TRƯỜNG THCS SUỐI NGÔ Đề chính thức ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: TIN HỌC – LỚP 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Phần trắc nghiệm (15 phút) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: (0.25đ) Muốn khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, em nháy đúp chuột trên biểu tượng nào dưới đây trên màn hình nền? A. B. C. D. Câu 2: (0.25đ) Em có thể sử dụng nút lệnh nào dưới đây để tạo bảng trong văn bản? A. B. C. D. Câu 3: (0.25đ) Em sử dụng chương trình soạn thảo văn bản trong những trường hợp nào dưới đây? A. Tạo các biểu đồ B. Tính điểm tổng kết năm C. Viết bài văn hay thơ D. Vẽ hình. Câu 4: (0.25đ) Những tính năng nào dưới đây không phải là tính năng chung của các chương trình soạn thảo văn bản? A. Căn giữa đoạn văn bản B. Định dạng với các phông chữ khác nhau C. Thực hiện tính toán với các chữ số D. Phân nội dung văn bản thành các trang in. Câu 5:(0.25đ) Cách tốt nhất để chỉnh sữa văn bản trên máy tính là: A. Chèn thêm, sao chép, xóa, di chuyển các phần nội dung của văn bản. B. Gõ lại toàn bộ văn bản khi bị sai vài chỗ. C. Máy sẽ tự động chỉnh sữa. D. Một cách khác. Câu 6:(0.25đ) Nếu em chọn phần văn bản chữ nghiêng và nháy nút , phần văn bản đó sẽ trở thành: A. Vẫn là chữ nghiêng B. Chữ không nghiêng C. Chữ vừa gạch chân, vừa nghiêng D. Chữ vừa đậm, vừa nghiêng Câu 7:(0.25đ) Em có thể tạo bảng gồm bao nhiêu cột và bao nhiêu hàng? A. 5 cột và 4 hàng B. 4 cột và 5 hàng C. Bảng có thể có số cột tối đa tùy vào độ rộng của trang, còn số hàng không hạn chế. D. Có thể có tối đa 100 cột và 50 hàng. Câu 8:(0.25đ) Thao tác sao chép một đoạn văn bản là: A. Chọn văn bản cần sao chép, nháy nút lệnh Copy , nháy chuột tại vị trí đích và nháy nút lệnh Past B. Chọn phần văn bản cần sao chép, nháy nút lệnh Past , nháy chuột tại vị trí đích và nháy nút lệnh Copy C. Chỉ cần chọn phần văn bản cần sao chép rồi chọn nút lệnh Copy D. Chỉ cần chọn phần văn ban cần sao chép rồi chọn nút lệnh Past Câu 9:(0.25đ) Để thay đổi cỡ chữ của phần văn bản, em thực hiện: A. Chọn phần văn bản cần thay đổi cỡ chữ, nháy mũi tên bên phải nút Size , sau đó chọn cỡ chữ thích hợp. B. Chọn phần văn bản cần thay đổi cỡ chữ, nháy NewSize và gõ cỡ chữ thích hợp. C. Chọn phần văn ban cần thay đổi cỡ chữ, nháy Zoom và gõ cỡ chữ thích hợp. D. Nháy vào mũi tên bên phải nút Size , sau đó chọn cỡ chữ thích hợp. Câu 10:(0.25đ) Để giãn khoảng cách giữa các dòng của đoạn văn bản , em nên thực hiện: A. Nhấn nút lệnh B. Đặt con trỏ soạn thảo tại đoạn văn bản cần giãn khoảng cách dòng, nhấn nút lệnh , chọn tỉ lệ giãn dòng. C. Nháy Edit, sau đó nháy lệnh Insert và chọn Indent. D. Đặt con trỏ soạn thảo tại đoạn văn bản cần giãn khoảng cách dòng, nhấn nút lệnh Câu 11:(0.25đ) Để chèn hình ảnh vào văn bản, em thực hiện thao tác nào trong số các thao tác dưới đây? A. Chọn Insert à Picture à From File rồi chọn tệp hình ảnh trên hộp thoại Insert Picture. B. Chọn Insert à Symbol à From File rồi chọn tệp hình ảnh trên hộp thoại Insert Picture. C. Chọn nút lệnh trên thanh công cụ, rồi chọn tệp hình ảnh cần chèn. D. Chọn Insert à Picture à WordArt rồi chọn tệp hình ảnh cần chèn trong hộp thoại WordArt. Câu 12:(0.25đ) Để chèn thêm một hàng vào bảng, em có thể thực hiện thao tác nào dưới đây? A. Đặt con trỏ soạn thảo vào trong một ô và nhấn phím Enter B. Đặt con trỏ soạn thảo vào trong một ô và nhấn phím Tab. C. Đặt con trỏ soạn thảo ngay bên dưới bảng và nhấn phím Enter D. Đặt con trỏ soạn thảo sang bên phải bảng (ngoài cột cuối cùng) và nhấn phím Enter. ----------Hết phần trắc nghiệm------------ TRƯỜNG THCS SUỐI NGÔ Đề chính thức ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: TIN HỌC – LỚP 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Phần trắc nghiệm ( 15 phút) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: (0.25đ) Ghi tên cho các dạng biểu đồ sau đây A. B C. Câu 2: (0.25đ). Để xem trang tính trước khi in, nháy nút lệnh: A. B. C. D. Câu 3: (0.25đ). Excel có thể cho phép điều chỉnh trang in theo ý muốn với các dấu ngắt trang thủ công. Để tạo được các dấu ngắt trang thủ công, thực hiện: A. Chọn File à Page Setup à Break B. Chọn View à Page Break Preview. C. Chọn View à Toobar à Break Preview D. Chọn View à Brea Preview. Câu 4: (0.25đ). Phát biểu nào sau đây là sai? A. Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nào đó. B. Khi lọc dữ liệu sẽ không sắp xếp lại dữ liệu. C. Sau khi thực hiện các thao tác lọc dữ liệu, để trở về trạng thái ban đầu (không còn nút trên tiêu đề nữa), chọn Data à Fillter à AutoFilter. D. Sau khi có kết quả lọc dữ liệu, không thể chọn cột khác để tiếp tục thực hiện lọc dữ liệu. Câu 5: (0.25đ). Phát biểu nào sau đây là sai? A. Biểu đồ cột không thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột. B. Biểu đồ đường gấp khúc dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu. C. Biểu đồ hình tròn thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể. D. Biểu đồ cột thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột. Câu 6: (0.25đ). Trong chương trình Toolkit Math, để thực hiện tính toán biểu thức 4.8 +9.3+202 , ta gõ lệnh simplify với biểu thức như thế nào: A. 4.8+9.3+20^2 B. 4.8+9.3+20*2 C. 4.8+9.3+202 D. 4,8+9,3+20^2 Câu 7: (0.25đ). Trong chương trình Toolkit Math, để thực hiện tính toán biểu thức (2xy+x2y + 5xy2 +5).(y+x2 + 1) , ta sử dụng câu lệnh nào: A. simplify B. make C. Expand D. plot Câu 8: (0.5đ). Để định dạng phông chữ VNI-Times, cỡ chữ 14, kiểu chữ đậm và nghiêng. Hãy sắp xếp các thao tác sau để được các bước định dạng đúng. 1) Nháy vào mũi tên bên cạnh ô phông chữ và chọn VNI-Times. 2) Chọn nút B trên thanh công cụ. 3) Chọn cỡ chữ 14. 4) Chọn các ô cần định dạng. 5) Chọn nút I trên thanh công cụ. Kết quả sắp xếp các bước theo thứ tự là : Bước .. à bước .. à bước . à bước . à bước . Câu 9. (0.25đ). Các bước thay đổi cỡ chữ A. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng → Nháy mũi tên ở ô Font Color → Chọn cỡ chữ thích hợp; B. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng → Nháy mũi tên ở ô Font → Chọn cỡ chữ thích hợp; C. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng → Nháy mũi tên ở ô Font size → Chọn cỡ chữ thích hợp; D. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng → Nháy mũi tên ở ô Fill Color → Chọn cỡ chữ thích hợp. Câu 10: (0.25đ). Trong chương trình Toolkit Math, để thực hiện tính toán biểu thức 4.8 +9.3+202 , ta gõ lệnh: A. Simplify 4.8+9.3+20^2 B. Simplify 4.8+9.3+20*2 C. Expand 4.8+9.3+20^2 D. Expand 4.8+9.3+20*2 Câu 11: (0.5đ). Hãy sắp xếp lại thứ tự các hành động sau để được kết quả đúng khi thực hiện ngắt trang. 1) Chọn Page Break Preview 2) Chọn View. 3) Di chuyển chuột đến đường kẻ màu xanh. 4) Con trỏ chuột chuyển thành dạng hoặc thì kéo thả hợp lí. Kết quả sắp xếp là : Bước .. à bước .. à bước . à bước . Câu 12. (0.25đ). Trong chương trình Toolkit Math, để thực hiện tính toán biểu thức (2xy+x2y + 5xy2 +5).(y+x2 + 1) , ta gõ lệnh: A. simplify (2*x*y+x^2*y + 5*x*y^2 +5)*(y+x^2 + 1) B. make (2*x*y+x^2*y + 5*x*y^2 +5)*(y+x^2 + 1) C. Expand (2*x*y+x^2*y + 5*x*y^2 +5)*(y+x^2 + 1) D. plot (2*x*y+x^2*y + 5*x*y^2 +5)*(y+x^2 + 1) ----------Hết phần trắc nghiệm------------ TRƯỜNG THCS SUỐI NGÔ Đề chính thức ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: TIN HỌC – LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của giáo viên Trắc nghiệm Tự luận Tổng Phần trắc nghiệm ( 15 phút) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: (0.25đ) Cú pháp khai báo biến mảng trong Pascal là: var ; array [..] of ; var : array [] of ; var : array [ .. ] of ; var : String[] for ; Câu 2: (0.25đ) Cấu trúc lệnh lặp với số lần chưa biết trước là: while do ; while to ; while for ; do while : Câu 3: (0.25đ) Khi nào thì câu lệnh Fortodo kết thúc? A. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối B. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối C. Khi biến đếm bằng giá trị cuối D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu Câu 4: (0.25đ) Em hiểu câu lệnh lặp theo nghĩa nào dưới đây? A. Một lệnh thay cho nhiều lệnh. B. Các câu lệnh được viết lặp đi lặp lai nhiều lần. C.Vì câu lệnh đã có tên là lệnh lặp D. Cả A, B, C đều sai. Câu 5: (0.25đ) Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ? A. For i:=100 to 1 do writeln(‘A’); B. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’); C. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); Câu 6: (0.25đ)Trong các khai báo mảng dưới đây, kiểu nào là không hợp lệ? A. var tuoi: array[21..100] of integer; B. var chieucao: array[1.2..50] of real; C. var diem: array[1..50] of real; D.var X: array[5..10] of integer; Câu 7: (0.25đ) Hãy quan sát câu lệnh khai báo biến mảng sau đây: Var X: Array [1..5] of integer; Phép gán giá trị cho phần tử thứ 2 của mảng X nào dưới đây là đúng? A. X(2) := 8; B. X[2] := 12; C. X{2} := 2; D. X2 := 7; Câu 8: (0.25đ) Cú pháp của câu lệnh gán trong Pascal là: A. Var : ; B. := ; C. const = ; D. uses ; Câu 9: (0.25đ): Đoạn lệnh sau đây x:=1; While x<=10 do x:=x+1; Khi nào thì kết thúc vòng lặp While .. do trên? A. Khi x10 Câu 10: (0.25đ) Trong ngôn ngữ Pascal, đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì? For i:=1 to 5 do write (i:3); A. 1 2 3 4 5 B. 5 4 3 2 1 C. Đưa ra i:3 D. Không đưa ra kết quả gì Câu 11: (0.25đ) Cho đoạn chương trình Pascal sau: x:=3; For i:=1 to 7 do x:= x+1; Sau khi thực hiện câu lệnh For, giá trị của x là bao nhiêu? A. 9 B. 7 C. 10 D. 3 Câu 12: (0.25đ) Tìm giá trị của S trong đọan chương trình dưới đây: S := 0; For i := 1 to 5 do S := S + i; A. S = 0 B. S = 1 C. S = 5 D. S = 15 ----------Hết phần trắc nghiệm------------
Tài liệu đính kèm: