếu đem mỗi số cộng với 543 thì
được số có 3 chữ số giống nhau?
Câu 3: (2 điểm) Tìm các phân số lớn hơn 15 và khác với số tự nhiên , biết rằng
nếu lấy mẫu số nhân với 2 và lấy tử số cộng với 2 thì giá trị phân số không thay
đổi ?
Câu 4: (2 điểm) Linh mua 4 tập giấy và 3 quyển vở hết 5400 đồng. Dương mua
7 tập giấy và 6 quyển vở cùng loại hết 9900 đồng. Tính giá tiền một tập giấy và
một quyển vở?
Câu 5: (2 điểm) Một gia đình có 2 người con và một thửa đất hình chữ nhật có
chiều rộng 20m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Nay chia thửa đất đó thành hai
hình chữ nhật nhỏ có tỉ số diện tích là 23 để cho người con thứ hai phần nhỏ hơn
và người con cả phần lớn hơn. Hỏi có mấy cách chia? Theo em nên chia theo
cách nào? Tại sao?
3 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 4 VÀ ĐÁP ÁN THAM KHẢO
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
HƯỚNG DẪN CHẤM
TUYỂN CHỌN HSG LỚP 4
Câu 1: (2 điểm)
1 1 1 1 1 11 3 9 27 81 243 729
1 1 1 1 1 11 3 9 27 81 243 729S
     
      
Nhân cả 2 vế với 3 ta có:
1 1 1 1 13 3 1 3 9 27 81 243
1 21863 3 729 729
21862 729
2186 :2729
1093
729
S
S S
S
S
S
       
    
 


Câu 2: (2 điểm)
Các số có 3 chữ số giống nhau là:
111; 222; 333; 444; 555; 666; 777; 888; 999. (0,5 điểm)
Các số: 111; 222; 333; 444; 555 bị loại ( 0,5 điểm )
Vì số: 555 - 543 < ***
Còn lại ta có:
666 - 543 = 123
777 - 543 = 234 (0,5 điểm)
888 - 543 = 345
999 - 543 = 456
Vậy ta có 4 số là:
123; 234; 345; 456.
Đáp số: 123; 234; 345; 456. ( 0,5 điểm )
Câu 3: (2 điểm)
(0,25 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,25 điểm)
3 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 4 VÀ ĐÁP ÁN THAM KHẢO
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Gọi phân số đó là ab
Ta có: 22
a a
b b
 
Mặt khác 22
a a
b b
  ( Tính chất cơ bản của phân số )
Do đó 2 22 2
a a
b b
  
2 phân số có mẫu số bằng nhau suy ra: a + 2 = a × 2
a = 2
Ta phải tìm b để 2 15
a
b b 
2 1 2 2
5 10
10
suy rab b
b
 

Vậy b = 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.
Nên ta có các phân số sau:
2 2 2 2 2 2 2 2 2; ; ; ; ; ; ; ;1 2 3 4 5 6 7 8 9
Loại bỏ các phân số tự nhiên :
2 2;1 2
Vậy các phân số cần tìm là: 2 2 2 2 2 2 2; ; ; ; ; ;3 4 5 6 7 8 9
Câu 4: (2 điểm)
Giả sử Linh mua gấp đôi số hàng và phải trả gấp đôi tiền tức là: 8 tập giấy + 6
quyển vở và hết 10800 đồng. Dương mua 7 tập giấy + 6 quyển vở và hết 9900
đồng. ( 0,5 điểm )
Như vậy hai người mua chênh lệch nhau 1 tập giấy với số tiền là:
10800 - 9900 = 900 ( đồng ) ( 0,5 điểm )
900 đồng chính là tiền một tập giấy
Giá tiền mua 6 quyển vở là:
9900 - ( 900 x 7 ) = 3600 ( đồng) ( 0,5 điểm )
Giá tiền 1 quyển vở là:
3600 : 6 = 600 ( đồng ) ( 0,5 điểm )
Đáp số: 900 đồng; 600 đồng
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
3 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 4 VÀ ĐÁP ÁN THAM KHẢO
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 5: A B A M B
(2 điểm )
M N
D C
D N C
(1) (2)
Quan sát hình 1 và hình 2 phần đất hình chữ nhật đều có chung 1 cạnh ( chiều
dài ở hình 1; chiều rộng ở hình 2) nên ta chỉ cần chia cạnh kia thành 2 phần có tỉ
số 23 là được. (0,25 điểm)
Như vậy hình chữ nhật ABNM có chiều rộng là:
20 : ( 2 + 3 ) × 2 = 8 ( m ) (0,5 điểm)
ở hình 2 chiều rộng AM là :
20 × 2 : ( 2 + 3 ) × 2 = 16 (m ) (0,5 điểm )
Vậy cách chia đẹp nhất là chia như hình 2 vì 2 phần đất đều cân đối để xây nhà.
Đáp số: Chia chiều dài thành 2 phần tỉ số là 23 (0,5 điểm)
(Hình vẽ 0,25 điểm
3 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 4 VÀ ĐÁP ÁN THAM KHẢO
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ THI TUYỂN HỌC SINH GIỎI
MÔN TOÁN
LỚP 4
Câu 1: Tính nhẩm các phép tính sau bằng cách hợp lí.
a) 63000 - 49000 b) 81000 - 45000
Câu 2: Tìm x:
a) 1200 : 24 - ( 17 - x) = 36 b) 9 × ( x + 5 ) = 729
Câu 3: Tìm số có 2 chữ số biết rằng nếu viết xen chữ số 0 vào giữa 2 chữ số của
số đó thì ta được số mới bằng 7 lần số phải tìm.
Câu 4: Cả 3 lớp 4A, 4B, 4C trồng được 120 cây. Lớp 5B trồng được nhiều hơn
lớp 4A 5 cây nhưng lại kém lớp 4C 8 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Câu 5: Tìm số nhỏ nhất có bốn chữ số sao cho đem chia số đó cho 675 thì được
số dư là số dư lớn nhất.
3 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 4 VÀ ĐÁP ÁN THAM KHẢO
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
HƯỚNG DẪN CHẤM
TUYỂN CHỌN HSG LỚP 4
MÔN TOÁN
1) Áp dụng cùng thêm số bị trừ và số trừ cùng một số đơn vị như nhau.
a- 63000 - 49000
= (63000 + 1000) - (49000 + 1000)
= 64000 - 50000
= 14000
b- 81000 - 45000
= (81000 + 5000) - (45000 + 5000)
= 86000 - 50000
= 36000
2) Tìm x:
a- 1200: 24 - (17 - x) = 36
50 - (17- x) = 36
17 - x = 50 - 36
17 - x = 14
x = 17 - 14
x = 3
b- 9 x (x + 5) = 729
x + 5 = 729 : 9
x + 5 = 81
x = 81 - 5
x = 76
3) Gọi số phải tìm là: ab ; khi viết xem chữ số 0 và giữa 2 chữ số của số đó ta
được số mới là: b0a Phân tích cấu tạo số ta có.
Theo đầu bài ta có: b0a = 7 x ab . Phân tích cấu tạo số ta có.
a x 100 + b = 7 x ( 10 x a + b)
a x 100 + b = 70 x a + 7 x b
Cùng bớt đi b + 70 x a ở 2 vế ta có:
30 x a = 6 x b
hay 5 x a = b (1)
Vì a; b là các chữ số a ≠ 0; a ≤ 9; b ≤ 9
nên từ ( 1) ta có a = 1; b = 5
Số phải tìm là: 15
Đáp số 15
3 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 4 VÀ ĐÁP ÁN THAM KHẢO
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
4) Theo đầu bài ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ ta thấy 3 lần số cây 4A trồng là:
120 - ( 5 + 5 + 8) = 102 (cây)
Vậy lớp 4A trồng được là;
102 : 3 = 34 ( cây)
Số cây lớp 4B trồng được là:
34 + 5 = 39 ( cây)
Số cây lớp 4C trồng được là:
39 + 8 = 47 ( cây)
Đáp số: 4A: 34 ( cây)
4B: 39 ( cây)
4C: 47 ( cây)
5)
Số nhỏ nhất có 4 chữ số khi chia cho 675 thì thương là 1 và số dư lớn nhất là 674
vì:
675 - 1 = 674
Số phải tìm là:
1 x 675 + 674 = 1349
Đáp số: 1349
3 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 4 VÀ ĐÁP ÁN THAM KHẢO
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 4
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút
Bài 1:
a/ Sắp xếp các phân số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé:
2
3;3
1;9
8;8
13;6
5
b/ Tìm tất cả các phân số bằng phân số 26
22 sao cho mẫu số là số có 2 chữ số.
Bài 2: Cho dãy số 14;16; 18; ....; 94; 96 ; 98.
a/ Tính tổng giá trị của dãy số trên.
b/ Tìm số có giá trị lớn hơn trung bình cộng của dãy là 8. Cho biết số đó là
số thứ bao nhiêu của dãy số trên?
Bài 3: Có hai rổ cam, nếu thêm vào rổ thứ nhất 4 quả thì sau đó số cam ở hai rổ
bằng nhau, nếu thêm 24 quả cam vào rổ thứ nhất thì sau đó số cam ở rổ thứ nhất
gấp 3 lần số cam ở rổ thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi rổ có bao nhiêu quả cam?
Bài 4: Trong một tháng nào đó có 3 ngày thứ 5 trùng vào ngày chẵn. Hỏi ngày 26
tháng đó là ngày thứ mấy trong tuần?
Bài 5: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 35m. Khu vườn đó đợc mở
thêm theo chiều rộng làm cho chiều rộng so với trước tăng gấp rỡi và do đó diện
tích tăng thêm 280m2.
Tính chiều rộng và diện tích khu ưvờn sau khi mở thêm.
3 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 4 VÀ ĐÁP ÁN THAM KHẢO
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI - LỚP 4
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút
Bài 1:( 2 điểm)
a)Vì 3
1
6
5
9
8
2
3
3
18  0,5 điểm
Nên các phân số xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
3
1;6
5;9
8;2
3;8
13 0,25 điểm
b)Ta có 13
11
2:26
2:22
26
22  0,25 điểm
39
33
313
311
13
11 
 ; 52
44
413
411
13
11 
 ; 65
55
513
511
13
11 

78
66
613
611
13
11 
 ; 91
77
713
711
13
11 
 0,5 điểm
Vậy có 5 phân số bằng phân số 26
22 mà mẫu số có 2 chữ số đó là:
91
77;78
66;65
55;52
44;39
33 0,5 điểm
Bài 2:( 2 điểm)
a/ Dãy số đã cho gồm số số hạng là:
( 98- 14 ) + 2 + 1 = 43 ( số) 0,25 điểm
Tổng của dãy số đã cho là:
24082
43)1498(  0,5 điểm
b/ Trung bình cộng của dãy số trên là: 2408: 43 = 56 0,25 điểm
Vậy số lớn hơn số Trung bình cộng 8 đơn vị là 56 +8 = 64 0,25 điểm
3 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 4 VÀ ĐÁP ÁN THAM KHẢO
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Ta có quy luật của dãy là: Mỗi số hạng, kể từ số hạng thứ hai bằng nhân với số
thứ tự rồi cộng với 12. 0,25 điểm
Vậy số 64 là số hạng thứ ( 64-12): 2 = 26 0,5 điểm
Bài 3:( 2 điểm)
Nếu thêm 4 quả cam vào rổ thứ nhất thì 2 rổ bằng nhau.
Suy ra rổ thứ hai nhiều hơn rổ thứ nhất 4 quả. 0.25đ
Nếu thêm 24 quả vào rổ thứ nhất thì số cam rổ thứ nhất gấp 3
lần số cam rổ thứ hai. 20 quả
Ta có sơ đồ: 4 quả
Số cam ở rổ thứ nhất:
Số cam ở rổ thứ hai: 0, 5đ
Nhìn vào sơ đồ ta thấy:
Số cam ở rổ thứ nhất là: 0,25đ
20 : 2 - 4 = 6 ( quả) 0,25đ
Số cam rổ thứ hai là: 0,25đ
6 + 4 = 10 ( quả) 0,25đ
Đáp số: 6 quả 02,5đ
10 quả
Bài 4: ( 2 điểm)
Vì tuần có 7 ngày nên hai thứ 5 của tuần liên tiếp không thể là ngày chẵn .
Hay giữa ba thứ 5 là ngày chẵn có hai thứ năm là ngày lẻ. 0, 5đ
Thứ 5 ngày chẵn cuối cùng trong tháng cách thứ năm chẵn đầu tiên là:
7 x 4 = 28 ( ngày) 0, 5đ
Vì một tháng chỉ có nhiều nhất 31 ngày nên thứ 5 và là ngày chẵn đầu tiên
phải là mồng 2, ngày chẵn thứ 3 trong tháng là :
2 + 28 = 30 0,5 điểm
Vậy ngày 26 tháng đó vào chủ nhật. 0,5 điểm
3 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 4 VÀ ĐÁP ÁN THAM KHẢO
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 5:
Gọi chiều rộng hình chữ nhật đó là a.
Sau khi mở thêm thì chiều rộng là a2
3 0,5đ
Vậy chiều rộng đã tăng thêm: aa 2
3 = a2
1 0,5đ
Chiều rộng đã tăng thêm số mét là :
280 : 35 = 8 ( m) 0,5đ
Suy ra: 82
1  a 0,5đ
Vậy chiều rộng của hình chữ nhật( khu vườn đó )là:
8 × 2 = 16 (m ) 0,75đ
Diện tích của khu vườn sau khi mở thêm là:
( 16 + 8 ) × 35 = 840 ( m2) 0,75đ
Đáp số: 16 m; 840 m2 0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_thi_hoc_sinh_gioi_toan_co_dap_an.pdf