Đề thi chọn học sinh giỏi cấp cụm Môn: Toán 8 Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề). A. Trắc nghiệm: Hãy chọn chữ cái A, B, C, D trước kết quả đúng: Câu 1: M = x2 + y2 + z2 M xy + yz + xz C. M > xy + yz + xz M xy + yz + xz D. M 2( xy + yz + xz) Câu 2: Nếu x + y = 2 thì x.y: Lớn hơn 1 C. Không bé hơn 1 Không lớn hơn 1 D. Bé hơn 1 Câu 3: Cho N = x + N 2 B. N > 2 C. N - 2 D. Một kết quả khác. Câu 4: Tập nghiệm của phương trình (x2 – 6x + 9)2 – 15 x2 + 90 x – 151 = 0 gồm: Bốn phần tử C. Tập rỗng Hai phần tử D. Một phần tử Câu 5: Cho hình bình hành ABCD có BD = 12, lấy E thuộc CD sao cho ED = DC, AE cắt BD ở K. Độ dài DK là: 6 B. 4 C. 3,5 D. 3. Câu 6: Cho hình bình hành ABCD, AB = 9, AD = 5. Tia phân giác của góc A cắt BC tại E. Độ dài EC là: 6,5 C. 10 B. 6 D. Một kết quả khác Câu 7: Cho x > y > 0 và x – y = 7, xy = 60 thì giá trị của x2 + y2 là – 119 B. 169 C. 130 D. 79 Câu 8: Đa thức dư của phép chia đa thức: P(x) = x + x3 + x9 + x27 + x81 cho đa thức: Q(x) = x2 – 1 là: A. R(x) = 5x B. R(x) = - 5x C. R(x) = 5x +1 D. R(x) = 5x – 1 B. Tự luận: Câu 1: Cho biểu thức: P = : ( - + ) Rút gọn P Tìm x để P < 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của P khi x > 1 Câu 2: Kẻ đường cao BD và CE của tam giác ABC, các đường cao DF và GE của tam giác ADE Chứng minh: AD.AE = AB.AG = AC.AF Chứng minh: FG // BC Câu 3: Cho tam giác ABC (AC > AB) lấy các điểm D, E tuỳ ý thứ tự nằm trên AB, AC sao cho BD = CE. Gọi K là giao điểm của DE, BC. Chứng minh tỉ số không phụ thuộc vào cách chọn điểm D và E. Câu 4: Cho a, b, c > 0 chứng minh: + + Đáp án môn Toán 8 cấp cụm Trắc nghiệm: 6 điểm ( Mỗi câu đúng 0.75 ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Kết quả A B D B D B B A Tự luận: Câu 1: 6 điểm a. P = : ( - + ) 0.25 = : ( + + ) 0.25 = : 0.5 = : 0.25 = = 0.5 Vậy P = b. P < 1 < 1 với mọi x ≠ ±1; x ≠ 0 0.5 - 1 < 0 0.25 < 0 0.25 Mà x2 – x + 1 = ( x - )2 + > 0 0.25 P < 1 x – 1 < 0 x < 1. Kết hợp với điều kiện ta có: P < 1 x ≠ -1; x ≠ 0. 0.25 c. P = x – 1 + + 2 0.25 x > 1 => x – 1 > 0 => x – 1 + 2 0.5 => P 4 . Dấu “=” xảy ra x = 2 ( Thoả mãn ) 1.0 Vậy, minP = 4 x = 2. 0.25 Câu 2: 4 điểm a. (2 đ) BD // EG => => AE.AD = AB.AG T2 => AF.AD =AE.AD => AE.AD = AB.AG = AF.AC ( 2 đ) AB.AG = AF.AC => => FG // ED Câu 3: (2 đ) Vẽ DG // AC ( G thuộc BC) ta có: => mà: => không đổi Câu 4: ( 2 đ) Ta có: a2 + b2 2ab a2 + b2 - ab ab a3 + b3 + abc = (a + b) (a2 + b2 – ab) + abc (a + b) ab + abc ( a + b > 0) a3 + b3 + abc ab(a + b + c) Hai vế dương ta có tương tự: ++ ++ Dấu bằng xảy ra a = b = c Hướng dẫn chấm môn toán 8 A. TNKQ: Mỗi câu đúng cho 0,75 điểm ĐA/Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 A x B x x x C x x D x x B. Tự luận Bài 1. (2 điểm ) (1,0 đ) 3(x + 2) – 1 > 2(x – 3) + 4 3x + 5 > 2x – 2 0,5 đ 3x – 2x > – 2 – 5 x > - 7 . Nghiệm của bpt là x > -7. 0,5 đ (1,0 đ) (x – 2)2 + x2 2x2 – 3x – 5 2x2 – 4x + 4 2x2 – 3x – 5 0,5 đ 4 + 5 2x2 – 3x + 4x – 2x2 9 x. Nghiệm của bpt là x 9. 0,5 đ Bài 2. (4 điểm ) 1. ( 2,0 đ ) TXĐ: MTC : 0,5 đ 1,0 đ . 0,5 đ 2. ( 2,0 đ ) Để P =3 0,5 đ Các ước nguyên của 2 là : 0,5 đ Suy ra: (loại vì không thuộc TXĐ). (loại vì không thuộc TXĐ). Vậy: với (x;y) = (3;0) và (x;y) = (0;-3) thì P = 3. 1,0 đ A B D C E K G Bài 3.( 6 điểm): (2,0 đ) Do BK//AD, nên (1) 0,5đ Do AB//DG, nên (2) 0,5đ Từ (1) và (2) suy ra 0,5đ D đó, AE2 = EK.EG. 0,5đ (2,0 đ) Ta có suy ra (3) 0,5đ Tương tự: (4) 0,5đ Cộng từng vế (3) với (4) ta được: 0,5đ Hay 0,5đ ( 2,0 đ) Đặt AB = a, AD = b thì và . 1,0đ Nhân theo từng vế của hai đẳng thức trên ta được: suy ra BK.DG = ab không đổi. 1,0đ Bài 4.( 2 điểm): Ta có: < < (1) 0,5 đ < < (2) 0,5 đ < < (3) 0,5 đ Cộng từng vế (1), (2), (3) : 1 < + + < 2 0,5 đ
Tài liệu đính kèm: