Phòng gd yên thành đề thi chọn đội tuyển học sinh giỏi trường thcs đồng thành Môn: toán 8 (Thời gian: 90 phút) Câu 1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử? a) x2 + 6x + 8 b) a3 + b3 + c3 - 3abc Câu 2) Cho A = : () a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn A b) Tìm A khi x = -1 c) Tìm x để A = 1 d) Tìm x nguyên để A nhận giá trị nguyên Câu 3 Cho 3 số tùy ý a, b, c. Chứng minh rằng: a2 + b2 + c2 ab + bc + ac Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A = 2x2 + 2x- 2xy + y2 + 4 Câu 4 Giải các phương trình sau: - - 2 = 0 Câu 5) Một Ô tô từ Vinh đi Quảng bình với vận tốc 40km/h. Sau 2h nghỉ lại ở Quảng bình, Ôtô lại từ Quảng bình về Vinh với vận tốc 30km/h. Tổng thời gian cả đi và về là 10h 45 phút (kể cả thời gian nghỉ). Tính quảng đường Vinh - Quảng bình. Câu 6 Cho tam giỏc vuụng ABC, Â=900, đường cao AH, (H BC). Gọi D và E lần lượt là cỏc điểm đối xứng với H qua AB và AC. Chứng minh rằng: a. Ba điểm A, D, E thẳng hàng. b. Tứ giỏc BDEC là hỡnh thang vuụng. c. BC = BD + CE. ( Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) Phòng gd yên thành trường thcs đồng thành HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 MễN THI: TOÁN Cõu Đỏp ỏn Điểm Cõu 1 (1đ) a. x2 + 6x + 8 = (x+4)(x+2) 0,5 b. x3 + y3 + z3 – 3xyz =(x+y+z)(x2+y2+z2-xy-xz-yz) 0,5 Cõu 2 (2đ) Cho A = : () a) ĐKXĐ: x1 và x2 A = 0,5 b) x = -1 thì A = 0,5 c) x = 1 hoặc x = -2 0,5 d) A nguyên khi x = -2; 0; 3; 4; 6 0,5 Cõu 3 (1đ) Cho 3 số tùy ý a, b, c. Chứng minh rằng: a2 + b2 + c2 ab + bc + ac Theo BĐT Cô si a2 + b2 2 ab b2 + c2 2bc a2 +c2 2 ac Suy ra a2 + b2 + c2 ab + bc + ac 0,5 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A = 2x2 + 2x- 2xy + y2 + 4 A = (x-y)2 + (x+1)2 + 3 3 Vậy min A = 3 khi x = y = -1 0,5 Câu 4 (1đ) a) (*) Vỡ x2 - x + 1 = (x - )2 + > 0 (*) (x - 5)(x + 6) = 0 0,5 b) - - 2 = 0 TH1 x < 3 – 6x – (3 – x) – 2 = 0 5x = - 2 x = ( tm) TH2 x3 6x – 3 – (3 – x) – 2 = 0 7x = 8 x = TH3 x >3 6x – 3 – x + 3 – 2 = 0 5x = 2 x = ( ktm) Vậy pt cú 2 nghiệm : x = ; 0,5 Câu 5 (2đ) Gọi x (km) là quảng đường Vinh- Quảng Bỡnh (x>0) Thời gian đi Vinh- Quảng Bỡnh là: (h) Thời gian Quảng Bỡnh về Vinh là: (h) Ta cú phương trỡnh: ++2 = 10 x = 150 km ĐS: 150 km 2đ Câu 6 (3đ) E A 4 D 2 3 1 B H C a. C/M A, D, E thẳng hàng: Ta cú: D đối xứng với H qua AB (gt) nờn AD = AH Tam giỏc ADH cõn ở A cú AB là đường cao => AB cũng là phõn giỏc của DAH C.M tương tự Â3 = Â4 Ta cú: DAE = Â1 + Â2 + Â3 + Â4 = 2 (Â2 + Â3) = 2.900 = 1800. Vậy ba điểm A, D, E thẳng hàng. 1đ b. Chứng minh BDEC là hỡnh thang vuụng: Vỡ A và B lần lượt đối xứng với chớnh nú qua AB Điểm D đối xứng với H qua AB => tam giỏc ADB đối xứng với tam giỏc AHB qua AB. => ADB = AHB => ADB = AHB = 900 => BD DE. Chứng minh tương tự: AEC = AHC = 900 => CE DE. => BD//CE => tứ giỏc BDEC là hỡnh thang cú CED = 900 => Tứ giỏc BDEC là hỡnh thang vuụng 1đ c. Chứng minh BC = BD + CE Vỡ D, E lần lượt đối xứng với H qua AB, CA (gt) => BD = BH, CE = CH. Vậy BC = BH + HC = BD + CE. 1đ
Tài liệu đính kèm: