TRƯỜNG THCS SUỐI NGÔ Đề chính thức ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: TIN HỌC – LỚP 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ma trận: NỘI DUNG-CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ TỔNG SỐ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TL/TN TL/TN TL/TN Bài 1: Chương trình bảng tính là gì? Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 1 10% 4 1 10% 8 2 20% Bài 2: Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 0.75 7.5% 3 0.75 7.5% 6 1.5 15% Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0.5 5% 2 0.5 5% 4 1 10% Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0.5 5% 4 1 10% 6 1.5 15% Bài 5: Thao tác với bảng tính Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 3 30% 4 1 10% 6 4 40% TỔNG SỐ Số câu Số điểm Tỉ lệ % 7 1.75 17.5% 13 5.75 57.5% 10 2.5 25% 30 10 100% PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: Chọn một phương án đúng trong các phương án đã cho: (7đ) Câu 1: Thông tin được lưu dưới dạng bảng biểu có ưu điểm gì: Dễ theo dõi. c) Tính toán nhanh chóng. Dễ sắp xếp. d) Tất cả đều đúng. Câu 2: Trong các câu sau, câu nào là phần mềm bảng tính: Window. b) Microsoft Excel. Microsoft Word. c) Tất cả đều sai. Câu 3: Em hãy chọn câu đúng nhất trong các câu sau: Để nhập dữ liệu vào một ô của trang tính em phải nháy chuột chọn ô đó và nhấn Enter. Để nhập dữ liệu vào một ô của trang tính em chọn ô đó, gõ dữ liệu vào từ bàn phím và nhấn Enter. Để nhập dữ liệu vào một ô của trang tính em chọn ô đó, gõ dữ liệu vào từ bàn phím và chọn một ô tính khác. Câu b và c đúng. Câu 4: Trên bảng tính khi muốn di chuyển để thay đổi ô được kích hoạt em phải: Dùng các phím mũi tên (ở nhóm phím mũi tên) để di chuyển. Sử dụng chuột để nháy vào ô cần kích hoạt. Dùng phím Backspace (phím xóa trái) để di chuyển. Câu a, b đúng. Câu 5: Phần mềm xử lý bảng tính là: Chương trình tính toán, xử lý các dữ liệu. Chương trình tính toán, xử lý các dữ liệu được lưu giữ dưới dạng bảng. Chương trình xử lý văn bản. Câu a và c đúng. Câu 6: Khi làm việc với bảng tính điện tử em có thể: Sửa đổi . c) Trang trí. Lưu trữ. d) Tất cả đều đúng. Câu 7: Ô là giao điểm của một cột và một hàng, tên ô nào sau đây là đúng? AA b) AB30 c) AA5 d) Câu b và c đúng. Câu 8: Câu nào sau đây là sai: Khi nhập dữ liệu vào bảng tính thì Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh trái trong ô. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh phải trong ô. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên canh phải trong ô. Câu b và c đúng. Câu 9: Hãy chọn câu đúng: Dữ liệu số là các số 0,1,2,...,9, dấu +, dấu -, dấu %. Dữ liệu ký tự là các dãy chữ cái, chữ số và các ký hiệu. Ở chế độ mặc định dữ liệu kiểu số được căn thẳng lề phải ở ô tính, dữ liệu kiểu ký tự được căn thẳng lề trái trong ô tính. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 10: Khi nhập công thức vào ô em phải gõ trước công thức dấu: Dấu chia (/). c) Dấu bằng (=). Dấu nhân (*). d) Dấu trừ (–). Câu 11: Khi sao chép công thức từ 1 ô này sang ô khác. Nếu ô đó không thay đổi theo hàng và cột tương ứng thì đó là loại địa chỉ: Tuyệt đối. c) Hỗn hợp. Tương đối. d) Tất cả đều đúng. Câu 12: Khi sao chép công thức từ 1 ô này sang ô khác. Nếu ô đó thay đổi theo hàng và cột tương ứng thì đó là loại địa chỉ: Tuyệt đối. c) Hỗn hợp. Tương đối. d) Tất cả đều đúng. Câu 13: Giả sử tại ô D2 có công thức = B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô G6 sẽ có công thức là : =B6*C6/100. c) =B2*C2/100. =E6*F6/100. d) =E6*C6/100. Câu 14: Hàm tính tổng được viết = SUM(a, b, c, ...). Câu nào sau đây là đúng : Sum(A1: A10). c) Sum(10+5+7). =Sum(10,5,7). d) =(C2:H5). Câu 15: Khi nhập dữ liệu vào bảng tính em có thể: Thay đổi độ rộng của cột và độ cao của hàng. Chỉ thay đổi được độ rộng của cột. Chỉ thay đổi được độ rộng của hàng. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 16: Để sửa dữ liệu của một ô nào đó thì em phải: Mở bảng tính mới và gõ lại dữ liệu vào. Chọn ô cần sửa để xóa và ghi lại dữ liệu mới. Chọn ô cần sửa và nhấn Enter. Tất cả đều sai. Câu 17: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có: a)Một trang tính. c) Ba trang tính. b)Hai trang tính. d) Bốn trang tính. Câu 18: Khối là một nhóm ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật, như vậy khối có thể là: Một ô. b)Một dòng. c) Một cột. d) Tất cả đều đúng. Câu 19: Hãy chọn câu đúng: Khi chọn một dòng nhấp chuột ngay số thứ tự của dòng đó. Nếu cần chọn một số dòng cách nhau thì nhấp chuột chọn dòng đầu rồi lần lượt giữ phím CTRL và nhấp chuột trên các dòng khác. Nếu cần chọn nhiều dòng liên tiếp thì kéo chuột từ số thứ tự dòng đầu đến số thứ tự dòng cuối. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 20: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả nào phép tính sau đây đúng: =MAX(A1,B5,15) cho kết quả là 15. =MAX(A1:B5,15) cho kết quả là 27. =MAX(A1:B5) cho kết quả là 27. Tất cả đều đúng. Câu 21: Hãy chỉ ra công thức tính đúng cú pháp: a) = ( 7+5)/3; b) = ‘( 7+3)/13; c) 7^5 + 3^ 2 =; d) Tất cả đều đúng. Câu 22: Cho giá trị ô A1 = 5, B1= 8. Hãy chọn kết quả của công thức =A1*2 + B1*3 a) 13 b) 18 c) 34 d) 24 Câu 23: Nếu trong một ô có vá kí hiệu # # # # điều đó có nghĩa là gì? a) Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi; b) Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết các chữ số; c) Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết các chữ số; d) Hoặc A hoặc C Câu 24: Trên trang tính, để biết được kết quả của biểu thức 152+4-229 tại ô A1 nhập công thức: a) =152+4-229; b) =15*15+4-229; c) =15^2+4-229; d) Cả b và c. Câu 25: Khối dữ liệu có dữ liệu nằm các ô B5 và E10 thì địa chỉ của khối đó là: a) E10 : B5; b) B5 : E 10; c) B10 : E5; d) B5 : E5; Câu 26. Giả sử ô A1=10, B1=5, C1=3, cách nhập hàm sau đây không đúng là: a) =SUM (A1,B1,C1) b) =Sum(10,B1,C1) c) =sUM(A1:C1) d) = sum(A1,B1,3) Câu 27. Giả sử khối B1:B5 chứa các số là 5,7,15,35,20. Kết quả của hàm =SUM(B2,B3,20) là: a) 42 b) 32 c) 40 d) 52 Câu 28. Giả sử khối A3:A6 chứa các số là 3,5,9,10 để tìm giá trị nhỏ nhất ta cần nhập: a) =SUM(3,5,9,10) b) =MAX(3,5,9,10) c) =AVERAGE(3,5,9,10) d) =MIN(3,5,9,10) PHẦN II: TỰ LUẬN:(3đ) Câu 1: Hãy trình bày cách điều chỉnh cột Câu 2: Hãy trình bày cách chèn một cột Bài làm Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ.án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đ.án Phần II: TỰ LUẬN Đáp án Phần I: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ.án d b d d b d d d d c a b b b Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đ.án a b c d d d a c c d b a a d Phần II: Câu 1: Đưa con trỏ chuột đến vách ngăn bên phải cột cần điểu chỉnh 0.5đ Kéo thả chuột sang phải để mở rộng, sang trái để thu hẹp 1đ Câu 2: Chọn một cột 0.5đ Chọn bảng chọn insert, chọn columns 1đ
Tài liệu đính kèm: