Đề thi chọn học sinh giỏi Tin học lớp 9 (Có đáp án) - Năm học 2014-2015 - Phòng GD & ĐT Hoài Ân

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 817Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi Tin học lớp 9 (Có đáp án) - Năm học 2014-2015 - Phòng GD & ĐT Hoài Ân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chọn học sinh giỏi Tin học lớp 9 (Có đáp án) - Năm học 2014-2015 - Phòng GD & ĐT Hoài Ân
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
NĂM HỌC 2014 - 2015
UBND HUYỆN HOÀI ÂN
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN HOÀI ÂN
ĐỀ THI MÔN TIN HỌC 
Thời gian 150’ (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (2 điểm). 
Viết chương trình nhập vào 3 số nguyên. Kiểm tra số nhỏ nhất trong 3 số nguyên đó. Đưa kết quả số nhỏ nhất ra màn hình.
Ví dụ: 
Nhap vao 3 so nguyen: 4 3 6
So nguyen nho nhat la: 3
Câu 2: (4 điểm). 
Viết chương trình nhập vào một số nguyên dương K kiểm tra số nguyên dương K có phải là số nguyên tố hay không (số nguyên tố là số chỉ chia hết cho 1 và chính nó). Đưa kết quả ra màn hình.
Ví dụ: 
Nhap K: 7
So 7 la so nguyen to 
Câu 3: (6 điểm). 
Viết chương trình nhập vào một số nguyên dương N với (1 < n < 100) tính tổng sau:
S=1++++  +.
In kết quả S ra màn hình.
In ra mà hình N có phải là số chính phương hay không (số chính phương là số bình phương căn bậc 2 bằng chính nó).
Ví dụ: Nhap N: 4
Tong S = 2.08
4 la so chinh phuong
Câu 4: (8 điểm). 
Viết chương trình cho phép nhập một dãy gồm N số nguyên từ bàn phím và thực hiện.
Tính tổng các số nguyên chẵn trong dãy số đó và in ra màn hình.
In ra màn hình dãy số tăng dần đã được sắp xếp.
In ra màn hình phần tử có giá trị tuyệt đối lớn nhất trong dãy.
Ví dụ: 
Nhap N: 6
Day so: 5, 2, -6, 1, 3, -8
Tong cac so nguyen chan: 2
Day so tang dan: -8, -6, 1, 2, 3, 5
Phan tu co gia tri tuyet doi lon nhat la: -8
Lưu ý: 
Học sinh sử dụng ngôn ngữ lập trình PASCAL để thực hiện các yêu cầu trên.
Học sinh làm bài trực tiếp trên máy tính.
Tạo một thư mục với tên là số báo danh trong ổ đĩa D. Sau khi làm xong câu nào thì lưu vào trong thư mục đã tạo với tên file là Cau...PAS.(... là số thứ tự của câu) 
Ví dụ: Học sinh có số báo danh là 250 sau khi làm xong câu 1 thì lưu bài làm như sau: D:\250\cau1.PAS; làm xong câu 2 thì lưu như sau: D:\250\cau2.PAS tương tự cho các câu còn lại.
Trước khi nộp bài: Học sinh mở thư mục số báo danh của mình (như D:\250) để xem có đủ các file của các câu đã làm hay không sau đó nộp bài.
Học sinh không thực hiện đúng các thao tác trên nếu xảy ra hiện tượng mất bài làm thì tự chịu trách nhiệm.
Học sinh có thể giải nhiều cách chỉ cần test kết quả đúng là tính điểm.
UBND HUYỆN HOÀI ÂN
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN HOÀI ÂN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
NĂM HỌC 2014 - 2015
Hướng dẫn giải và chấm điểm:
Câu 1
Điểm
Program Cau1;
Uses Crt;
Var 
	a, b, c, min:Integer;	
0.25
BEGIN
ClrScr; 
 Write(‘Nhap 3 so tu nhien:');Readln(a,b,c); 
0.5
If a<b then min:=a else min:=b;
If min>c then min:=c;
0.75
 Write(‘So nho nhat trong 3 so la:’,min);
0.25
Readln
END.
0.25
Câu 2
Điểm
Program Cau2;
Uses Crt;
Var 
	K,i,dem:Integer;	
0.25
BEGIN
ClrScr; 
 Write(‘Nhap so tu nhien K:');Readln(K); 
 dem:=0;
0.5
For i:=1 to K do if K mod i = 0 then dem:=dem+1;
1.5
If dem>2 then writeln(‘So ‘,K,’ khong phai la so nguyen to‘
 Else writeln(‘So ‘,K,’ la so nguyen to’);
1.5
Readln
END.
0.25
Câu 3
Điểm
Program vd;
Uses crt;
Var N,i:byte;
 s:real;	
0.25
BEGIN
write('Nhap N trong khoang 1<N<100:');
readln(N);
s:=1;
0.5
for i:=2 to n do
 s:=s+(1/i);
2.0
 writeln('Tong S=',s);
0.5
 if sqr(trunc(sqrt(N)))=N then
1.0
 writeln('So ',N,' la so chinh phuong')
 else writeln('So ',N,' khong la so chinh phuong');
1.5
Readln
End.
0.25
Câu 4
Điểm
Program Cau4;
Uses crt;
Var A:array[1..20] of integer;
 tam,i,N,j:byte;
 S:integer;	
0.5
Begin
 clrscr;
 write('Nhap so luong phan tu:',N);
 Readln(N);
0.5
For i:=1 to N do
 begin
 write('A[',i,'] =');
 Readln(A[i]);
 end;
1.5
 For i:=1 to N do
 if A[i] mod 2 = 0 then S:=S+A[i];
 Writeln('Tong cac so chan trong day = ',S);
1.5
writeln('Day vua sap xep la:');
 For i:=1 to N-1 do
 for j:=i+1 to N do
 if A[i]>A[j] then
 begin
 tam:=A[i];
 A[i]:=A[j];
 A[j]:=tam;
 End;
2.0
For i:=1 to N do
 write(A[i],' ')
0.5
writeln('');
 If abs(A[1])>abs(A[N]) then writeln('Phan tu co gia tri tuyet doi lon nhat la: ',A[1])
 else writeln('Phan tu co gia tri tuyet doi lon nhat la: ',A[n]);
1.25
Readln
END.
0.25

Tài liệu đính kèm:

  • doctin_lop_9.doc