Phòng GD & ĐT Đông sơn Đề thi học sinh giỏi lớp 9 (Bảng A) Môn : Toán (Thời gian làm bài: 150 phút.) Bài 1: Cho biểu thức: A =: a, Rút gọn biểu thức A. b, Tính giá trị biểu thức A khi x = 3 + ; y = 3 - (Đề sáng tác) Bài 2: Cho 3 số a, b, c 0 thỏa mãn: abc và a3+b3 +c3 = 3abc. P = ; Q = Chứng minh rằng : P.Q = 9. (Tương tự bài 53-"23 chuyên đề giải 1001 bài toán sơ cấp") Bài 3: Giải phơng trình : (4x – 1)= 2(x2+1) + 2x -1. (Bài 16 -trang 11-"Phương trình và hệ phương trình không mẫu mực") Bài 4: Giải hệ phương trình sau: (Đề sáng tác) Bài 5: Cho 3 số x,y,z thỏa mãn x + y + z = 3 và x4+y4+z4 =3xyz. Hãy tính giá trị của biểu thức M = x2006 + y2006 + z2006 (Đề sáng tác ) Bài 6: Cho Parabol (P) có phương trình y = x2 và điểm A(3;0) ; Điểm M thuộc (P) có hoành độ a. a) Xác định a để đoạn thẳng AM có độ dài ngắn nhất . b) Chứng minh rằng khi AM ngắn nhất thì đường thẳng AM vuông góc với tiếp tuyến của (P) tại điểm M. (Bài 579-"23 chuyên đề giải 1001 bài toán sơ cấp") Bài 7: Tìm nghiệm nguyên của phương trình : x3 + x2 + x +1 = 2003y (Đề sáng tác) Bài 8: Cho tam giác ABC vuông ở A. I là trung điểm của cạnh BC, D là một điểm bất kỳ trên cạnh BC. Đường trung trực của AD cắt các đường trung trực của AB, AC theo thứ tự tại E và F. a) Chứng minh rằng: 5 điểm A,E,I,D,F cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh rằng: AE.AC = AF.AB. c) Cho AC = b; AB = c. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác AEF theo b, c ( Đề sáng tác) Bài 9: Cho tam giác ABC cân tại A. Một điểm P di động trên BC. Qua P vẽ PQ//AC (QAB) và PR//AB (RAC). Tìm quỹ tích các điểm D đối xứng với P qua QR. (Bài 1000 -"23 chuyên đề giải 1001 bài toán sơ cấp") Hướng dẫn chấm thi học sinh giỏi lớp 9 Môn : Toán Bài Lời giải Biểu điểm a) ĐKXĐ : x >0 ; y>0 ; x y A = : = . = . =. = b) Với x= 3 + Và y = 3 - ta có : x >y do đó A = Mà A2 = Vậy : A = 0,25 0,75 0,25 0,75 Ta có : a3 + b3 + c3 = 3abc a3 + b3 + c3 -3abc = 0 (a + b + c ) ( a2 + b2 + c2 – ab – ac – bc ) = 0 (1) Mà a2 + b2 + c2 - ab – ac –bc = [(a –b )2 + (b – c)2 +(c-a)2 ] 0 ( Do a b c ) Do đó:(1) a +b +c = 0 a +b = - c ; a +c = -b ; b +c = -a (2) Mặt khác : P = P = (3) Hơn nữa : Đặt Ta có (do (2) ) Vì thế : Q = = - ( Biến đổi tương tự rút gọn P ) = - = (4) Từ (3) và (4) ta có : P.Q= Vậy P.Q = 9 0,5 0,5 0,75 0,25 (4x – 1) 2(x2 +1) +2x -1 (5) Đặt = y ( y 1) Ta có : (5) (4x -1).y = 2y2 + 2x – 1 2y2 - 4xy +2x + y -1 = 0 (2y2 – 4xy +2y ) – ( y -2x + 1) = 0 2y (y -2x + 1) – ( y -2x + 1) = 0 (y-2x + 1 ) (2y- 1) = 0 = 2x -1 x2 + 1 = 4x2 – 4x + 1 x(3x – 4) = 0 0,25 1,0 0,75 (I ) (ĐKXĐ : x 0; y 0 ) Ta có : ( a) ()(=0 x = y thế vào (b) ta đợc : 2x +18x = 4 20x - 7 -13 = 0 (6) Đặt = t (t 0 ) ta có : ( 6) 20 t2 – 7t – 13 = 0 = 1 x = 1 Vậy hệ (I) có nghiệm duy nhất (x,y) = (1, 1) 1,0 1,0 Theo BĐT Cô si ta có : x4 + y4 +z4 x2y2 + y2z2 +x2z2 ( 7 ) Mặt khác : x2y2 + y2z2 +x2z2 xy2z + xyz2 +x2yz (C/M tương tự quá trình trên) x2y2 + y2z2 +x2z2 xyz (x +y +z) x2y2 + y2z2 +x2z2 3xyz (8) (do x +y z =3 ) Do đó : x4 +y4 + z4 3xyz (9) Dấu “ = “xảy ra x = y = z (10) Hơn nữa x + y +z =3 (11) Từ (10 ) và (11) 3x = 3 x = 1 y = z =1 x2006 + y2006 + z2006 = 1 + 1 +1 = 3 Vậy : M = 3 0,75 0,75 0,5 a)Ta có : A (3; 0) và M(a; a2 ) do đó : AM2 = (a – 3)2 +(a2 – 0)2 = a4 + a2 – 6a +9 = (a4 -2a2 +1 ) +3 ( a2 – 2a +1 ) +5 = ( a2 -1)2 + 3(a-1)2 + 5 5 AM Min AM = khi và chỉ khi a = 1 b) Theo câu a : AM có độ dài ngắn nhất a = 1 ,Khi đó M(1;1) Do đó phương trình đường thẳng AM là: y = - (do A(3;0)) ( c ) Gọi phương trình đường thẳng đi qua điểm M (1;1) và tiếp xúc với ( P) tại điểm M là (d) : y = ax +b ta có : a .1 + b = 1 (12) (Do M(1;1) (d) ) và phương trình : x2 = ax +b có nghiệm kép (13) (do (d) tiếp xúc với (P) ) Mà : x2 = ax + b x2 – (ax + b ) = 0 (14) Phương trình (14 ) có = (-a)2 – 4.1.(-b) = a2 + 4b Nên : (13) a2 + 4b = 0 (15) Từ (12) và (15 ) ta có hệ phương trình: Vì thế phương trình đường thẳng đi qua điểm M(1;1) và tiếp xúc với ( P ) tại M là : y = 2x -1 (d) Từ (c ) và ( d) (d) AM (do -. 2 = -1 ) Vậy : Khi AM ngắn nhất thì AM vuông góc với tiếp tuyến của (P) tạiM 1.0 0,25 0,5 0,25 +)Nhận thấy (0;0) là nghiệm nguyên của phương trình : + x2 +x +1 = 2003 (16) +) Với y< 0 ta có : 2003y Z mà x3 +x2 +x +1 Z (Với x Z ) Phương trình (16) không có nghiệm nguyên thỏa mãn y < 0 +) Với y >0 ta có : (16) (x +1)(x2 +1) = 2003y (*) Từ (*) x +1 >0 (do x2 +1 > 0 và 2003y > 0 ) Đặt ƯCLN ( x + 1; x2 +1 ) = d ta có : (x+1) d và (x2 + 1) d [ x2 +1 + (x +1) (1 - x)] d d =1 (**) Mặt khác : 2003 là số nguyên tố ,nên các ớc của 2003y chỉ có thể là 1 hoặc 2003m (m N* ) (***) Từ (*) , (**) và (***) x = 0 y = 0 (loại) phương trình (16) cũng không có nghiệm nguyên thỏa mản y > 0 Vậy : Phương trình có nghiệm nguyên duy nhất ( 0; 0) 0,5 0,25 1,0 0,25 F A a) Ta có : E là giao điểm của 2 đường trung trực của 2 cạnh AD,AB Nên E là tâm đường tròn M ngoại tiếp ABD. E C Tương tự ta có: F là tâm đường tròn ngoại tiếp ACD B H I D Do đó : +ABD = AED AED = 2 B +ACD = AFD AFD = 2 C AED + AFD = 2 (B +C) =1800 AEDF Nội tiếp (17) Lại có : AI = BC = BI ABC cân tại I BAI = B AID = 2 B AID + AFD = 1800 Tứ Giác AIDF nội tiếp (18) Từ (17 ) ; (18 ) 5 điểm A , E , I , D , F cùng thuộc đường tròn b)Ta có EF là đường trung trực của AD nên : AE = ED ; FA =FD AEF = DEF ( c. c.c ) + )AEF = DEF = AED = . 2 B = B + ) Tương tự AEF = C Suy ra AEF ABC (g.g) AE.AC = AE. AB c) Theo câu b) Ta ccó : AEF ABC ( k là tỉ số đồng dạng) AE =kc ; AF = kb . Ta có : AEF vuông tại A (do ABC vuông tại A và AEF ABC ) Nên diện tích AEF là S = AE.AF 2S = k2 bc (19) Mặt khác S = AM.EF 2S = AM . EF 4S2 = AM2 .EF2 4S2 = ( . (k2b2 + k2c2 ) (20) Từ (19) và (20) 2S = S = (21) Do đó : S nhỏ nhất AD nhỏ nhất Mà AD AH ( AH BC , H BC ) Lại có AH = (22) Từ (21) ; (22) S Vậy Min S = ( Khi D H ) 0,5 0,5 0,5 0,5 a) Phần thuận Giả sử D là điểm đối xứng với P qua QR ta có : * QP = QB = QD P, B , D thuộc đường tròn (Q) BDP = BQP = BAC (23) A R Q D * Tương tự : CDP = BAC (24) Từ (23) ;(24) BDC = BAC B C P điểm D thuộc cung BAC (Của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ) b) Phần đảo Lấy điểm D” thuộc cung BAC ( D’ B, C) , Gọi Q’ là giao điểm của AB với đường trung trực của D’B ; qua Q’ kẻ Q’P’ // AC qua P’ kẻ P’R’ // AB ta có Q’R’ là đường trung trực của D’P’ Vậy qũy tích các điểm D là cung BAC của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC (trừ 2 điểm B,C ) 1,0 1,0
Tài liệu đính kèm: