Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh Tiếng anh lớp 9 - Năm học 2011-2012

doc 9 trang Người đăng dothuong Lượt xem 388Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh Tiếng anh lớp 9 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh Tiếng anh lớp 9 - Năm học 2011-2012
 	ĐỀ THI HSG CẤP TỈNH
 	 Môn: Tiếng Anh 9 – Năm học 2011 –2012
	 (Thời gian làm bài: 150 phút không kể thời gian giao đề)
	 	(Đề thi gồm 06 trang ) 
 ( Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề.)
 Phần I. Nghe:(4.0 điểm)
Câu 1. Nghe và điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào mỗi chỗ trống theo nội dung bài nghe số 1:
The history of what we call cinema today began in the early..(1) At that time ,.(2). discovered that when a sequence of still pictures were set in motion, they could give the(3). of movement. In the first two decades of its existence, the cinema.(4).
In those early days, (5). were little more than moving photographs, usually about one minute.(6) By 1905, however, films were about five or ten minutes long. They used changes of screen and.(7). positions to tell a story, which actors playing character(8) In the early 1910s, audiences were able to enjoy the first (9). , but it was not until(10)that the cinema really became an industry. 
1.. 2 3. 4
5. 6. 7.. 8..
9. 10..
Câu 2. Nghe và trả lời câu hỏi theo nội dung bài nghe số 2: 
How long has the speaker live in Japan?
How many days does the New Year in Japan last?
.
What do Japanese people exchange at the New Year?
.
What do they put on when they go out at the New Year?
.
How many times do bells ring at New Year’s Eve?
. 
Câu 3. Nghe và chọn T(true) cho câu đúng , F (false ) cho câu sai và NI (No information) theo nội dung bài nghe thứ 2 :
1.  Japanese don’t clean the house at New Year because they think it is unlucky.
2.  Japanese also cook special foods.
3. . They watch TV on New Year’s Eve.
4. .. They spend a lot of money at New Year.
5. . They decorate their house with pictures.
 PHẦN II. Ngữ âm:
Câu 1: Có bao nhiêu cách đọc trong các phần gạch chân ở các từ sau: (1.0 điểm) 
1. oversee / engineer/ career / hearty/clearly 
2. mushroom / essential/ especially/ capitalism/ interesting
3. busiest / burial/ until/ usherette/compulsory
4. awareness / architectural/ national/ many/ changeable
5. wicked / pear/ beating/ cafeteria/ destroy
 1........... 2........ 3......... 4......... 5.......
Câu 2: Tìm một từ mà có vị trí trọng âm khác các từ còn lại: (1,0 điểm)
1. A. governmental B. elementary	 C. presidential	 D. economy
2. A. criticize	 B. contribute 	C. imaginary	 D. attendance
3. A. paragraph B. atmosphere	 C. deposit 	D. sensitively
4. A. reorganize B. recognize	 C. increasing	 D. efficient
5. A. politics 	 B. lunatic	C. catholic 	D. poetic
 1...... 2....... 3........ 4....... 5........
Câu 3: Tìm một từ mà có phần gạch chân có cách đọc khác các từ còn lại (1.0 điểm)
1. A. cable B. cabin C. cabbage D. carriage
2. A. actually B. capture C. contain D. century
3. A. sandwich B. handsome C. Wednesday D. education
4. A. rough B. cough C. motherhood D. monkey 
5. A. mosquito B. juicy C. building D. equipment 
 PHẦN III- Từ vựng, ngữ pháp 
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau: (2 điểm)
1. John is ____ cleverer than David.
A. less	B. very	C. much	D. more
2. My native town is quite different from____ it was 20 years ago.
 A. what B. that C. as D. which
3. ____ rain, we experienced heavy winds.
 A. However B. Despite 	C. Besides 	D. Although
4. I recommended Chinese____ instead of Korean.
 A. should learn	 B. be learnt 	 C. to learn 	D. learn
5. He isn’t_____ run the company effectively.
A. capable 	 B. good at C. possible to D. able to
6. Could you ____ him to bring____ his camera.
A. recall- to B. remind- along C. remember- with	D. recognize- to
7. The champagne of France is____ England.
A. more too expensive than 	B. far more expensive than 	
C. much more expensive than 	D. far more expensive than that of
8. ___ Jason became famous___ his invention, he has ignored all his old friends.
A. If - to	 B. Even though- for	 C. Ever since- for D. Due to- of
9. She refused to answer the question,____ made her teacher angry.
A. what 	B. who	 C. that	 D. it
10. The cost of living has___ recently, so they must have plan to be accustomed ___ it. 
A. raised - of	 B. decreased- at C. risen- to	 D. increased- at 
 1....... 2....... 3........ 4....... 5...... 6....... 7...... 8....... 9....... 10.......
Câu 2: Cho từ trong ngoặc ở dạng đúng để hoàn thành các câu sau: (1.0 điểm)
1. He has made up the story , so I think it is____ . (convince)
2. Your recent composition is____ good. I highly appreciate it. (except)
3. You are the only person that I have told this problem. It’s______ so don’t tell anyone else. (confide)
4.It’s an ____ object, you can’t buy it with any sum of money.( value)
5. It’s____ of you when criticizing him unfairly yesterday. ( reason)
6. She is quite intelligent and_____ , so she can pass the exam easily. ( study)
7. There are some ___ buildings in the city. Tourists coming here admire them.(impress)
8. She is____ of her parents because she has a well- paying job. (depend) 
9.To be a good nurse, you need not only a lot of experience but____ as well. (patient)
10.This design offers considerable saving in fuel___ (efficient) 
1.. 2.. 3.. 4. 5.
6. 7. 8 9 10
Câu 3: Cho động từ trong ngoặc ở dạng đúng để hoàn thành các câu sau: (2.0 điểm)
a. Not only the students but also their teacher (1).....(be) proud of the last result of the contest.
b. Before....(2)... (give) some lucky money, the child had wished Mrs Mai happiness and success. 
c. (3)(Die) for nation .(4).(think) to be great.
d. Once you.(5)( see) this film, you.(6).( not want) to see anyone else.
e. People often say that Vietnam and Laos are two nations(7)( separate) by their names.
f. It’s she or I who (8)( be) always hopeful(9).(give) a chance(10)(go) abroad to learn. 
1............................ 2........................ 3........................ 4......................
5.......................... 6........................ 7......................... 8........................
9................................ 10.......................
Câu 4: Điền một giới từ thích hợp vào mỗi chỗ trống: (1.0 điểm)
1. Do you know the building.(1a)which the first floor has been done(1b). recently.
2..(2a)retiring , Mr Tom has a lot of free time so he takes...(2b).. swimming as his pastime.
3. There is an increase .(3a)spending money (3b) fashion.
4. (4a) the age of fifteen, whenever he was(4b).. work he often tried his best to concentrate on his work.
5. Instead of swimming(5a) the river, he walked(5b) it to find a bridge. 
1a......./ 1b 2a......./2b...... 3a.......3b.... 4a....../4b.... 5a......./5b...
Câu5: Điền một mạo từ thích hợp vào mỗi chỗ trống nếu cần. Nếu không cần điền f. (1.0 điểm)
1. ....(1a)...coffee without sugar belongs to...(1b)... Mrs Nga’s daughter .
2.....(2a) Alps is famous all over the world . People raise (2b). cattle there.
3. I bought ....(3a)....SCR computer at ..(3b)junk- shop. I can’t remember its name.
4. I don’t think ....(4a) third of .(4b). apple is enough for her.
5..(5a)... one-year boy can’t do anything himself, even brush ..(5b)... teeth. 
 1a......./1b... 2a....../2b... 3a....../3b. 4a..../4b..... 5a......./5b
 Phần IV. Đọc hiểu:
Câu 1: Tìm một từ thích hợp để điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau. (2.0 điểm)
(lucky/ left/ which/ that/where/ most successful/anywhere/ somewhere/ so/ another/ however/ other/ to/ for/ different/differentiate/ leaving/ so that) 
Man is the.(1) creature on earth. He has conquered nature, (2). he can live safely almost(3). He has tamed animals and changed the world in .(4)he lives .
 Despite these achievements, man is not very .(5) from any .(6)..kind of animals. He has the same bones, muscles, organsUnlike many creatures, man has not developed specialized features.(7)help him to live in any particular surroundings. .(8)., there are two main physical characteristics in which man does differ from many animals. Firstly, he walks upright on only two feet,..(9) his hands completely free to do things. Secondly, the size of his brain in comparison with his body is enormous. Man can think over a problem, find many good solutions(10) complicating things and create new things to serve themselves 
1............ 2............. 3.......... 4........... 5............ 
6.......... 7............ 8........... 9............ 10...........
Câu 2: Đọc đoạn văn sau, rồi làm các bài tập ở phần 2a, 2b. (1.0 điểm) 
For many people the language of the Internet is English. “ W.W.W-World, Wide, Web : Three English words” was the name of an article by Michael Specter in The New York Times a few years ago. The article went on to say: “If you want to make full advantage of the internet, there is only one real way to do it: learn English.”
 In general, it is not difficult to learn to use Internet services. But although Internet services are rather easy to use, you’ll have considerable difficulties if you are not familiar with English. In fact, knowledge of English is one of the most important aspects that helps you use the Internet. Learning to use a new Internet service may take a few hours, a few days or some weeks, but it takes years to learn a language so that you can use it fluently and confidently. Of course, when you know English, you can teach yourself more just by using it on the Internet. But at least your English should be good enough to understand exactly used words and to know what to do on the Internet. 
2a. Giải thích hoặc cho từ đồng nghĩa với các từ , cụm từ sau bằng tiếng Anh.
1. went on (line 3)
2. advantage (line 3)
3. difficulties (line 6)
4. familiar with (line 6)
5. exactly (line 11) ..
2b. Trả lời các câu hỏi sau theo nội dung bài đọc. 
1.What does the word “it” (line 10) refer to?
.
2. By whom was the word W.W.W invented? 
.
3. Can’t we ourselves learn more of English on the Internet when using it?
.
4. What can we do so as to know what to do on the Internet?
5. What is one of the most important benefits making us use the Internet better?
.. 
 V. PHẦN VIẾT: 
Câu 1: Dùng từ gợi ý viết lại các câu sau sao cho có nghĩa tương đương (1.0 điểm)
1. A big man was standing in front of her at that time. .
--> In front of her ........................................................................................................... 
2. The city used to have many old buildings. You can find none of them now. 
-> ......................................................none......................................found..
3. They suppose that the robbers have escaped in a red car. 
-> The..............................................................................................................
4. I would feel really great to see you again.
->looking.................................................................................................
5. Mary gets lost because she doesn’t take a map along.
-> Did...............................................................................................................................
Câu 2. Gạch chân và sửa lỗi sai trong mỗi câu sau (1.0 điểm)
1. If you really would like to improve your English, I would help you at any cost.
.
2. Last Summer, my family paid a visit to Nha Trang where has a lot of beautiful sandy beaches.
3. There used to have a very big department store here.
4. They shouldn’t behave to her like that last night because it was thought to be rude to her.
.
5. I suppose you shouldn’t smoke more, it’s not good for your health.
..
Câu 3: Viết một đoạn văn khoảng 05 câu để nói về lợi ích của truyền hình . (1.0 điểm)
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ___The end___
UBND TỈNH THÁI BÌNH
SỞ GD-ĐT THÁI BÌNH
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Đề thi HSG cấp tỉnh.
Môn : Tiếng Anh 9
Năm học 2011-2012.
Phần I: Nghe. Tổng điểm 4,0 điểm. Mỗi ý đúng được 0,2 điểm x 20 ý.
Câu 1: Nghe và điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào mỗi chỗ trống
1.19th century 2. scientists 3. pictures 4. developed rapidly 5. films
6. in length 7. camera 8. parts 9. long films 10.1915
Câu 2: Trả lời câu hỏi theo nội dung bài nghe thứ 2.
She’s lived in Japan for two years.
It lasts 3 days.
They exchange cards and gilfs.
Hey puy on special clothes.
They ring 108 times. 
Câu 3: Nghe và chọn T, F, hoặc NI.
F 2. T 3. T 4.NI 5.F
 Phần II: Ngữ âm:
Câu 1: Có bao nhiêu cách đọc trong các phần gạch chân. (1.0 điểm)
 Mỗi ý đúng được 0,2 điểm.
 1. 3 cách 2.3 cách 3.5 cách 4.4 cách 5. 5 cách 
Câu 2: Tìm một từ mà có vị trí trọng âm khác các từ còn lại(1.0 điểm)
 Mỗi ý đúng được 0,2 điểm: (0,2 x 5 = 1.0 điểm)
1. D 	2. A	3.C	4.B	5.D
Câu 3: Tìm một từ mà có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại: (1.0 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,2 điểm: (0,2 x 5 = 1.0 điểm)
1. A	2.C	3. D	4.B	5.B
 PHẦN III. Từ vựng, ngữ pháp
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau: (2.0 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,2 điểm: (0,2 x 10 = 2,0 điểm)
1. C 	2.A	3.C	4.B	5.D	6. B	7.D	8.C	9.C	10.C
Câu 2: Cho từ trong ngoặc ở dạng đúng để hoàn thành các câu sau: (1.0 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,1 điểm: (0,1 x 10 = 1,0 điểm)
1.unconvincing 2. exceptionally 3.confidential 4.invaluable 
5. unreasonable 6. studious 7.impressive 8. Independent
 9. patience 10.efficiency
Câu 3: Cho động từ trong ngoặc ở dạng đúng để hoàn thành các câu sau: (2.0 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,2 điểm: (0,2 x 10 = 2,0 điểm)
 1. was 2.being given 3.Dying 4.is thought 5. have seen
 6. won’t want 7. separated 8. am 9. to be given 10.to go
Câu 4: Điền một giới từ thích hợp vào mỗi chỗ trống: (1.0 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,1 điểm: (0,1 x 10 = 2,0 điểm)
 1a.of 1b. up 2a.After 2b.up 3a.in 3b.on 
 4a.At 4b.at 5a. across 5b.along
Câu 5: Điền một mạo từ thích hợp vào mỗi chỗ trống nếu cần. Nếu không cần điền f. (1.0 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,1 điểm: (0,1 x 10 = 1,0 điểm)
 1a. The 1b.f	 2a.The 2b.f 3a.an 3b.a 
 4a. a 4b. an 5a. A 5b. f 	 
 Phần IV. Đọc hiểu:
Câu 1: Điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành câu: (2.0 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,2 điểm: (0,2 x 10 = 2,0 điểm)
 1. most successful	2.that	 3. anywhere 	4.which	5.different 
 6.other 7. so that 8. However 9. leaving 10. to
Câu 2: Đọc đoạn văn sau rồi làm các bài tập ở phần 2a, 2b.
Mỗi ý đúng được 0,1 điểm: (0,1 x 10 = 1,0 điểm)
2a. Giải thích hoặc cho từ đồng nghĩa với các từ, cụm từ sau.
1.went on: continued
2. advantage: a thing that helps you to be better
3.difficulties: problems/ things that cause problems
4. familiar with: knowing something very well.
5. exactly: correctly
2b. Trả lời các câu hỏi theo nội dung bài đọc.
1.It refers to English.
2.It was invented by Michael Specter.
3. Yes, we can.
4. We must learn to have English good enough.
5.It’s learning English.
 Phần V. Viết: 
Câu1: Dùng từ gợi ý viết lại các câu sau sao cho có nghĩa tương đương (2.0 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,2 điểm: (0,2 x 5 = 1,0 điểm)
In front of her was standing a big man at that time.
The city used to have many old buildings, none of which can be found now.
The robbers are supposed to have escaped in a red car.
I’m looking forward to seeing you again.
Did Mary take a map along, she wouldn’t get lost. 
Câu 2: Gạch chân và sửa một lỗi sai trong mỗi câu sau. (1.0 điểm)
 Mỗi câu đúng0,2điểm
would -> will 2. where -> which 3. to have à to be
shouldn’t behave à shouldn’t have behaved 
suppose you shouldn’tà don’t suppose you should
Câu 3: Viết một đoạn văn khoảng 05 câu để nói về lợi ích của truyền hình. (1,0 điểm)
-Yêu cầu toàn bài viết phải nằm trong 01 đoạn, không xuống dòng.
-Năm câu trong đoạn phải có 01 câu chủ đề.
-Ba câu dẫn chứng minh họa cho nhận định từ câu chủ đề .
-Có 01 câu kết luận.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_HSG_cap_tinh_Tieng_Anh_9.doc