Đề thi chất lượng Toán 12 - Mã đề 777 - Năm học 2016-2017 - Hồ Thanh Nhân

docx 8 trang Người đăng dothuong Lượt xem 565Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chất lượng Toán 12 - Mã đề 777 - Năm học 2016-2017 - Hồ Thanh Nhân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chất lượng Toán 12 - Mã đề 777 - Năm học 2016-2017 - Hồ Thanh Nhân
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM 	ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG NĂM 2016 – 2017 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
TRƯỜNG THPT THÀNH NHÂN 	Môn : Toán 
	 Thời gian làm bài 90 phút 
Mã đề thi: 777
	Ngày thi: 16/12/2016	
Câu 1: Tìm tham số m để hàm số: đồng biến trên R
A. B. C. D. 
Câu 2: Tìm tham số m để hàm số: nghịch biến trên .
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 3: Tìm tham số m để hàm số: nghịch biến trên từng khoảng xác định.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Tìm tham số m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. 
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 5: Điểm cực tiểu của hàm số là:
A. -1	B. 1 C. -3	D. 3
Câu 6: Giá trị cực đại của hàm số là:
A. 1	 B. 6 C. 2	D. -1
Câu 7: Đồ thị hàm số nào sau đây có 1 điểm cực tiểu:
A. 	 B. C. 	 D. 
Câu 8: Hàm số đạt cực trị tại . 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Hàm số có 2 điểm cực trị thỏa .
A. 	B. 	C. và 	D. 
Câu 10: Cho hàm số trên đoạn . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng:
 A. 	 B. 7	 C. 9	 D. 
Câu 11: Tìm m để đồ thị hàm số không có cực trị 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Cho hàm số Tìm m để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số song song với đường thẳng 
A. m=0,m=3	B. m=4,m=2	C. m=0,m=4	D. m=2, m=3 
Câu 13: Cho hàm số . Tìm m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho hàm số . Tìm m để đồ thị hàm số có cực đại và cực tiểu và giá trị cực tiểu bằng 10 
A. m=-2	B. m=-3	C. m=-4 	D. m=-5
Câu 15: Cho hàm số .Tìm m để đồ thị hàm số có cực đại và cực tiểu và các điểm cực trị có hoành độ dương 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Cho hàm số Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x=2 
A. m=-3	B. m=-1	C. m=3, m=1	D. m=-3, m=-1
Câu 17: Cho hàm số . Chọn phát biểu SAI 
A. Hàm số luônnghịch biến trên từng khoảng xác định 
	B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại một điểm 
	C. Hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang 
 	D. 
Câu 18: Giải phương trình sau 
A. B. 	C. 	 D. 
Câu 19:Giải phương trình sau 
A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 20: Cho đồ thị sau đây là của hàm số nào 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Miền xác định của hàm số là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Cho hàm số với và các phát biểu sau đây: Hỏi có bao nhiêu phát biểu SAI. 
1. Nếu a>1 thì hàm số đồng biến trên R . 	2. nếu 0<a<1 thì hàm số nghịch biến trên R. 
3. Hàm số luôn nhận trục Ox là đường tiệm cận ngang 
4. hàm số luôn đi qua điểm cố định là A(0;1) và B(1;a) 
	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 23: Giải sử a là một nghiệm dương của phương trình . Khi đó tính giá trị của . 
A. 6.	B. 	C. 29	D. 
Câu 24: Cho a=log2, b=log3 . Dạng biễu diễn của theo a và b là : 
A. 	B. 	 	C. 	D. 
Câu 24: Tập xác định của hàm số là: 
A. R	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Tính đạo hàm của hàm số 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 26: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Gọi lần lượt là hai nghiệm của phương trình . Khi đó bằng :
A. 4	B. 5	C. 6	D. 3
Câu 28: Tập xác định của hàm số là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình là :
A. 	B. (3; 5)	C. 	D. 
Câu 30: Đạo hàm của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Cho hai hàm số và . Nhận xét nào dưới đây là đúng.
A. f(x) đồng biến và g(x) nghịch biến trên khoảng 	
B. f(x) và g(x) cùng nghịch biến trên khoảng 	
C. f(x) nghịch biến và g(x) đồng biến trên khoảng 	
D. f(x) và g(x) cùng đồng biến trên khoảng 
Câu 32: Giá trị lớn nhất của hàm số trên là
A. 2	B. 	C. 	D. 0
Câu 33: Cho đồ thị của ba hàm số như hình vẽ. Khi đó
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Cho hàm số . Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai.
A. Hàm số luôn đồng biến trên R	B. Tập xác định D = R	
C. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(0; 0)	D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm A(0; 0)
Câu 35: Nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Tìm m để phương trình có nghiệm 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Tập nghiệm của phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Tìm m để phương trình 4x - 2(m - 1).2x + 3m - 4 = 0 có 2 nghiệm x1, x2 sao cho x1 + x2 = 3.
A. m = 4	B. 	C. m = 2.	D. m=3
Câu 39: Đồ thị hàm số có số điểm cực trị là
A. 0 	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 40: Hàm số nghịch biến trên khoảng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Với mọi số thực a, b > 0 thỏa mãn thì đẳng thức đúng là
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 42: Cho các số thực dương a, b với . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 43: Cho với a,b là các số thực dương và . Nhận xét nào dưới đây là đúng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Rút gọn biểu thức (với a>0, b>0) ta được
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Cho hai đồ thị , có đồ thị như hình vẽ. Nhận xét nào bên dưới là đúng.
A. 	 B. 	
C. 	D. 
Câu 46: Gọi a là nghiệm của phương trình . Giá trị biểu thức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Cho và . Khi đó giá trị của biểu thức 
A. 9	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Tìm m để phương trình có ba nghiệm thực phân biêt.
A. 	B. 	C. 	D. 
------------- HẾT --------------
The Exam supervisors do not explain any question 

Tài liệu đính kèm:

  • docxde thi hoc ki 1 mon toan.docx