PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN LAI VUNG KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 NĂM HỌC 2014 – 2015 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 02 trang) MÔN THI: TOÁN Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 31/05/2015 Câu 1. (3,0 điểm) Cho phân thức sau: A = 2 3 2 2 5 2 2 9 12 4 x x x x x 1. Tìm tập xác định của biểu thức A. 2. Rút gọn biểu thức A. 3. Tính giá trị của A biết 2 1 3x . Câu 2.(4,5 điểm) 1. Cho a3 + b3 + c3= 3abc. Tính giá trị biểu thức A = (1 )(1 )(1 ) a b c b c a . 2. Cho B = 2 2 15 26.5 8n n n với n N . Chứng minh B chia hết cho 59 với mọi n. 3. Cho hai số dương ,x y thoả mãn 1x y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 2 1 1 ( )( )C x y y x . Câu 3. (4,5 điểm) 1. Giải phương trình sau: 5 4 3 2 2x x x x x . 2. Chứng minh rằng: P = 12 11 ...... 5 1 4 1 3 1 3333 n . 3. Trên quãng đường AB dài 60km, một người đi xe đạp từ A đến B rồi quay trở lại A. Sau khi đi từ B được một giờ, người đó nghỉ lại 20 phút. Để thời gian đi từ B về A không nhiều hơn thời gian đi từ A đến B, người đó phải đi với vận tốc tăng hơn trước 4km/h trên quãng đường còn lại. Hỏi vận tốc lúc đi có thể là bao nhiêu? Câu 4. (4,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AA’, BB’, CC’, H là trực tâm. 1. Tính tổng 'CC 'HC 'BB 'HB 'AA 'HA 2. Gọi AI là phân giác của tam giác ABC; IM; IN thứ tự là phân giác của góc AIC và góc AIB. Chứng minh rằng: AN.BI.CM = BN.IC.AM. 3. Tìm điều kiện của tam giác ABC để biểu thức 222 2 'CC'BB'AA )CABCAB( đạt giá trị nhỏ nhất? Câu 5. (4,0 điểm) Cho tam giác cân ABC (AB=AC) và M là trung điểm của cạnh đáy BC. Một điểm D thay đổi trên cạnh AB. Trên cạnh AC lấy một điểm E sao cho BD MB CE 2 . Chứng minh rằng: 1. Tam giác DBM đồng dạng với tam giác MCE. 2. DM là phân giác của góc BDE. 3. Khoảng cách từ M đến ED không đổi khi D thay đổi trên AB. --- HẾT --- Họ và tên thí sinh:.......................................... Số báo danh:............................. Chữ ký của giám thị 1:...................... Chữ ký của giám thị 2:............................ Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN LAI VUNG (Hướng dẫn chấm gồm có 05 trang) HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN: TOÁN I. Hướng dẫn chung: 1. Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng, chính xác, chặt chẽ thì cho đủ số điểm của câu đó. 2. Việc chi tiết hóa (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không làm sai lệch hướng dẫn chấm và phải được thống nhất thực hiện trong tổ chấm. II. Đáp án và thang điểm: Câu Đáp án Điểm Câu 1 1 A = 41292 252 23 2 xxx xx Ta có: 2x3 + 9x2 + 12x + 4 = (x + 2)2(2x + 1) Để phân thức A xác định thì: (x + 2)2(2x + 1) 0 x 2 và x 2 1 0,5 0,25 0,25 2 A = 41292 252 23 2 xxx xx = )12()2( )12)(2( 2 xx xx = x 2 1 với x 2 và x 2 1 0,5 0,5 3 Ta có 312 x 2 1 3 1 2 1 3 2 x x x x x = 1 (nhận) ; x = -2 (loại) Với x=1 thì A = 3 1 0,5 0,25 0,25 Câu 2 1 a3 + b3 + c3= 3abc 0a b c a b c * Nếu a + b + c = 0 thì A= -1 * Nếu a = b = c thì A=8 0,5 0,25 0,25 Câu Đáp án Điểm 2 B = 2 2 15 26.5 8n n n 25.5 26.5 8.64n n nB 59.5 8.64 8.5n n nB 59.5 8(64 5 )n n nB Do (64 5 ) (64 5)n n . Vậy B chia hết cho 59 0,25 0,25 0,25 0,25 3 C = 2 2 2 2 1 1 x y y x = 4 4 2 2 2 2 2 1x y x y x y = 2 1 xy xy Ta có: 1 1 1 1 2 . 2. 16 16 4 2 xy xy xy xy (1) 1 1 1 4 2 2 4 x y xy xy xy 1 4 1 15 15 16 16 4 16 16xy xy (2) Từ (1) và (2) 1 1 15 1 15 17 16 16 2 4 4 xy xy xy xy xy Do đó: C = 2 2 1 17 289 4 16 xy xy Dấu “=” xảy ra 1 1 1 16 4 2 xy xy xy x y x yx y (Vì x, y > 0) Vậy min C = 289 16 tại x = y = 1 2 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 3 1 5 4 3 2 2x x x x x 5 4 4 3 3 2 22 2 2 2 2 0x x x x x x x x x 4 3 2( 2) ( 2) ( 2) ( 2) ( 2) 0x x x x x x x x x 4 3 2( 2)( 1) 0x x x x x 0,25 0,25 Câu Đáp án Điểm 2 2 2 2( 2) ( ) ( 1) 0 2 2 2 x x x x x 2 2 2 2( ) 0;( 1) 0; 0 2 2 2 x x x Vì x và chúng không đồng thời bằng 0 nên 0 2 )1 2 () 2 ( 2 222 xxx x Vậy phương trình đã cho có duy nhất một nghiệm là x = 2. 0,25 0,25 2 Chứng minh P = 12 11 ...... 5 1 4 1 3 1 3333 n Ta có: 3 3 1 1 1 n( 1)( 1)n nn n n 3 1 1 ( 1) ( 1) . 2 n( 1)( 1) n n n nn 3 1 1 1 1 2 ( 1) ( 1)n n n nn 1 1 1 1 1 1 ... 2 2.3 3.4 3.4 ( 1) ( 1) P n n n n 1 1 1 2 6 ( 1) P n n Do n>5 nên 1 1 1 6 ( 1) 6n n . Vậy P < 12 1 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 3 Gọi x là vận tốc lúc đi là x(km/h) (x>0) Theo đề bài ta có: xx x 60 4 60 3 1 1 2 16 720 0 ( 36)( 20) 0 x x x x Vì 36 0x nên 20 0x 20x Vậy vận tốc lúc đi có thể lớn hơn 0 và bé hơn bằng 20 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 4 1 Ta có: 'AA 'HA BC'.AA. 2 1 BC'.HA. 2 1 S S ABC HBC 0,25 B A C I B’ H N x A’ C’ M D Câu Đáp án Điểm Tương tự: 'CC 'HC S S ABC HAB ; 'BB 'HB S S ABC HAC Do đó: 1 S S S S S S 'CC 'HC 'BB 'HB 'AA 'HA ABC HAC ABC HAB ABC HBC 0,25 0,25 0,25 2 Áp dụng tính chất phân giác vào các tam giác ABC, ABI, AIC: Ta có: AI IC MA CM ; BI AI NB AN ; AC AB IC BI Suy ra: AM.IC.BNCM.AN.BI 1 BI IC . AC AB AI IC . BI AI . AC AB MA CM . NB AN . IC BI 0,5 0,25 0,25 3 Vẽ Cx CC’. Gọi D là điểm đối xứng của A qua Cx - Chứng minh được góc BAD vuông, CD = AC, AD = 2CC’ - Xét 3 điểm B, C, D ta có: BD BC + CD - BAD vuông tại A nên: AB2+AD2 = BD2 AB2 + AD2 (BC+CD)2 AB2 + 4CC’2 (BC+AC)2 4CC’2 (BC+AC)2 – AB2 Tương tự: 4AA’2 (AB+AC)2 – BC2 4BB’2 (AB+BC)2 – AC2 - Chứng minh được : 4(AA’2 + BB’2 + CC’2) (AB+BC+AC)2 4 'CC'BB'AA )CABCAB( 222 2 Đẳng thức xảy ra BC = AC, AC = AB, AB = BC AB = AC =BC ABC đều * Kết luận đúng 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 5 1 Từ giả thiết: CE = BD MB2 BD MB MB CE Ta lại có: MB = MC nên BD MC MB CE Lại có CB ˆˆ nên suy ra MCEDBM ~ 0,5 0,5 2 Vì MCEDBM ~ nên BDMEMCCEMDMB ˆˆ;ˆˆ suy ra CBEMI ˆˆˆ 0,5 I H MB C A E D Câu Đáp án Điểm Xét hai tam giác DEM và DBM có EMIB ˆˆ DM BD ME BM ( cùng bằng ME CM ) Nên MCEDMEDBM ~~ Từ DMEDBM ~ suy ra EDMMDB ˆˆ 0,5 0,5 3 Từ MCEDME ~ suy ra MECMED ˆˆ ME là phân giác của góc DEH Vì M nằm trên phân giác của góc E nên MI = MH, mà MH không đổi nên MI không đổi. *Chứng minh MH không đổi: Ta có ~MHC AMB .MCMH MA MA MH MC AB MB Do M, A, B, C cố định nên MH cố định. 0,5 0,5 0,5 --- HẾT ---
Tài liệu đính kèm: