Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2013-2014 - Sở GD & ĐT Long An

doc 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 08/12/2025 Lượt xem 9Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2013-2014 - Sở GD & ĐT Long An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2013-2014 - Sở GD & ĐT Long An
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LONG AN
ĐỀ CHÍNH THỨC 
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH
MÔN: TIN HỌC
NGÀY THI: 8/4/2014
THỜI GIAN: 150 PHÚT (Không kể thời gian phát đề)
Lưu ý: Thí sinh tạo thư mục là SBD của mình, làm bài và lưu với tên tập tin là bai1.pas, bai2.pas, bai3.pas vào thư mục SBD vừa tạo.
Bài 1: (7.0 điểm) 
Viết chương trình nhập vào một số nguyên N (0<N<1000).
a) Kiểm tra xem N có dạng 2k + 7h + 4 hay không. Nếu có xuất ra màn hình “Co dang”, ngược lại “Khong co dang”
b) Nhập vào 2 số nguyên dương a và b (0<a,b<1000).
 + In ra màn hình các số nguyên tố có dạng 2k + 7h + 4 trong khoảng từ a đến b nếu có, ngược lại “Khong co so nguyen to ”
 + In ra màn hình các số Fibonaci có dạng 2k +7h + 4 trong khoảng từ a đến b nếu có, ngược lại “Khong co so Fibonaci ”
Ví dụ:
Nhập
Câu a
Câu b1
Câu b2
n=13, a = 1, b = 20
Co dang
13 19
13 
Bài 2: (7.0 điểm) Cho hai chuỗi S1, S2 gồm các con số từ 0 đến 9, có độ dài tối đa 200 chữ số. Gọi a là số tự nhiên có các chữ số như chuỗi S1, b là số tự nhiên có các chữ số như chuỗi S2. Viết chương trình nhập chuỗi S1, S2 từ bàn phím và thực hiện yêu cầu sau đây:
a) Xuất ra màn hình tổng các chữ số chẵn của số a và các chữ số lẽ của b.
b) Xuất ra màn hình tổng của a và b.
Ví dụ:
Nhập chuỗi 
Câu a
Câu b
s1= ‘987698769876987698769876’
s2 = ‘678967896789678967896789’
180
1666666666666666666666665
Bài 3:(6.0 điểm) A và B chơi trò chơi Bốc sỏi như sau: Đặt trên bàn hai đống sỏi, đống một gồm m viên và đống hai gồm n viên (m và n nguyên dương và m khác n). Hai người chơi thỏa thuận để chọn quyền đi trước. Ví dụ A đi trước, A được quyền lấy ít nhất một viên sỏi từ một đống nào đó trong hai đống hoặc lấy hết một trong hai đống. Sau đó đến lượt B đi B được quyền lấy ít nhất một viên sỏi từ một đống nào đó trong hai đống hoặc lấy hết một trong hai đống. Quá trình cứ tiếp tục như vậy cho đến khi không còn viên sỏi nào trên bàn. Khi đó, ai lấy sau cùng là người thắng cuộc. Em hãy viết chương trình sao cho A đi trước và A luôn thắng cuộc.
Mô tả cách chơi:
Ví dụ m= 6 (số viên sỏi đống I) và n = 4(số viên sỏi đống II) và A đi trước
- Lượt 1:
	A bốc 2 viên từ đống I àcòn 4
	B bốc 1 viên từ đống IIàcòn 3
- Lượt 2:
 Số bi còn ở hai đống 4 3
	A bốc 1 viên từ đống I àcòn 3
	B bốc 1 viên từ đống IIàcòn 2
- Lượt 3:
 Số bi còn ở hai đống 3 2
	A bốc 1 viên từ đống Iàcòn 2
	B bốc 1 viên từ đống II àcòn 1
- Lượt 4:
 Số bi còn ở hai đống 2 1
	A bốc 1 viên từ đống Iàcòn 1
	B bốc 1 viên từ đống I àcòn 0
- Lượt 5:
 Số bi còn ở hai đống 0 1
	A bốc 1 viên từ đống IIàcòn 0 
Vậy A thắng cuộc.
Yêu cầu:Viết chương trình ghi lại quá trình chơi.
- Dữ liệu vào trong tập tin Input.inp gồm một dòng chứa hai số nguyên lần lượt là m, n mỗi số cách nhau một khoảng trắng.
- Kết quả lưu trong tập tin Output.out
Ví dụ:
Input.inp
Output.out
6 4
---------- Luot di thu: 1 ------------
>>>
A boc 2 o dong 1
Dong 1 con: 4 bi
Dong 2 con: 4 bi
>>>
B boc 1,vien bi o dong 2
---------- Luot di thu: 2 ------------
>>>
A boc 1 o dong 1
Dong 1 con: 3 bi
Dong 2 con: 3 bi
>>>
B boc 1,vien bi o dong 2
---------- Luot di thu: 3 ------------
>>>
A boc 1 o dong 1
Dong 1 con: 2 bi
Dong 2 con: 2 bi
>>>
B boc 1,vien bi o dong 2
---------- Luot di thu: 4 ------------
>>>
A boc 1 o dong 1
Dong 1 con: 1 bi
Dong 2 con: 1 bi
>>>
B boc 1,vien bi o dong 1
---------- Luot di thu: 5 ------------
>>>
A boc 1 o dong 2
**** A thang ***
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
-----Hết-----
Sưu tầm đề HSG Tin học tỉnh Long An các năm cập nhật
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LONG AN
ĐỀ CHÍNH THỨC 
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH
MÔN: TIN HỌC
NGÀY THI: 8/4/2014
THỜI GIAN: 150 PHÚT (Không kể thời gian phát đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM 
Bài 1 : (7.0 điểm) 
Nhập
Kết quả
Điểm
Câu a
Câu b1
Câu b2
n=0, a=0, b=0
Nhap lai
1.0 đ
n=6, a=9, b=12
Khong co dang
Khong co so nguyen to
Khong co so Fibonaci (1.0 đ)
 2.0 đ
n=13, a=6, b=50
Co dang
13 19 43
13 (1.0 đ)
2.0 đ
n=43, a=10, b=100
Co dang
13 19 43 53 61
13 55 (1.0 đ)
2.0 đ
Bài 2: (7.0 điểm) 
Test
Nhập chuỗi
Kết quả
Điểm
1
s1=246246246246
s2 =357357
a) 78
0.5
b) 246246603603
0.5
2
s1=9898989898989898
s2 = 10000000000000000009
a) 74
0.5
b)10009898989898989907
1.0
3
s1=123456789123456789
s2 =987654321
a) 65
0.5
b) 123456790111111110
1.0
4
s1=999999999
s2 =888 888 888 888 888 888 888 888 888
a) 0
0.5
b) 888888888888888889888888887
1.0
5
s1=0
s2 = 123456789123456789123456789123456789
a) 100
0.5
b) 123456789123456789123456789123456789
1.0
Bài 3: (6.0 điểm)
Test
Input.inp
Output.out
Điểm
1
25 17
---------- Luot di thu: 1 ------------
A boc 8 o dong 1
Dong 1 con: 17 bi
Dong 2 con: 17 bi
B boc 17,vien bi o dong 1
---------- Luot di thu: 2 ------------
A boc 17 o dong 2
 A thang 
2
2
9 8
---------- Luot di thu: 1 ------------
A boc 1 o dong 1
Dong 1 con: 8 bi
Dong 2 con: 8 bi
B boc 2,vien bi o dong 2
---------- Luot di thu: 2 ------------
A boc 2 o dong 1
Dong 1 con: 6 bi
Dong 2 con: 6 bi
B boc 3,vien bi o dong 1
---------- Luot di thu: 3 ------------
A boc 3 o dong 2
Dong 1 con: 3 bi
Dong 2 con: 3 bi
B boc 1,vien bi o dong 1
---------- Luot di thu: 4 ------------
A boc 1 o dong 2
Dong 1 con: 2 bi
Dong 2 con: 2 bi
B boc 1,vien bi o dong 1
---------- Luot di thu: 5 ------------
A boc 1 o dong 2
Dong 1 con: 1 bi
Dong 2 con: 1 bi
B boc 1,vien bi o dong 1
---------- Luot di thu: 6 ------------
A boc 1 o dong 2
 A thang 
2
3
12 17
---------- Luot di thu: 1 ------------
A boc 5 o dong 2
Dong 1 con: 12 bi
Dong 2 con: 12 bi
B boc 5,vien bi o dong 2
---------- Luot di thu: 2 ------------
A boc 5 o dong 1
Dong 1 con: 7 bi
Dong 2 con: 7 bi
B boc 3,vien bi o dong 1
---------- Luot di thu: 3 ------------
A boc 3 o dong 2
Dong 1 con: 4 bi
Dong 2 con: 4 bi
B boc 1,vien bi o dong 2
---------- Luot di thu: 4 ------------
A boc 1 o dong 1
Dong 1 con: 3 bi
Dong 2 con: 3 bi
B boc 1,vien bi o dong 2
---------- Luot di thu: 5 ------------
A boc 1 o dong 1
Dong 1 con: 2 bi
Dong 2 con: 2 bi
B boc 1,vien bi o dong 1
---------- Luot di thu: 6 ------------
A boc 1 o dong 2
Dong 1 con: 1 bi
Dong 2 con: 1 bi
B boc 1,vien bi o dong 2
---------- Luot di thu: 7 ------------
A boc 1 o dong 1
 A thang 
2

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_tinh_mon_tin_hoc_lop_9_nam_hoc.doc