PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 9 VÒNG HUYỆN HUYỆN PHÚ QUỐC NĂM HỌC: 2013-2014 MÔN: TIN HỌC Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) A- PHẦN LÝ THUYẾT(5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng. Câu 1: Đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là gì? A. Gigabyte B. Kilobyte C. Bit D. Byte Câu 2: CPU là viết tắt của: A. Central Pro Unit B. Center Print Unit C. Central Processing Unit D. Central Pro United Câu 3: Trong Free Pascal, để thực thi chương trình ta nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + F3 B. Alt + F9 C. Ctrl + F2 D. Ctrl + F9 Câu 4: Thiết bị nào là thiết bị dùng để kết nối Internet? A. Printer B. Mouse C. Modem D. Webcam Câu 5: Cho biết giá trị của A sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: A:=20; B:=15; While B>0 do Begin C:=A mod B; A:=B; B:=C; End; A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 6: Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng số: A. Nhị phân B. Thập phân C. Số nguyên D. Số thực Câu 7: Nhóm thiết bị nào sau đây thuộc nhóm thiết bị ra (Output device)? A. Màn hình, Loa, Máy in B. Loa, Chuột, Bàn phím C. Máy in, Máy quét, Webcam D. Màn hình, Máy in, Bàn phím Câu 8: Trong các từ khóa sau từ khóa nào viết sai: A. Pro_gram B. Uses C. Begin D. End. Câu 9: Trong Windows Explorer, để hiển thị các thông tin về kích thước, ngày giờ tạo tập tin, ta thực hiện lệnh nào sau đây: A. View -> Details B. File -> Close C. Edit -> Paste D. View -> List Câu 10: Trong Microsoft Word tổ hợp phím tắt nào sau đây dùng để xuống dòng mà không kết thúc đoạn văn bản: A. Enter B. Shif + Enter C. Ctrl + Enter D. Alt + Enter Câu 11: 1 Megabyte bằng: A. 1024 bit B. 1024 Kb C. 1024 Byte D. 8 bit Câu 12: Đoạn chương trình sau cho kết quả S bằng mấy? S:=0; n:=6; For i:=1 to n do S:=S+i; A. 11 B. 22 C. 0 D. 21 Câu 13: Trong các loại bộ nhớ sau đây, bộ nhớ trong là: A. Đĩa cứng B. Đĩa mềm C. RAM D. CD – ROM Câu 14: Lệnh nào sau đây in ra màn hình và đưa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo? A. Write B. Writeln C. Read D. Readln Câu 15: Dữ liệu kiểu kí tự và kiểu xâu trong Pascal được đặt trong cặp dấu nào sau đây? A.’ ’ B. “ “ C. ( ) D. { } Câu 16: Trong Pascal, khai báo hằng số bằng từ khóa nào? A. Var B. Const C. Begin D. End Câu 17: Trong các tên sau tên nào viết đúng trong ngôn ngữ lập trình Pascal : A. hình vuông B. Hinh_chu nhat ! C. 3Hinh thoi D. HinhTron Câu 18: Hệ điều hành Windows XP thuộc loại hệ điều hành nào sau đây: A. Đơn nhiệm một người dùng B. Đa nhiệm một người dùng C. Đa nhiệm nhiều người dùng D. Tất cả đều đúng Câu 19: Trong các chương trình, chương trình nào không hợp lệ: A. Chương trình 1 Begin Write (‘Chao cac ban!!’); End. B. Chương trình 2 Program bai1; Begin Write (‘Chao cac ban!!’); End. C. Chương trình 3 Begin Program bai1; Write (‘Chao cac ban!!’); End. D. Chương trình 4 Program bai1; Uses crt; Begin Clrscr; Write (‘Chao cac ban!!’); End. Câu 20: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng: A. Var x= Real; B. Var 4hs:Integer; C. Const x:Real; D. Var R:integer; B- PHẦN THỰC HÀNH (15 điểm): Câu 1: (3 điểm) Viết chương trình nhập vào 3 số nguyên dương a, b, c. Xét xem 3 số vừa nhập có phải là chiều dài 3 cạnh của tam giác vuông hay không. Yêu cầu: Nhập 3 số nguyên dương a, b, c từ bàn phím. (a, b, c >0) Xuất kết quả ra màn hình. Lưu bài với tên cau1 Câu 2: (3.5 điểm) Viết chương trình nhập vào một xâu kí tự, đếm xem xâu đó có mấy từ. Yêu cầu: Nhập dữ liệu: nhập vào một xâu kí tự Xuất kết quả: In ra màn hình số từ của xâu. Lưu bài với tên cau2 Ví dụ: Nhập vào xâu: lap trinh Pascal In kết quả: xâu trên có 3 từ Câu 3: ( 5 điểm) Viết chương trình nhập vào một mảng số nguyên gồm N phần tử với N nhập từ bàn phím. (0 < N <= 20). a/ Xuất ra màn hình các phần tử của mảng theo thứ tự nhập vào. b/ Xóa phần tử thứ X trong mảng vừa nhập với X nhập từ bàn phím. Xuất ra màn hình mảng sau khi đã xóa phần tử thứ X. Yêu cầu: - Nhập N từ bàn phím. (0 < N <= 20) - Xuất ra màn hình các phần tử của mảng theo thứ tự nhập vào. - Nhập X, Xóa phần tử thứ X trong mảng. Xuất ra màn hình các phần tử của mảng sau khi đã xóa. Lưu bài với tên cau3 Ví dụ: - Nhập N=5; Các phần tử mảng là: 3, 2, 6, 4, 5 - Xuất mảng theo thứ tự nhập vào: 3, 2, 6, 4, 5 - Nhập X = 3; Xuất mảng sau khi xóa: 3, 2, 4, 5 Câu 4: (3.5 điểm) Quy ước xâu đối xứng là xâu khi đọc từ trái sang phải cũng giống như khi đọc từ phải sang trái. Ví dụ: MADAM, ASA, ABCBA, Viết chương trình nhập vào một xâu kí tự. Kiểm tra xâu vừa nhập có phải là xâu đối xứng không. Yêu cầu: - Nhập vào một xâu. - In ra màn hình xâu vừa nhập có phải là xâu đối xứng không. .Hết.Đáp án: Phần lý thuyết: 5 điểm - Mỗi câu đúng 0.25 đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C C D C B A A A A B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B D C B A B D C C D Phần thực hành: 15 điểm Câu Nhập Xuất Điểm 1 a, b, c <=0 Có thông báo lỗi hoặc yêu cầu nhập lại. 0.5 a= 3; b = 4; c = 5 Là chiều dài 3 cạnh tam giác vuông 1 a = 2; b = 5; c =4; Không là chiều dài 3 cạnh tam giác vuông 1 Trình bày rõ ràng, ngắn gọn, dễ hiểu 0.5 2 Lap*trinh*pascal Xâu có 3 từ 1 Ngon**ngu*lap***trinh*** Xâu có 4 từ 1 ****lap*trinh**pascal*** Xâu có 3 từ 1 Lưu ý: * là kí hiệu khoảng trống giữa các từ. Trình bày rõ ràng, ngắn gọn, dễ hiểu, mỗi kết quả xuất trên 1 dòng 0.5 3 Nhập N 20 Có thông báo lỗi hoặc yêu cầu nhập lại 0.5 Nhập N=5; Các phần tử mảng: 5, 7, 10, 3, 9 Xuất mảng: 5, 7, 10, 3, 9 1.5 Nhập X=4 Xuất mảng sau khi xóa: 5,7,10,9 2.5 Trình bày rõ ràng, ngắn gọn, dễ hiểu 0.5 4 MADAM Là xâu đối xứng 1.5 PASCAL Không là xâu đối xứng 1.5 Trình bày rõ ràng, ngắn gọn, dễ hiểu 0.5
Tài liệu đính kèm: