Đề thi chính thức môn: Giải toán trên máy tính cầm tay

doc 7 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 923Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chính thức môn: Giải toán trên máy tính cầm tay", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chính thức môn: Giải toán trên máy tính cầm tay
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
MÔN:GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
Thời gian làm bài : 150 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi : ...............
	Chú ý: - Đề thi này có: 04 trang (không kể trang phách).
	 	 - Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.
Câu 1: Tính giá trị của các biểu thức rồi điền kết quả vào ô trống:
	 với x = 0,6789
	 với sin x = 0,1689	
	với x = 5,105; y = 4,677.
Câu 2: Tìm chữ số a sao cho số chia hết cho số 2010.
Câu 3: Cho dãy số: với n = 1, 2, 3,...
	a) Lập một quy trình bấm phím liên tục để tính với n = 1, 2, 3,....
	b) Tính các giá trị 
Câu 4: Giả sử có biểu thức: 	
	Tính giá trị của biểu thức: 	
Câu 5: Cho DABC có Từ đỉnh C, vẽ đường phân giác CD và đường trung tuyến CM của DABC (D và M thuộc AB). Tính các độ dài AC, BC, diện tích của DABC, diện tích của DCDM . 
Câu 6: Một người gửi vào ngân hàng số tiền 1 triệu đồng, sau đó cứ đầu mỗi tháng lại gửi thêm 200 ngàn đồng. Số tiền gốc và lãi của tháng trước chuyển thành số tiền gốc của tháng sau. Biết lãi suất ngân hàng là 0,9% một tháng. Hỏi sau 12 tháng, người đó rút cả gốc và lãi được bao nhiêu tiền (làm tròn đến nghìn đồng)?
Câu 7: Trên mặt phẳng tọa độ cho ba đường thẳng: 
	Gọi A, B, C lần lượt là giao điểm của và; và; và .
	a) Xác định tọa độ các điểm A, B, C.
	b) Tính diện tích tam giác ABC (kết quả với 5 chữ số ở phần thập phân); biết số đo đơn vị trên mặt phẳng tọa độ là cm.
	c) Tính (làm tròn đến phút).
Câu 8: 
	Cho tam giác ABC có AB = 3,125 cm; AC = 4,472 cm; BC = 5,145 cm. Kẻ đường cao AH. 
a) Tính độ dài CH.
b) Tính góc A (làm tròn đến phút). 
Câu 9: 
a) Phương trình có hai nghiệm Tìm a, b và nghiệm x3 còn lại.
b) Tính nghiệm của phương trình sau: 
____________________Hết___________________
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HSG
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
 CẤP THCS, NĂM HỌC 2009-2010
Câu
Đáp số
Điểm
1
(4,0 đ)
A 1,41313
1,0
B 0,15285
1,0
C 8,18046 
1,0
D 157,49093
1,0
2
(1,5 đ)
a = 9
1,5
3
(2,0 đ)
a) Một quy trình (viết cho máy Casio fx 500MS): 
 2 SHIFT STO A
 3 SHIFT STO B
 4 SHIFT STO C
 x 3 - 6ALPHA B+ 12 ALPHA A SHIFT STO A 
	 x 3 - 6ALPHA C+ 12 ALPHA B SHIFT STO B 
 x 3 - 6ALPHA A+ 12 ALPHA C SHIFT STO C 
Sau đó ấn liên tiếp tổ hợp phím (=) để tính Để tính cần ấn n - 3 lần.( Với n 3).
*Lưu ý: học sinh viết quy trình cho máy tính loại khác mà đúng, giáo viên vẫn cho điểm tối đa.
0,5
0,25
0,25
b) 
1,0
4
(1,0 đ)
 H = 30517578124.
1,0
5
(3,5 đ)
AC 3,92804 (cm)
BC 6,38909 (cm)
 12,54830 (cm)
1,0
1,0
0,75
0,75
6
(1,0 đ)
T 3436000 đồng.
1,0
7
(3,0 đ)
a) A(- 0,45455; - 0,36364); B( 0.33333; 2); C(-4; 2)
 hoặc: 
b) SABC 5,12121 ()
c) 
1,5
0,75
0,75
8
(1,5 đ)
a) CH 2,69731 (cm)
1,0
b) 
0,5
9
(2,5 đ)
a) a = 4; b = 12; = 1. 
1,5
b) x1 = 0; 
 x2;3 » ± 1,25339
0,5
0,5
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. 
c) Thu gọn ta có D = ( Kết quả: D157,49093)
Câu 2. Tìm chữ số a sao cho số chia hết cho số 2010.
 Giải: : 2010 có dư 1343; 
 chia 2010 có dư 480. Vậy chia hết cho 2010. Thử trên máy tính, có a = 9. ( 1,5 điểm) 
Câu 4. Giả sử có biểu thức 
Tính giá trị của 
Giải: Có 
Kết hợp với tính trên giấy, có H +1 = 30517578125 => H = 30517578124.	
Câu 5. 
	Cho ΔABC có Từ đỉnh C, vẽ đường phân giác CD và đường trung tuyến CM của ΔABC ( D và M thuộc AB).Tính các độ dài AC, BC, diện tích của ΔABC, diện tích của ΔCDM 
Giải: có : Kiểm tra được tam giác ABC vuông tại C 
AC = a. Cos 3,92804 (cm)
BC = a. Sin 6,38909 (cm)
 = ( AB.BC):2 12,54830 (cm). 
Theo t/c đường pg trong của tam giác, có:
Câu 6. 
	Một người gửi vào ngân hàng số tiền 1 triệu đồng, sau đó đầu mỗi tháng lại gửi thêm 200 ngàn đồng nữa. Số tiền gốc và lãi của tháng trước chuyển thành số tiền gốc của tháng sau.Biết lãi suất ngân hàng là 0,9% một tháng. Hỏi sau 12 tháng, người đó rút cả gốc và lãi được bao nhiêu tiền? (Làm tròn đến nghìn đồng).
	 Giải: 
 Gọi số tiền góp tháng đầu là a, số góp tháng sau 200 000 đ là b, sau t tháng, lãi suất hàng tháng là h. Sau t tháng, có tổng số lãi + gốc là . Với a= 1 000 000, b = 200 000; h = 0,009, t = 12.
có T = 3435946,896 đồng, 3435000 đồng.	
Hoặc: 1E6 (1+ 0,9: 100) A (tính lãi + gốc tháng thứ nhất, ghi vào A).
 Lặp (ALPHA A + 2 E5) (1+ 0,9: 100) A 
 để tính lãi + gốc cuối tháng thứ 2, ghi vào A . 
 Ấn dấu = liên tiếp 10 lần, ta có kết quả: số tiền là 3436000 đồng. 
Câu 7. 
Trên mặt phẳng tọa độ cho ba đường thẳng: 
Gọi A, B, C lần lượt là giao điểm của và; và; và 
Giải:
a) Xác định tọa độ các điểm A, B, C:
Có: . 
Giải các hệ (d1); (d2) có ; A( - 0,45455; - 0,36364) A( - 5/11; -4/11)
 hệ (d2), (d3) có B( 0,33333; 2) B( 1/3; 2) 
 hệvà có C (-4; 2). 
b) SABC = (AH.BC)/2 
 = (26/11. 13/3)/2 =169/33
 5,12121 ( )
c) 
Câu 8. Cho tam giác ABC có AB = 3,125 cm; AC = 4,472 cm; BC = 5,145 cm. Kẻ đường cao AH. 
a) Tính độ dài CH (Kết quả với 5 chữ số ở phần thập phân)
b) Tính góc A ( làm tròn đến phút)
Tính được BH, Từ đó tính được các góc BAH, HAC trong các tam giác vuông AHB, AHC, tính được góc BAC. Kết quả: 
 Câu 9. a) Phương trình có hai nghiệm 
Tìm a, b và nghiệm còn lại.
Giải: đa thức có hai nghiệm nên P(-2) = 0 => -16- 4a + 20 + b = 0và P(3) = 0 => 54 – 9a - 30 + b =0. Giải hệ, có a = 4, b = 12 Vậy . Giải phương trình trên máy tính, có thêm x = 1 
Kết quả: a = 4; b = 12 , =1 ( 1,5điểm)
	 b) Tìm nghiệm của phương trình sau: 
Giải: Đặt a = có phương trình Lập phương hai vế, 
Với a=, ta có 
(thử lại kết quả, nhận cả 3 giá trị tìm được của x)

Tài liệu đính kèm:

  • doc10.doc