PHÒNG GD&ĐT ĐỀ CHÍNH THỨC HUYỆN BA VÌ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN Năm học: 2015- 2016 Môn: Toán Thời gian làm bài: 150 phút Ngày thi: 10- 12- 2015 (Đề thi gồm 01 trang) Bài 1: (4 điểm) Cho biểu thức A = a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị của biểu thức A khi x = Bài 2: (4 điểm) Giải phương trình: Tìm số nguyên x, y biết: Bài 3: (4 điểm) Cho hàm số bậc nhất: y = có đồ thị là đường thẳng (d). Tìm giá trị của m để khoảng cách từ gốc tọa độ tới đường thẳng (d) bằng Cho 3 số dương thỏa mãn: Chứng minh rằng: xyz Bài 4: (5 điểm) Cho (O;R) và một đường thẳng a cố định nằm ngoài (O;R). Trên đường thẳng a lấy điểm M, từ M vẽ các tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (A, B là các tiếp điểm). Đường thẳng MO cắt (O;R) tại E và F (E nằm giữa M và O). Chứng minh rằng: MA2 = ME.MF Tính góc AMB biết Chứng minh rằng: Khi M chuyển động trên đường thẳng a thì AB luôn đi qua một điểm cố định. Bài 5: (2 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R và M là một điểm thuộc nửa đường tròn (khác A và B). Tiếp tuyến của (O) tại M cắt các tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) lần lượt tại các điểm C và D. Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng diện tích của hai tam giác ACM và BDM. Bài 6: (1 điểm) cho 3 số a, b, c khác 0 và khác nhau từng đôi một thỏa mãn điều kiện Tính giá trị của biểu thức A = + + ---------Hết--------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ! Họ và tên thí sinh:............................................................Số báo danh.......... PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BA VÌ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG LỚP 9 HUYỆN BA VÌ Năm học: 2015- 2016 Môn: Toán Bài 1: (4 điểm) (2,5 điểm) *Đkxđ: x≥0;x≠4;x≠9. A=x-2xx-4-1:4-xx-x-6-x-23-x-x-3x+2 =x-2x-x+4x-4: 4-xx-3x+2+x-2x+2x-3x+2-x-32x-3x+2 =-2x-2x-4: 4-x+x-4-x-32x-3x+2 =-2x+2 : -x-32x-3x+2=-2x+2 .x+2-x-3=2x-3 b) (1,5 điểm) Ta có: x = = = = = = = = = 1 Thay vào biểu thức được A = = - 1 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Bài 2: (4 điểm) (2điểm) Giải phương trình: x2+9x+20=23x+10 (1) *Đkxđ: x≥-103 Ta có: (1) Û x2+6x+9+3x+10-23x+10+1=0 Û x+32+3x+10-12=0 Û x+3=03x+10-1=0 Û x=-3 (tmđk) KL: ... (2 điểm) Tìm số nguyên x, y biết: 2xy-x+y=3 Û x(2y-1)+y=3 Û 2x2y-1+2y-1=5Û (2x+1)2y-1=5 Vì x,y ∈Z Þ 2x+1 và 2y-1 ∈Ư5= ±1;±5 2x+1 1 -1 5 -5 2y-1 5 -5 1 -1 x 0 -1 2 -3 y 3 -2 1 0 Kết luận tmđk tmđk tmđk tmđk KL: Vậy:....... 0,25 đ 1 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,75 đ 0,25 đ 0,75đ 0,25đ Bài 3: (4 điểm) (2 điểm) y x Ox m-1 -m+1 A H -Vẽ hình đúng: 0,5 đ d Gọi giao điểm của B (d) với Ox và Oy lần lượt là A và B Þ A(-m+1; 0); B(0; m-1) Gọi khoảng cách từ O tới (d) là OH Þ∆AOB vuông tại O có đường cao OH Áp dụng hệ thức lượng trong ∆vuông Ta có: 1OH2=1OA2+1OB2 Û1(2)2=1-m+12+1m-12 Û1(2)2=2m-12Û...Û m=3 hoặc m=-1 -KL:...... 2) + + 2 1 - + 1 - + Vì x, y, z dương nên và dương Áp dụng bất đẳng thức cô-si cho hai số dương, ta có: + 2 Do đó (1) Tương tự: (2) (3) Từ (1), (2) và (3) ta có: .. 23. xyz Dấu “=” xảy ra khi:x1+x=y1+yy1+y=z1+zz1+z=x1+xÛ x=y=z 0,5đ 1đ 0,5 đ 0,75 0,5đ 0,25 Bài 4 (5 điểm) - Vẽ hình đúng đến câu a): (0,5đ) a) (1,5 điểm) - Nối A với E và F Þ∆AEF nội tiếp (O) có EF là đường kính Þ∆AEF vuông tại A Þ A2+ A3=90o (1) -MA là tiếp tuyến của (O) Þ MA ^ OA Þ A2+ A1=90o (2) -Từ (1) và (2) Þ A1= A3 (3) -∆AOF cân tại O Þ A3= F1 (4) -Từ (3) và (4) O Þ A1= F1 từ đó Þ ∆MAE ~ ∆MFA (g.g) MAMF=MEMA Û MA2=ME.MF (đpcm) b) (1,5điểm) ta có MAME = 3 Û MA=3.ME mà MA2=ME.MF ( theo phần a) Û 3ME2=ME.MFÛ 3ME=MFÛ 3ME=ME+EF Û ME=R Ta có: MO=ME+EO=2R ∆MAO vuông tại A, theo TSLG ta có: sinM1=OAOM=R2R=12 Þ M1=30o Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có M1=M2 Suy ra AMB= 2M1=2.30o=60o c) (1,5 điểm) - kẻ OH ^ a (H ∈a) vì (O;R) cho trước, đường thẳng a cố định Þ OH cố định - Gọi I, K là giao điểm của AB với OH và OM Ta có: MA = MB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) OA = OB (bán kính R) Þ OM là đường trung trực của AB Þ MO ^ AB Þ ∆OKI ~ ∆OHM Þ OKOH=OIOM Þ OI=OK.OMOH (5) Mặt khác ∆MAO vuông tại A có đường cao AK Suy ra OA2= OK.OM thay vào (5) ta có: OI2=R2OH Þ OI không đổi Þ điểm I cố định - Vậy khi điểm M chuyển động trên đường thẳng a thì AB luôn đi qua điểm I cố định 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,75 đ 0,5 đ 0,25đ 0,5 đ Bài 4: (2 điểm) -vẽ hìnhđúng đến câu a) : 0,25 đ A C M D E B H O H O -Gọi H là hình chiếu của M trên AB Ta có: MH MO = R Vẽ đường thẳng qua A song song với CD cắt BD tại E Ta có: AC AB, DB AB (AC, BD là các tiếp tuyến của đường tròn). AC // DB. Tứ giác ACDE có AC // DE, CD // AE nên là hình bình hành. CD = AE. Mà AE AB = 2R (vì AB BE) CA = CM, DB = DM (tính chất tiếp tuyến). SABCD = (AC + BD).AB = (CM + DM).2R = R.CD R.2R = 2R2 SMAB = MH.AB = R.MH R.R = R2 Do đó SABCD - SMAB R2 SACM + SBDM R2 Dấu “=” xảy ra M là điểm chính giữa của cung AB Vậy giá trị nhỏ nhất của tổng diện tích của hai tam giác ACM và BDM là R2. 0,75đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 6: (1 điểm) cho 3 số a, b, c khác 0 và khác nhau từng đôi một thỏa mãn điều kiện Tính giá trị của biểu thức A = + + -Từ Tương tự ta có Từ đó ta có: 0,25đ 0,5đ 0,25đ
Tài liệu đính kèm: