ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN: TOÁN – KHỐI: 11 – THỜI GIAN: 90 PHÚT – ĐỀ 111 Bài 1 (2 đ): Tính các giới hạn sau: b/ Bài 2 ( 1đ): Định m để hàm số liên tục tại Bài 3 (2đ) : Tìm đạo hàm của các hàm số : a/ b/ Bài 4 (2đ) a/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) tại giao điểm của đồ thị với đường thẳng x = 1. b/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với đường thẳng . Bài 5 ( 3 đ): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật.. Biết a/ Chứng minh rằng : các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông. b/ Chứng minh rằng : c/ Tính góc giữa 2 mp (SCD) và (ABCD). d/ Tính khoảng cách từ A đến mp(SCD). -------Hết------- ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN: TOÁN – KHỐI: 11 – THỜI GIAN: 90 PHÚT – ĐỀ 112 Bài 1( 2đ): Tính các giới hạn sau: b/ Bài 2(1đ): Định m để hàm số liên tục tại Bài 3 (2đ) : Tìm đạo hàm của các hàm số : a/ b/ Bài 4 (2đ) a/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) tại giao điểm của đồ thị với đường thẳng x = 0. b/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với đường thẳng . Bài 5 ( 3đ): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết a/ Chứng minh rằng : các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông. b/ Chứng minh rằng : c/ Tính góc giữa 2 mp (SBC) và (ABCD). d/ Tính khoảng cách từ D đến mp(SBC) --------Hết------- ĐÁP ÁN TOÁN 11 111 ĐIỂM 112 0,5 0,5 b) (1 điểm) = = = – 1 0.25 0.25 0.5 b) = = = – 2 Câu 2: Câu 2: 0.25 0.25 0.25 Ðể hàm số liên tục tại x = 1 0.25 Ðể hàm số liên tục tại x = 2 Bài 3: Bài 3: a/ a/ 0,5 0,5 c/ c/ 0,5 0,25 0,25 4a/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) tạo giao điểm của đồ thị với đường thẳng x = 1. 4a/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) tạo giao điểm của đồ thị với đường thẳng x = 0. Giả sử tiếp điểm Ta có 0,25 Giả sử tiếp điểm Ta có 0,25 0,25 PTTT: y = x - 5 0,25 PTTT: y = - x + 3 b/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với đường thẳng . b/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với đường thẳng . Do tiếp tuyến song song với đt nên suy ra 0,25 Do tiếp tuyến vuông góc với đt nên suy ra 0,25 PTTT tại (0; -2) là: y = 3x - 2 0,25 PTTT tại (2; 5) là: y = -3x + 11 PTTT tại (-2; 4) là: y = 3x + 10 0,25 PTTT tại (0; -1) là: y = -3x - 1 Bài 5 Suy ra tam giác SAB, tam giác SAD vuông tại A. vuông Suy ra tam giác SCD vuông tại D. +Chứng minh tương tự trên: tam giác SBC vuông tại B. Tam giác SAD vuông tại A +Gọi AH là đường cao tam giác SAD Tam giác SAD vuông tại A có AH là đường cao 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 5 Suy ra tam giác SAD, tam giác SCD vuông tại D. vuông Suy ra tam giác SBC vuông tại C. +Chứng minh tương tự trên: tam giác SAB vuông tại A. Tam giác SCD vuông tại D +Gọi DH là đường cao tam giác SCD Tam giác SCD vuông tại D có DH là đường cao
Tài liệu đính kèm: